10 Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4

docx25 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 10 Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TỐN GIỮA KỲ 2 LỚP 4
ĐỀ 1
Bài 1. (2, 5 điểm)
Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau:
 ............. ............. ............. ............
Trong các phân số trên, phân số bằng phân số .; phân số bằng phân số .. 
Xếp các phân số: ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Bài 2. (2, 5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) = Số thích hợp điền vào ơ trống là:
A. 5 B. 8 C. 9 D. 16 
b) Biểu thức: x + = ; x cĩ giá trị là:
A. B. C. D. 
c) 20tấn 11kg = .......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2011kg B. 20011kg C. 31kg D. 211kg
d) Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1: 
A. B. C. D. 
đ) Diện tích hình bình hành cĩ độ dài cạnh đáy 44 cm, chiều cao 6 dm là: 
A. 50cm2 B. 264cm2 C. 2640cm2 D. 100cm2
 a) 1 + b) x 
Bài 3. (2 điểm) Tính: 
 c) : 3 + d) - x 
Bài 4. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiếu dài 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đĩ?
Bài 5. (1 điểm) Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được số gạo, ngày thứ hai bán tiếp được số gạo thì cịn lại 250 kg. Tìm số gạo ban đầu của cửa hàng đĩ
ĐỀ 2
Bài 1: (2 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a.
Phân số nào chỉ phần tơ đậm ở hình bên ?
A. C. 
B. D. 
b.
Phân số bằng phân số nào ?
A. C. 
B. D. 
c.
Số cần điền vào chỗ chấm để :
15 m2 9 dm2 = .dm2 là :
A. 159 C. 15009
B. 1509 D. 1590
d.
Số thích hợp điền vào ơ trống để
 = là: .
A. 12 C. 5
B. 15 D. 4
Bài 2: (2 điểm) Tính.
A.  	 B. 
 C.  	 D. 
Bài 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 + + + 
<
>
=
Bài 4 (2 điểm) 
	 a) ....... b) ......
 c) d) 1.......
Bài 5: (1 điểm)
Bao gạo nặng 54 kg . Bao ngơ cân nặng bằng bao gạo . Hỏi bao ngơ cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam? 
Bài giải
Bài 6: (2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất đĩ ? 
 Bài giải
ĐỀ 3
Phân số bằng phân số nào dưới đây?
 A. 	B. 	C. 	D. 
A
B
C
D
Viết vào chổ chấm cjo thích hợp:
Cạnh AB bằng cạnh . . . . . . .
Cạnh AD bằng cạnh . . . . . .
Cạnh AB song song với cạnh . . . . . . .
Cạnh AD song song với cạnh . . . . . .
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 7 trong số 347856 chỉ:
Số thích hợp viết vào chỗ . . . . . để 45m26cm2 = . . . . . . cm2 là:
 Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A. 	B. 	C. 	D. 
Đặt tính rồi tính:
a) 53867 + 49608 	b) 482 x 307
c) 84752 - 91846	d) 184905 : 21
 ..	 ..
 ..	 ..
 .	 ..
 ..	 ..
Tìm X
 a) X + = 	b) x X = 
 .............	 ..........
 .............	 ..........
 ............	 ..........
 ...........	 ..........
 Một mãnh đất trồng rau hình bình hành cĩ độ dài đáy 30m, chiều cao cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh đất đĩ?
 Giải
	..........................................................................
	 ..........................................................................
 ..........................................................................
 ..........................................................................
 ..........................................................................
 ..........................................................................
ĐỀ 4
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chổ chấm:
Viết phân số
Đọc phân số
.
.
Tám mươi bảy phần một trăm
Câu 2: (2 điểm) Tính:
a. + ... 
 b. - .. .
c. x ...
d . : ...
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
(+ ) : 
.
b. x +
.
Câu 4: (1 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: 
 A. 9 B. 21 C. 7 D. 3
b. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
c. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
 A. B. C. D. 
d. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
 A. B. C. D. 
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 32 tấn 5 tạ =  tạ c. 6 000 000 m2 = ............... km2 
 b. 42m2 8 dm2 = .. dm2 d. 420 giây = .phút.
Câu 6: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Trong hình bình hành ABCD cĩ: 	 
a. Cạnh AB bằng cạnh: ...
b. Cạnh AD bằng cạnh: ...	
c. Cạnh AB song song với cạnh: 
d. Cạnh AD song song với cạnh:  	 
Câu 7: (2 điểm)
	Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi bằng 340 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 50 m. Tính diện tích của thửa ruộng. 
Bài giải.
Câu 8: (1 điểm)
 Một mâm bánh cĩ 20 cái. Hỏi số bánh trong mâm là bao nhiêu cái bánh ?
Bài giải
ĐỀ 5
Câu1:(1 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
 A. 	B. C. D.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
 A. B. C. 
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. B. C. 
d) 4 tấn 25 kg =. kg
 A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
 Câu 2: ( 2 điểm ) Tính
 a).... b) .
 c) =. d) 
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x - b) x : 
.. .
.. 
Câu 4: ( 1 điểm ) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 a) Hình bình hành là hình:
Cĩ bốn gĩc vuơng.
Cĩ bốn cạnh bằng nhau.
Cĩ hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Cĩ bốn gĩc vuơng và cĩ hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = .cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: >,<,=
 a) b) 
 Câu 6: ( 1 điểm ) Tính diện tích hình bình hành biết:
Độ dài cạnh đáy là 5 cm, chiều cao là 26 cm.
Độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm. 
 Giải
Câu 7: ( 1.5 điểm)
 Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tình chu vi và diện tích của sân bĩng đĩ?
Câu 8: ( 1.5 điểm )
 Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
 Giải
ĐỀ 6
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm.
Viết số
Đọc số
 ................................................................................................................
.......................
Hai mươi ba phần tám
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng nhất của bài sau:
a/ Diện tích hình bình hành cĩ đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là:
A. 45dm B. 35 dm2 C. 45dm2
b/ Hình bình hành là hình cĩ: 
Hai cặp cạnh song song và bằng nhau.
Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng nhất của bài sau:
a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây?
 A. 	 B. C. D. 
b/ Phân số nào lớn hơn 1
 A. 	 B. C. D. 
c/ Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
A. 	 B. C. D. 
d/ Phân số nào bé hơn 1
A. 	 B. C. D. 
Câu 4: (1 điểm) 
a/ Rút gọn các phân số
b/ Tính giá trị biểu thức
......................................................................................................................
Câu 5: ( 1 điểm)Điền dấu(>;<;=) vào chỗ chấm(........) của các phân số sau:
a. b. 
c. d. 
Câu 6 : ( 1 điểm) xếp các phân số sau: ; ;;;;
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 7: ( 2 điểm) Tính:
a. ...........................................................................................................................
b. .............................................................................................................................
c. ............................................................................................................................
d. .............................................................................................................................
Câu 8: ( 2 điểm) Một gia đình nuơi 35 con bị sữa và bị thịt, trong đĩ cĩ số bị sữa cịn lại là bị thịt. Hỏi số bị thịt nhiều hơn số bị sữa mấy con?
ĐỀ 7
1/. Nối mỗi phân số với cách đọc phân số đĩ:
Bảy phần mười
Năm phần tư
Mười phần bảy
Năm phần mười một
2/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/. Phân số cĩ tử số là, cĩ mẫu số là..
b/. Trong phân số , 3 là, 10 là.
3/. Đặt tính rồi tính:
a/ 786535 + 689423 	 b/ 897125 - 32156
.	 
.	 
.	 
c/12358 x 458 	 d/49875 : 25
.	 
.	 
.	 
4/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
* Đổi 9087m = .km..m, kết quả là:
A. 908km 7m	B. 90km 87m	C. 98km 70m	D. 9km 87m
* trong các câu trả lời dưới đây, câu trả lời nào đúng.
A. 2m 56cm lớn hơn 201m.
B. 7km 217m bằng 7217m.
C. 6m 6cm lớn hơn 660cm.
D. 72m 10cm bằng 7310cm.
5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
	Hình chữ nhật OQRS
a) Hai cặp cạnh song song với nhau. P Q
b) Bốn cạnh đều bằng nhau.
c) PQ vuơng gĩc với SR. S R
d) Gĩc đỉnh S là gĩc vuơng.
6/ Trướng Trần Quốc Toản và trường Kim Đồng cĩ tất cả là 1520 học sinh. Trướng Trần Quốc Toản cĩ ít hơn trường Kim Đồng 30 học sinh. Hỏi mỗi trường cĩ bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
7/Ngày thư nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc được quyển sách đĩ. Hỏi An đọc được bao nhiêu phần của quyển sách đĩ.
 Bài giải:
ĐỀ 8
Câu1: (2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
 A. 	 B. C. 
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
 A. B. C. 
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. B. C. 
d) 4 tấn 25 kg =. kg
 A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
Câu 2: ( 2 điểm ) Tính
 a).... b) 
 c) =.. d) =..
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x:
 a) x - b) x : 
Câu 4: ( 1 điểm ) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 a) Hình bình hành là hình:
Cĩ bốn gĩc vuơng.
Cĩ bốn cạnh bằng nhau.
Cĩ hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Cĩ bốn gĩc vuơng và cĩ hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = .cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006
Câu 5: ( 2,5 điểm)
 Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tình chu vi và diện tích của sân bĩng đĩ?
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 6: ( 1,5 điểm )
 Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Giải
..
..
..
..
..
..
ĐỀ 9
Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nĩ ở cột phải:
Câu 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Cạnh AB bằng cạnh: 
b) Cạnh AD bằng cạnh: 
c) Cạnh AB song song cạnh: 
d) Cạnh AD song song cạnh: 
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ:
A. 7
B. 7856
C. 700
D. 7000
 b) Phân số bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
 c) Kết quả của phép tính + 
A. 
B. 
C. 
D. 
 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m26cm2 =  cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 450 006
D. 456 000
Câu 4: Tính:
 a) = 
 b) : = 
 c) - = ..
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng chiều dài.
 a) Tính chiều dài và chiều rộng mảmh vườn đĩ.
 b) Tính diện tích mảnh vườn đĩ ra đơn vị mét vuơng.
ĐỀ 10
I.Trắc nghiệm:
 1. Khoanh trịn chữ cái trước ý đúng nhất
 Câu 1: Phân số nào tối giản? 
 a. b. c. d. 
 Câu 2 : = điền số nào vào dấu ?
 a. 10 b. 3 c. 6 d. 108
 Câu 3: Hình bình hành cĩ S = 96 cm , a= 8cm , h = ?
 a. 12 cm b. 12 cm c. 12 m d. 768 cm 
 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống 
 Hình bình hành và hình chữ nhật cĩ đặc điểm giống nhau là:
 a. Đều cĩ 4 gĩc vuơng
 b. Cĩ hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
 3. Nối các cặp phân số bằng nhau :
II. Tự luận
 Bài 1: Tính: (2 đ)
 	a. + + ---------------------------- c. x ------------------------------
 b. 5 - ---------------------------------- d. : 4 ---------------------------------
 Bài 2:a Tính nhanh(0,5đ) b. Tìm phân số (0,5đ) : 
 : + : : = 
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1đ)
 a. 90 phút = giờ .. .phút b. kg =  g
 Bài 4: Bài tốn (2đ) 
 Một khu đất hình bình hành cĩ độ dài đáy là 420 dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Hỏi
 diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu mét vuơng?
 Bài giải 

File đính kèm:

  • docxde kt giua ky 2 lop 4.docx