102 câu ôn tập trắc nghiệm Toán 9 thi xét tốt nghiệp THCS và tuyển 10

ppt103 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 102 câu ôn tập trắc nghiệm Toán 9 thi xét tốt nghiệp THCS và tuyển 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
102 CÂU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9THI XÉT TỐT NGHIỆP THCS VÀ TUYỂN 10Tập 1 Từ câu1-52; tập 2 từ 53 - 102GV:TRẦN ĐÌNH TRAITHỰC HIỆNTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNGHUYỆN ĐẠI LỘC TỈNH QUẢNG NAMCâu 1: Tìm m để đồ thị hàm số y = ( 4m – 1 )x + 3 song song với đường thẳng y = - x + 7 A./ m = 1; B./m = 0 ; C./ D./ m = bất kỳo-Câu 2: Hàm số y = ( 2+ m)x -1 là nghịch biến trên R khi :A. m > -2; B. m 2; D. m -2;	 B. m 2; D. m 1 	 C. m -1oCâu 19: Cho đường thẳng y = ( 2m + 1) x +2 .Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: A. m = - ; B. m - ; D. m= 1oCâu 20: Cho đường tròn (O;5cm).Khoảng cách từ tâm O đến dây CD là 3cm, thì độ dài CD là A. 2cm; 	 B. 4cm ;	 C. 8cm; D. 16cmoCâu 21: So sánh tỉ số lượng giác của sin 460 và cos440 ta có kết quả sau :A.Sin460>cos440; B.sin460 2 ; c/ x -2	B. m > 2 	C. m - B. m3; C.m>	 D.m 0 B . x > ‑ 1 C . x 0 và đồng biến khi x 0 nếu:	A. m 	 C. m > - 	 D. m = 0Câu 71: Tổng hai nghiệm của phương trình - x2 + ax + b = 0 là:A. a; B. – a;	C. 	 ; D. - boCâu 72: Tổng (S) và tích (P) hai nghiệm của phương trình x2 – 3x + 4 = 0 là:A/ S=3; P=4 ; B/ S=-3; P=4 ; C/ S=3; P=-4 ; D/ Không tồn tại S và P.ooCâu 73: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) nếu có a+b+c=0 thì hai nghiệm sẽ là:A/ x1= 1; x2 = - ; B/ x1= -1; x2 = - ; C/x1= -1; x2 = - ; D/x1= 1; x2 = ; o Câu 74: Nhận xét nào sau đây không phải của đồ thị hàm số y = -2x2. A/ Đồ thị là một đường cong đi qua gốc toạ độ và đối xứng qua trục tung. B/ Đồ thị nằm dưới trục hoành và nhận điểm O(0;0) làm điểm cực đại. C/ Đồ thi nằm dưới trục hoành và nhận Oy làm trục đối xứng. D/ Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.oCâu 75: Phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 có nghiệm là:A.x1= 1; x2 = B.x1 = -1; x2 = - C.x1=2; x2 =-3 D.Vô nghiệmCâu 76: Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm képA/ x2 +2x + 1=0; B/ x2 +3x - 4=0; C/ x2 +5x +4 =0; D/ Cả 3 phương trình trênooCâu 77: Cho hàm số y=f(x)=x2. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a=B. Hàm số đồng biến khi x0C. f(0)=0; f(5)=5; f(-5)=5; f(-a)=f(a)D. Nếu f(x)=0 thì x=0 và nếu f(x)=1 thì x =Câu 78: Với giá trị khác 0 nào của a thì đường thẳng y = x+1 tiếp xúc vớI Parabol y = ax2A.a = - B.a = - C.A = -1 D.a = 1ooCâu79 : Cho hàm số y = -2x2. Kết luận nào sau đây là đúng :A/ Hàm số trên luôn luôn đồng biếnB/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biếnC/ Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0oCâu 80 : Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có một nghiệm bằng 1 thì :A/ a + b + c = 0; B/ a – b – c = 0C/ a – b + c = 0; D/ a + b – c = 0oCâu 81.Tứ giác MNPQ là tứ giác nội tiếp nếu:Góc M + Góc N = 1800 ; B. Góc M + Góc P = 1800C. Góc M + Góc Q = 1800 D. Tất cả các câu trên đều sai.o.Câu 82 . Cho hình vẽ bên, At là tia tiếp tuyến của đường tròn tại A góc OBA = 250 . Số đo của góc BAt bằng : A. 1300 	 B. 650 	 C. 500 	 D. 1150Câu83 : Phương trình : x – y = 2 có nghiệm tổng quát là :A . (x R ; y = x +2 )	B . (x R ; y = x - 2 )	 C. (x =2 – y ; yR )	 D. A và C đúngoCâu 84: Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình y=3x+2 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm	A. y = 3x+1	B. y = 2x +2	 C. y = x+2	D. y =3x +2oCâu 85 : Phương trình : x2 + x - 2 = 0 có nghiệm là : A. x = 1 ; x = 2 B . x = - 1 , x = 2 C . x = 1 , x = - 2 D. vô nghiệm oCâu 86: Hàm số y = - 2x2 nghịch biến khi : A . x -1 C. x > 0 D. x 0 nếu:A. m 	 C. m > - 	D. m = 0oCâu 94: Các phương trình: 1) x2 +y =0 ; 2) 3x+2y=0; 3) 3x + 5 = 0 ; 4) 2y=0.phương trình bậc nhất có hai ẩn số là: A/ 1 và 2 ; B/ 2 C/ 2; 3 và 4 ; D/ 1;2;3 và 4.o Câu 95: Các phương trình: 1) x2 – 1=0; 2) x2 + 2x=0; 3) x2 + 2x – 3=0; 4) Phương trình bậc hai một ẩn số là: A/ 1;2và 3 ; B/ 2và 3 ; . C/ 3 ; D/ 1;2;3 và 4.oCâu 96: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) bán kính R=5 cm Vậy độ dài cung nhỏ AB là:A. 10,47 cm B. 10,57 cm C. 10,67 cm D. 10,7 cmoCâu 98: Trong hình vẽ, số đo BnC bằng : A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 	 PABCD800500onCâu 99: Câu nào sau đây chỉ số đo bốn góc của tứ giác nội tiếp:A/ 600 ;1050 ; 1200 ; 850 ; B/ 750; 850; 1050; 950; C/. 800; 900; 1100; 900; D/ 680; 920; 1120; 980oCâu 100. Cho AB = R là dây cung của đường tròn( 0; R ) . Số đo của cung AB là:A. 600	B. 900	C. 1200	D. 150	 o Câu 101: Cho BAC=600 là góc nội tiếp đường tròn tâm (O). Số đo góc ở tâm BOC là:A/ 300 ; B/ 600 ; C/ 900 ; D/ 1200.oCâu 102: Cho hình vẽ có P = 350 IMK = 250 Số đo của cung MaN bằng : A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1300PKINMaoCHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • ppt102 cau trac nghiem Toan 9.ppt
Đề thi liên quan