14 Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 14 Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
MÔN : TOÁN LỚP 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
	1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm	B. 690 cm2	C. 69 dm2	D. 69 cm2
	2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = 
A. 15	B. 21	C. 7	D. 5	
	3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: 
A. 4	B. 40	C. 40853	D 40000
	4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm	B. 5 000 000 cm	C. 5 000 cm	D. 500 000cm 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 
a/ + : =	b/ 1 – ( x 4 + ) = 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 	b. 	c. 	d.
Bài 4: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
§Ò 2
Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
A. 33	B. 343	C. 353	D. 363
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg =  kg là:
 A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)
 a/ Tỷ số của 3 và 5 là: 
b/ = = 
 c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính: (2 điểm)
 a/ + b/ - .	c/ d/ : .
C©u 2: Líp 4 A cã 25 häc sinh, sè häc sinh nam b»ng 2/3 sè häc sinh n÷. TÝnh sè häc sinh nam vµ häc sinh n÷ cña líp 4A.
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
ĐỀ3
1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg =  kg là; 
A. 132 B. 1320 
C 1032 D. 10032 
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: 
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = cm2 là: 
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
3/ Tính 
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tỉ số của 3 và 5 là 
5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 	 
DH = .........cm ; BE = ........................cm
Diện tích hình M là : ...............................cm2
Chu vi hình M là : ...................................cm
6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
ĐỀ4
1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
	a, Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 5dm	B.50m	C.5mm	D.5m
	b, Phân số bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
	c, Cho phép cộng .Cách tính nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
2.Tính
= 	= 	= 
3.Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó .
ĐỀ5
Bài 1: (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Phân số bằng phân số: 	A. 	B. 	C. 	D.
Bai 2: (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 3: (2 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 tạ 20 kg = . kg 	 giờ = .. phút
3m2 5dm2 = . m2 	2 110 dm2 = . m2
Bài 4: (2 đ) Tìm trung bình cộng của các số sau:
a/ 137; 248 và 395 = .
b/ 348; 219; 560 và 725 = .
Bài 5: (1 đ) Tìm hai số khi biết tổng của hai số là 91và tỉ số của hai số là .
Số lớn là: .; số bé là: 
Bài 6: (1 đ) Tim hai số khi biết hiệu của hai số là 63 và số bé bằng số lớn.
Số lớn là: .; số bé là: 
Bài 7: (2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.
ĐỀ 6
Cáu1(2 âiãøm): 1a. (1 âiãøm): Haîy khoanh troìn vaìo chæî caïi âæïng træåïc säú thêch håüp âãø âiãön vaìo chäù cháúm trong pheïp tênh: 3m2 29cm2 = ............cm2 
 A. 3029 ; B. 30029 ; C. 329 ; D. 3290
 1b.(1 âiãøm): Phán säú bàòng phán säú naìo dæåïi âáy? 
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Cáu2 (1 âiãøm): Giaï trë cuía X trong pheïp tênh X + = laì:
 A.; B.; C.; D.
 Cáu3 ( 2 âiãøm): Viãút caïc phán säú theo thæï tæû tæì låïn âãún beï:
 a. ; ; :........................................; b. ; ; :......................................
 Cáu 4 (3 âiãøm): Thæûc hiãûn caïc pheïp tênh: + ; X ; - ; :
 Cáu5(2âiãøm): Mäüt maính âáút träöng hoa hçnh bçnh haình coï âäü daìi caûnh âaïy laì 20m, chiãöu cao bàòng caûnh âaïy. Tênh diãûn têch maính âáút âoï.
ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 - LỚP 4 
MÔN: TOÁN (40 Phút )
PHẦN 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (4đ )
Bài 1 : Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ :
a.5 ; b. 50 ; c. 5 000 , d. 50 000
Bài 2 : Phân số bằng phân số nào dưới đây :
a. ; b. ; c. ; d. 
Bài 3 : Phân số nào lớn hơn 1 :
a. ; b. ; c. ; d.
Bài 4 :
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 32 giờ 6 phút = ....ngày...giờ...phút là 
a.1 ngày 2 giờ 6 phút ; b. 1 ngày 8 giờ 6 phút 
c. 1 ngày 10giờ 6 phút ; d. 1 ngày 4 giờ 6 phút 
PHẦN 2 : (6đ)
Bài 1 : Tính (2,5đ )
 ; ; ; 
Bài 2 : (3,5đ )
Một mãnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó?
ĐỀ 8
Bài 1 : (2đ) Tính 
3167 x 204 = 28 5720 : 216 = - = + =
Bài 2 : (2đ) Tìm Y
 x Y = : Y = 
Bài 3 : (2đ ) ( >, <, = )
2 kg 7 hg ......... 2700 g 2 m2 5 dm2 .........25dm2
5 kg 3 g ...... 5035 g 495 giây ...... 8 phút 15 giây
Bài 4: (2đ ) Tính nhanh:
1 x 2 x 3 x 4 
5 x 6 x 7 x 8
Bài 5 : (2đ ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 84 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó?
ĐÈ 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1điểm) Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
Câu 2: (1điểm) Phân số nào sau đây bằng phân số ?
 A. B. C. D.
Câu 3:. (1điểm) Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
 A. 450 B. 800 C. 900 D. 960 
Câu 4: (1điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được 169mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – lạng Sơn.
 A. 169 km B. 169 m C. 169000 mm D. 1690 km
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (1điểm) Điền vào chỗ chấm:
 a. 24 m2 = cm2 c. 180 phút = ...................... giờ
 b. 5 tạ 20 yến =.. kg d. ngày = giờ
Câu 2: (1điểm) Tính:
 a. b. 
Câu 3: (1 điểm) Tìm x:
 a. x = b. x : 5 = 
 Câu 4: (1 điểm)
 Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ; ; 
Câu 5: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng chiều dài .Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 1 m2 thu được 5 kg thóc. Hỏi thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
ĐỀ 10
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ 
 	A. 5	B. 50 	C. 500	 D. 5 000
b) 2 tấn 5 yến =.kg:
 	A. 205	B. 2500 	C. 2050	D. 2005
c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là :
 	 A. 6	 B. 13 	C. 60	 	 D. 130
d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết:
	A. 152 x (20 +4)	 B. 152 x (20 x 4)	
 C. 152 x (20 – 4 )	 	 D. 152 x (20 : 4)
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1081 : (64 - 41) b) 149 + 608 : 8 – 56
Câu 3. (2 điểm) Tìm, x biết
 a ) x x 34 = 748 b) x : 24 = 325 
Câu 4. (2 điểm) 
Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may đượ bao nhiêu bộ quần áo?
ĐỀ 11
 Phần 1: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
A. B. C. D. 
.
2. Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 5 B. 11 C. 20 D. 44
3. Kết quả của phép tính + là :
A. B. C. D. 
4. Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
A. 73 548 B. 73 458 C. 64 021 D. 64 001
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = .. cm2 là :
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 63 000m B. 63 000dm C. 63 000cm D. 63 000mm
7. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2
8. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2 
Phần 2: (6 điểm) Học sinh trình bày bài làm.
Bài 1: (1 điểm)
Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 :
. 
Bài 2:(2 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm. Thuộc thế kỷ .
b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là:
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ;
d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ; 7688 ; .
Bài 3: (3điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
ĐỀ 12
.......................................................................................................................................................................
1. Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng.( 2,5 ®iÓm)
a. Sè nµo trong c¸c sè d­íi ®©y cã ch÷ sè 9 biÓu thÞ cho 9000:
A. 93574	B. 29687	C. 17932	D. 80296
b. Ch÷ sè cÇn viÕt vµo « trèng cña sè 13 £ ®Ó ®­îc mét sè võa chia hÕt cho 3 võa chia hÕt cho 5 lµ:
A. 2	B. 5	C. 0	D. 8
c. Trong h×nh tø gi¸c ABCD, cÆp ®o¹n th¼ng song song lµ:
A. AD vµ BC	 A	 B	 B. AD vµ AB
C. AB vµ CD
D. AB vµ BC	 
 D
d. Ph©n sè lín h¬n ph©n sè nµo d­íi ®©y?
A. 	 B. 	 C. 	D.	 C
 (4)
2. TÝnh: ( 2,5 ®iÓm)
a; b; c; x= d; 
 3. ( 2,5 ®iÓm) Mét cöa hµng cã 180 kg ®­êng, buæi s¸ng ®· b¸n ®­îc 30 kg ®­êng,buæichiÒu b¸n sè ®­êng cßn l¹i. Hái c¶ 2 buæi cöa hµng ®· b¸n ®­îc bao nhiªu Ki-l«-gam ®­êng?
	Gi¶i
 4. ( 2,5 ®iÓm)Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã hai c¹nh liªn tiÕp lµ 90m,chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 30 m.
 TÝnh:
 a,Chu vi m¶nh ®Êt?
 b,DiÖn tÝch m¶nh ®Êt?
ĐỀ 13
C©u 1: (4 ®iÓm). TÝnh nhanh
16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28 = 
2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = 
C©u 2: (4 ®iÓm). T×m X 
( 627 – 138 ) : (X : 2 ) = 163
( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + .......+ ( X + 79 ) = 860 
C©u 3: (4 ®iÓm)
T×m sè tù nhiªn bÐ nhÊt chia cho 2 d­ 1, chia cho 3 d­ 2 chia cho 4 d­ 3 
T×m hai sè biÕt tæng cña chóng gÊp 9 lÇn hiÖu cña chóng vµ hiÖu kÐm sè bÐ 27 ®¬n vÞ.
C©u 4: (4 ®iÓm)Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi b»ng 240 m ®­îc ng¨n theo chiÒu réng thµnh 2 m¶nh: mét m¶nh nhá h×nh vu«ng ®Ó trång hoa, mét m¶nh lín h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi gÊp ®«i chiÒu réng ®Ó trång rau. T×m chiÒu dµi, chiÒu réng thöa v­ên .
C©u 5: (4 ®iÓm) Tuæi bµ gÊp ®«i tuæi mÑ, tuæi con b»ng tuæi mÑ. TÝnh tuæi cña mçi ng­êi biÕt tæng sè tuæi cña mÑ vµ con lµ 36 tuæi?
ĐỀ 14
Câu 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là:
 A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 
b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?
A. 26 540 	 	B. 62 045 	C. 60 452 	D. 65 024
c) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. 
d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. ;;; 	B. ;; ; 	C. ;;;	D. ;;;
e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 	B. 15 cm2 	C. 27 cm2 	D. 108 cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ¨ dưới đây:
¨ 3 tấn 25 kg = 3025kg
¨ thế kỉ = 50 năm
¨5m2 9dm2 = 509 dm2
¨ 2km2 12m2 = 200012m2
Bài 4: Tìm x
a) x - = b) x x = 
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức.
a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) 
Bài 6: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó.
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
 Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

File đính kèm:

  • docKT Tieng Viet 4 Ky II QH.doc