10 đề thi học kì iI năm Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 đề thi học kì iI năm Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 11 Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35 Câu 2: (1 điểm) < > = 35 + 3 ............ 37 24 + 5 .............29 54 +4 .............. 45 + 3 37 - 3 .............. 32 + 3 ? Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 6 3 9 2 1 4 5 7 8 10 11 ........................................ 12 6 3 9 2 1 4 5 7 8 10 11 ..................................... Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé:....................................................................................... b) Từ bé đến lớn:....................................................................................... Câu 5: (1,5 điểm) Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu:..........hình tròn? Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật :............hình tam giác ĐỀ SỐ 12 Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ) Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? 7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d.4 ngày 65 gồm: 60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị 6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5 55 đọc là : A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm Hình bên gồm : 4 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác 7 hình tam giác 5) Nối đồng hồ với số giờ đúng: 11 giờ 6 giờ 1 giờ 8 giờ Phần 2: (7 đ) _ _ Tính (1 đ) + + 56 97 4 68 43 25 31 4 .. .. .. .. Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ): - 22 +21 71 34 + 15 - 12 94 3) Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 27cm – 21cm..8cm c. 34cm + 52cm .52cm + 34cm 41cm + 8cm ..45cm d. 13cm + 43cm .42cm + 13cm 4) Viết số (1 đ) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 80 49 99 61 5) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ) Bài giải . ĐỀ SỐ 12 Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ) Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ? a. 4 ngày b.3 ngày c. 2 ngày d.1 ngày 75 gồm: 70 chục và 5 đơn vị c. 7 và 5 5 chục và 7 đơn vị d. 7 chục và 5 đơn vị 25 đọc là : hai mươi năm c. hai mươi lăm hai năm d. hai lăm Hình bên gồm : 4 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác 7 hình tam giác 10 tam giác 5) Nối đồng hồ với số giờ đúng: 11 giờ 5 giờ 3 giờ 8 giờ Phần 2: (7 đ) _ _ Tính (1 đ) + + 46 87 7 69 43 35 32 5 .. .. .. .. Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ): - 22 +21 63 56 + 15 - 12 84 3) Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 47cm – 21cm..18cm c. 35cm + 50cm .50cm + 35cm 41cm + 8cm ..42cm d. 17cm + 41cm .40cm + 17cm 4) Viết số (1 đ) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 90 59 99 51 5) Lớp 1A có 34 bạn trong đó có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ ? (2 đ) Bài giải . ĐỀ SỐ 13 Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 61 48 58 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng. a) Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80 b) Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 77 – 7 – 0 = 77 c) 65 – 33 < 33 b) 90 + 5 > 94 d) 63 = 36 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 - 31 75 – 45 87 - 50 .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... Bài 5: Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 12 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài giải: Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác: ĐỀ SỐ 14 BÀI 1: a. Viết các số sau : Sáu mươi chín.. - Tám mươi ba .. b. Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước Số đã biết Số liền sau 60 98 BÀI 2. a. Viết đúng các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé b. Điền dấu vào ô trống , = 41 + 32 o 70 + 3 25 – 5 o 45 – 23 BÀI 3 : Đặt tính rồi tính 39 – 23 56 – 14 47 + 52 42 + 34 . . . . . . . . BÀI 4 : Tính : 12 + 5 – 3 = 29 – 4 + 5 = b. 38cm – 6cm + 20cm = . 40 cm + 7cm – 47cm = BÀI 5 : a/ Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt. .. .. .. .. b/ Lan có sợi dây dài 76cm, Lan cắt đi 40cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet? .. .. .. BÀI 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? ..hình tam giác ? ..hình vuông ? ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống a, 40 43 48 b, 60 64 67 Câu 2: Tính 22 cm + 32 cm = ........... 40 cm + 50 cm = ........... 80 cm - 50 cm = ................ 62 cm - 12 cm = ............... Câu 3: Đặt tính rồi tính: 35 + 23 ................................ ................................ ................................ 89 - 41 ................................. ................................. ................................. 37 + 21 ................................. ................................. ................................. 82 + 6 ................................. ................................. ................................. Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm: Hình ................ Hình ................ Hình .................... ĐỀ SỐ 16 Phần I: a. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau: Số bốn mươi hai được viết là: A. 402 ; B. 42 ; C. 24 ; D. 204; Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 ; B. 19 ; C. 71 ; D. 62; Nối theo mẫu: Thứ hai Thứ bảy Thứ sáu Thứ tư Thứ ba Thứ năm Ngày 19 Ngày 18 Ngày 17 Ngày 16 Ngày 15 Ngày 14 > < = c. 100 10 95 59 15 41 34 60 20 20 22 11 Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: 63 + 25 ; 55 - 33 ........................................................ ................................................. ........................................................ ................................................. ........................................................ ................................................. 2.Tính: 4 + 14 + 1 = ............ ; 85 - 2 - 2 = .......... Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Chưa in ĐỀ SỐ 17 Bài 1. Điền số, viết số: a. Điền số ? 70 73 75 77 79 b. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:................................. Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:.............. c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :..................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé :..................................................... Bài 2. Tính : a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............ 80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............ b/ + 62 - 75 + 42 - 86 15 33 20 36 ........ .......... .......... .......... Bài 3 : > < = 75 23 + 34 20 + 35 56 ? 86 - 25 51 67 - 7 90-30 Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35 + 30 20 Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình vuông và một hình tam giác. ĐỀ SỐ 18 Câu 1: a.Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất: 12 , 25 , 53 , 67 , 34 . b. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất 85 , 56 , 24, 12 , 25. Câu 2: Tính nhẩm: 25 + 0 =.. 45 – 12 = . 12 + 23 = .. 89 – 34 = .. Câu 3: Đặt tính rồi tính: 45 + 21 58 – 35 64 – 42. Câu 4: a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN M N b. Vẽ đoạn thẳng theo những kích thước sau: 8cm, 12 cm Câu 5: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở? Câu 6: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Câu 7: cho hình vẽ Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có..Hình vuông Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có..Hình tam giác ĐỀ SỐ 19 Bài 1: a / Viết số : Ba mươi chín : ......... Sáu mươi hai : ............ Năm mươi lăm :......... Bốn mươi tám : ............ Tám mươi tám : ........ Chín mươi bảy : ........... b/ Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự : -Từ lớn đến bé : ...................................................................... -Từ bé đến lớn : ............................................................ ......... c / Số liền trước Số đã biết Số liền sau 40 75 99 Bài 2 a / Tính nhẩm : 15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm = .............. 18 – 6 + 3 = ........... 40 cm + 20 cm = ............. b / Đặt tính và tính : 35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38 ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... Bài 3 : Điền dấu : = vào chổ chấm 19 – 4 .......... 25 30 + 40 ......... 60 + 20 40 + 15 ......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8 Bài 4 : Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . Bài giải : ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Bài 5 : Hình bên có: ............ hình vuông ............ hình tam giác Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ Số 62 gồm: b/ Đồng hồ chỉ A, 60 chục và 2 đơn vị A, 12 giờ B, 6 chục cà 2 đơn vị B, 8 giờ C, 2chục và 6 đơn vị C, 4 giờ ĐỀ SỐ 20 Bài 1. Điền số, viết số: a. Điền số ? 65 68 70 74 - - + + b. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:................................. Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:.............. c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :..................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé :..................................................... Bài 2. Tính : a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............ 80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............ b/ 52 87 41 59 13 45 17 19 ........ ... ........ ........ Bài 3 : Điển dấu? > < = 75 23 + 34 20 + 35 56 86 - 25 51 67 – 7 90-30 Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35 + 30 20 Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình chữ nhật và một hình tam giác.
File đính kèm:
- 10 BO DE THI HKII 2013.doc