14 Đề tự kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5

doc26 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 14 Đề tự kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tự kiểm tra số 1
1/	Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính)
	245,58 + 7,492	59,64 + 38	104 – 36,85	2,49 – 0,8745
	28,52 x 4,9	12,75 x 38	26 : 2,5	20,88 : 3,6
2/	Tìm y, biết :
	13,104 : y – 8,72 = 6,88	(312 – y) : 12,6 = 24,5
3/	Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
	0,49 km = 490 ....................	2km 50m = .................... m
	16tạ 40kg = .................... tấn	1280g = 1,28 ....................
	5m2 8dm2 = 508 ....................	0,364m2 = .................... dm2
	7,084m3 = .................... m3 .................... dm3	9m3 15dm3 = 9,015 ....................
	2 giờ 15 phút = .................... giờ	150 giây = .................... phút .................... giây
4/	Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải
5/	Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy cĩ vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Giải
A
B
D
C
2dm
6/	Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau
Giải
Tên : 	Đề tự kiểm tra số 2
1/	Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính)
	24phút 38giây + 35phút 22giây	3giờ – 28phút 56giây
	12phút 30giây x 6	3giờ 20phút : 5
2/	Tìm y, biết : 	
3/	a.	Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36	b.	Tính 40% của 32
4/	Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ?
Giải
5/	Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì một ơ tơ cĩ vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi :
	a)	Ơtơ bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ?
	b)	Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải
Tên : 	Đề tự kiểm tra số 3
1/	Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính)
	156,32 + 49	102 – 38,75	27,48 x 65	9,96 : 4,8
2/	Tìm y, biết :	Tính giá trị biểu thức :
	60 – y x 12,8 = 2,4	(4giờ – 2giờ 15phút) : 3 + 25phút
3/	Tìm tỉ số phần trăm của 11/4 và 1,25	Xếp tăng dần : 
4/	120 m = 0,12 ....................	8tạ 15kg = .................... tấn
	4m2 70dm2 = 470 ....................	1,15 m3 = .................... m3 .................... dm3
	3 giờ 45 phút = .................... giờ	140 giây = .................... phút .................... giây
5/	Thùng, bình và can đựng tất cả 44 lít dầu . Số dầu trong can gấp rưỡi số dầu trong bình nhưng chỉ bằng phân nửa số dầu trong thùng . Tính số lít dầu đựng trong mỗi thứ ?
Giải
6/	Cùng lúc 7giờ, một xe máy đi từ A và một xe đạp cĩ vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy đi từ B ngược chiều nhau . Hai xe gặp nhau lúc 9giờ 15phút . Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 94,5 km
Giải
Tên : 	Đề tự kiểm tra số 4
1/	Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính)
	519,32 + 78	204 – 86,53	12phút 40giây x 6	5giờ 20phút : 8
2/	Tìm y, biết :	Tính giá trị biểu thức :
	13,104 : y – 8,72 = 6,88	
Giỏi
25%
TBình
30%
Khá
40%
Yếu 5%
3/	Lớp 5A cĩ tất cả 40 học sinh. Dựa vào biểu đồ, em cho biết :
	–	Số học sinh giỏi của lớp 5A là : ............... bạn 
	–	Số học sinh khá của lớp 5A là : ............... bạn
	–	Số học sinh trung bình của lớp 5A là : ............... bạn
	–	Số học sinh yếu của lớp 5A là : ............... bạn
4/	Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
	0,49 km = 490 ...............	4tạ 70kg = ............... tấn
	3ha 50m2 = 300,5 ...............	3075 dm3 = ............... m3 ............... dm3
	2 giờ 36 phút = ............... giờ	160 giây = ............... phút ............... giây
5/	Tính diện tích mảnh đất ABCD, biết :	6/	Một bể nước hình lập phương khơng nắp
A
B
C
D
M
N
	AB = 36m	cĩ cạnh 0,6m.
	BM = 45m	a)	Tính diện tích tồn phần bể nước ?
	CM = 14m	b)	Trong bể đang chứa nước đến 2/3 bể.
	ND = 20m	Hỏi phải đổ thêm mấy lít bể mới đầy ?
	(biết 1dm3 = 1 lít)
	Giải
	Giải	
Tên : 	Đề tự kiểm tra số 5
1/	Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính)
	2798,5 + 64,39	1020 – 749,65	12phút 30giây x 8	5giờ : 6
2/	Tìm y, biết :	Tính giá trị biểu thức :
	12,4 – y : 34,2 = 3,9	(42,8 x 6,9 – 154,56) : 34,5
3/	Tìm y, biết 35% của y là 14	Tính 70% của 45
4/	Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
	0,58 km = 580 ....................	1tấn 60kg = .................... tạ
	3m2 70dm2 = 3,7 ....................	12040 dm3 = .................... m3 .................... dm3
	2 giờ 45 phút = .................... giờ	105 giây = .................... phút .................... giây
5/	12 người thợ dự định xây xong một ngơi nhà	6/	A cách B 162 km. Lúc 7giờ 30phút một xe
	trong 40 ngày . Sau khi làm được 10 ngày thì	máy cĩ vận tốc 32,4 km/giờ đi từ A về B.
	cĩ 3 người nữa đến cùng làm. Hỏi như vậy	Sau đĩ 50phút, một ơtơ cĩ vận tốc 48,6 km/g
	ngơi nhà sẽ xây tiếp bao lâu nữa thì xong ?	khởi hành từ B đi về A . Hỏi :
	(sức làm mỗi thợ là như nhau)	a)	Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
	b)	Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
	Giải	Giải
Tên : 	Đề tự kiểm tra số 6
1/	Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính)
	36phút 18giây + 23phút 42giây	2giờ – 58phút 36giây
	35,78 x 6,4	146,7 : 4,5
2/	Tìm y, biết : (312 – y) : 12,6 = 24,5	13,104 : y – 8,72 = 6,88
3/	a.	Tính tỉ số phần trăm của 18 và 32	b.	Tính A, biết 40% của A bằng 32
4/	Một sợi dây nối hai bánh xe rịng rọc. Đường kính của bánh xe cĩ độ dài 0,35m. Hai trục bánh xe cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.
3,1m
0,35m
Giải
5/	Một bể nuơi cá hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao 60cm.
	a)	Tính diện tích kính dùng làm bể cá đĩ (bể khơng cĩ nắp).
	b)	Tính thể tích bể cá đĩ.
	c)	Mực nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đĩ.
Giải
	..........................................................................
Đề tự kiểm tra số 7
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
Bài 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 28,257 là bao nhiêu?
a) 50 b) 500 c) d) 
Bài 2: Đội bĩng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như vậy tỉ số phần trăm giữa số trận thắng và số trận thi đấu của đội bĩng đĩ là:
a) 19% b) 95% c) 90% d) 85% 
Bài 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “5km 25m =  km” là số nào?
a) 5,025 b) 5,25 c) 525 d) 5,205
Bài 4: Hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao3dm. Thể tích hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
a) 8,75 cm3 b) 26,25 dm3 c)18 dm3 d) 36 dm3
II - Phần tự luận (8 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 1976,25 + 213, 2 b) 428,4 – 28,04 c) 26,5 x 2,4 d) 52,9 : 2,3
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 69,78 + 35,97 + 30,22 b. 6,8 x 9,7 + 9,7 x 3,2 
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
Bài 7: Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 38km/giờ, đến B lúc 9 giờ. Hỏi độ dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lơ-mét?
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
Bài 8: hình thang cĩ đáy lớn 2,5dm, đáy bé bằng  đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang đĩ.
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 
Đề tự kiểm tra số 8
1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
 a). Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
 b). Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
 c). Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :
 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
 d). 0,5% = ?
 A. B. C. D. 
>
<
=
2. a). 5,009 ............... 5,01 b). 11,389 ................... 11,39
 c). 0,825 ............... 0,815 d). 20,5 ................... 20,500 
3. Đặt tính rồi tính : 
a) 1,345 + 25,6 + 8,29
b) 78 – 20,05
c) 17,03 Í 0,25
 .............................
d) 10,6 : 4,24
 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1,5điểm )
 a). 570dm3 = ................ m3 b). 5kg = .............. g 
 c). 25% của 250 l là .............
5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
 a). Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
b). Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B 
Bài giải
.... .
 .
 .
.
.
 .
 .
20cm
20cm
20cm
20cm
 6. Cho hình vẽ bên : 
a). Tính diện tích hình vuông.
b). Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông.
c). Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông. 
.... .
 .
 .
.
.
 .
 .
.... .
Đề tự kiểm tra số 9
1. Đặt tính rồi tính : ( 21 điểm )
a). 465,74 + 352,48
b) 196,7 – 97,34
c) 67,8 Í 1,5
 .............................
d) 52 : 1,6
2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : ( 1 điểm )
 Biểu đồ dưới đây cho biết số điểm 10 của bốn bạn đã đạt được .
275050
(Số điểm 10 )
(bạn)
Hồng
Hương
Hòa
Hiền
0
50
1050
150
 20
25050
3025050
35025050
 a). Bạn . được nhiều điểm 10 nhất.
 b). Bạn . được ít điểm 10 nhất.
c). Bạn Hòa được  điểm 10 và ít hơn số điểm 10 của bạn Hiền là  điểm 10.
>
<
=
3. a). 5,1 .. 5,08 b). 12,030 . 12,03
 c). 25,679 .. 25,68 d). 0,919  0,92 
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
 a). Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là :
 A. B. C. D. 
 b). viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
 c). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 =  dm3 là :
 A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
 d). Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là :
 A. 30cm2 B. 240cm C. 240 cm2 D. 240cm3
 e). Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/ phút ? 
 A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút
5. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống : 
 a). 135 phút = 13,5 giờ
 b). 2dm3 35cm3 = 2,035dm3
 c). 3ngày 15giờ + 2ngày 12giờ = 6 ngày 3giờ
6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích các cửa là 15m2, hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn ? ( 2 điểm )
Bài giải
. .
 .
 .
.
 .
 .
 .
Đề tự kiểm tra số 10
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Bài 1: Cho: (x + 1) x 2,5 = 10. x nhận giá trị nào?
A. x = 4
B. x = 25
C. x = 3
D. x = 24
 Bài 2 : kết quả phép tính “13 giờ 12 phút : 4 = ” là:
A. 3 giờ 8 phút
B. 3 giờ 18 phút.
C. 3 giờ 28 phút
D. 3 giờ 3 phút.
Bài 3 : Thể tích của một bục gỗ hình lập phương cĩ cạnh 5dm là:
A. 125
B. 125dm
C. 125dm2
D. 125dm3
Bài 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 là: 
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20 000
 Bài 5: Thể tích của hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là: 
A. 30cm2
B. 240cm
C. 240cm2
D. 240cm3
Bài 6: Một ơ tơ đi 126km trong 3 giờ. Vận tốc của ơ tơ là bao nhiêu ?
A. 34km/giờ
B. 38km/giờ
C. 42km/giờ
D. 44km/giờ
Bài 7: Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút cĩ:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Bài 8: Năm 1526 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. XIV.
B. XV
C. XVI.
D. XVII.
Bài 9: Diện tích hình thang ABCD là:
 A 4dm B
A. 18 dm 
B. 36dm 3,6 dm
C. 36dm2
D. 18dm2
;
 D 6 dm C
Bài 10: Chu vi hình trịn cĩ bán kính bằng 2cm:
A. 1,256cm
B. 125,6cm
C. 6,28cm
D.12,56 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 3,24 x 7,2 d. 216,72 : 4,2
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	a) 5,8dm3 = ... cm3. b) 2400cm3 = ... dm3 
Bài 3. Tính: (0,5)
 a) 22 giờ 55 phút – 12 giờ 35 phút.	 b) 4 phút 25 giây x 2
Bài 4. Bài tốn (2đ)
 Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nữa chu vi là 33m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất .
Bài giải
Đáp án : MƠN : TỐN 
I/ Phần trắc nghiệm : ( 5 Điểm ) 
Học sinh chọn kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 1 : Câu C 
Bài 2 : Câu B 
Bài 3 : Câu D 
Bài 4 : Câu C 
Bài 5 : Câu D 
Bài 6 : Câu C 
Bài 7 : Câu B 
Bài 8 : Câu C 
Bài 9 : Câu B 
Bài 10 : Câu D 
II/ Phần tự luận : ( 5 Điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Học sinh đặt tính và cĩ kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ)
	a) 5,8dm3 = 5800 cm3. b) 2400cm3 = 2,4 dm3 
Bài 3. Tính: (0,5)
a) 22 giờ 55 phút 
 – 12 giờ 35 phút.
 10 giờ 20 phút
b) 4 phút 25 giây 
 x 2 
 8 phút 50 giây 
Câu 2 : Bài tốn ( 2 điểm )
Học sinh đặt đúng 1 câu lời giải được 0,25 điểm , thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm , cĩ đáp số đúng, mỗi đáp số được 0,25 điểm.
 Giải 
Chiều rộng mãnh đất hình chữ nhật là:
33 : 5 x 2 = 13,2 (m)
Chiều dài mãnh đất hình chữ nhật là:
33 – 13,2 = 19,8 (m)
Diện tích mãnh đất hình chữ nhật là:
19,8 x 13,2 = 261,36 ( m2 )
Đáp số: Diện tích: 261,36 m2 
Đề tự kiểm tra số 11
I – Phần 1: 
Khoanh tròn chữ cái A,B,C đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng của các câu dưới đây.
Câu1: Số gồm 5 triệu, 3 chục nghìn, 8 chục là.
 	A	 530850 	 B 	 5300080 	 	 C	 5030080
Câu 2: Phân số 	bằng phân số nào dưới đây.
A	 	 B	 	 C	 
Câu 3:	4 tạ 32 kg =..tấn 
 A	 43,2 tấn 	 B	 0,432 tấn 	 C	432 tấn
Câu 4: 718m2 =.. ha
 A	 0,718 ha	 B	 0,0718 ha	 C	7,18 ha
Câu 5: Kết quả của phép tính nhân 3,47 0,6 là 
 A	20,82	 B	 18,82	 C	2,082
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15,05 – 6,25 : 0,5 là 
A	19,5	B	2,55	C	17,6
Câu 7: Tìmx:	: x = 
A	x = 	B	x =	C	x =
Câu 8: x + 18,7 = 50,5 : 2,5
 A	 x = 3,3	 B	 x = 1,5	 C	 x = 12,72
Câu 9: Lớp 5A có 25 học sinh trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp 5A là.
	A	 0,6 %	 B	 10 %	 C	 60%
Câu 10: Diện tích tam giác vuông MNP là.	 M
A	66 cm2	 
B	660 cm2 	 33cm	 
C	1320 cm2	 
	N 40cm P	
II - Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 75,8 + 249,19 b) 8 giờ 13 phút – 6 giờ 25 phút c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 
Bài 2: Người ta trồng lúa trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m.chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích khu đất đó.
Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg lúa. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa?
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn: Toán 
LỚP: 5
Phần 1: Trắc nghiệm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án 
C
A
B
B
C
B
A
B
C
B
Điểm 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổng điểm 
5 ĐIỂM
Phần 2 ( 5 điểm ) 
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 324,99 b) 8 giờ 13 phút 	7 giờ 73 phút 
	 – 	 –
 6 giờ 25 phút 6 giờ 25 phút
 1 giờ 48 phút
c) 108,875 d) 51,52	
Bài 2: (3 điểm)
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là.
 200 = 120 (m) ( 0,5 điểm )	
 Diện tích khu đất hình chữ nhật là.
 200 120 = 24000 (m2 )	 ( 0,5 điểm )
b. Diện tích khu đất gấp 100m2 số lần là.
 24000 : 100 = 240 ( lần )	 ( 1 điểm )
 Số tấn lúa thu hoạch được trên cả khu đất là.
 300 240 = 72000 ( kg )	( 0,5 điểm )
 	 72000 ( kg ) = 72( tấn )	 ( 0,5 điểm )
 Đs: 72 tấn 
Đề tự kiểm tra số 12
Câu 1: Sắp xếp các phân số sau: ;; ; 1, theo thứ tự giảm dần là:
 A. ; 1;; 	 B. ; 1;; 
 C. 1;;; 	 D. 1;; ; 
Câu 2: Phân số bằng phân số nào sau đây:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
 A. 11 	 B. 24 	C. 10 	 D. 25
Câu 4: Trong các phân số ; ; ; ; phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có mẫu là 100 ?
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 5: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
 A. 	1. 
 B. 	2. 
 C. 	3. 
 D. 	4. 
Câu 6: Trung bình cộng của và là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trung bình cộng của số x và là số . Tìm x?
 A. x = 4 	B. x = 2 	C. x = 1 	D. x = 3
Câu 8: dm2 mm2 :
A. 5100mm2	B. 5200mm2	C. 52000mm2	D. 52500mm2	
Câu 9: 75000m2 = hm2?
	A. 7 hm2	B. 7 hm2	C. 7 hm2	D. 7 hm2	
Câu 10: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số 
	A. a = 3 và b = 5	C. a = 2 và b = 6
	B. a = 1 và b = 7	D. a = 14 và b = 6
Câu11: Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số 
	A. a = 125 và b = 75	C. a = 120 và b = 80
	B. a = 175 và b = 125	D. a = 170 và b = 120
Câu 12: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
	A. 75%	B. 70%	C. 60%	D. 65%
Câu 13: Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ nhận bao nhiêu tiền lãi ?
 1 700 000 đồng	C. 2 700 000 đồng
 1 600 000 đồng	D. 2 500 000 đồng
Câu 14: Tìm x biết: 435% : x = 14% 
	A. x = 15	B. x = 12	C. x = 10	D. x = 20
Câu15: Một số học sinh khá giỏi của trường Aâu Cơ là 468 em, chiếm 75% học sinh toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh?
	A. 590	B. 570	C. 630	D. 624
Câu 16: Một người đi bộ từ A đến B mất 2 giờ. Giờ đầu đi được 60% quãng đường AB và giờ thứ hai đi được 7,6 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
	A. 15km	B. 19km	C. 16km	D. 16,5km
Câu 17: Nối biểu thức để được kết quả đúng.
55 giờ 20 phút : 7	1. 18 giờ 30 phút 	
 tuần 4 giờ : 8	2. 10 giờ	
1 giờ 15 phút8	3. 7,5 giờ
12 giờ 15 phút – 4 giờ 45phút 	4. 8 giờ 20 phút
Câu18: Quãng đường AB dài 120 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 68 km/giờ, cùng lúc đó một xe đạp đi từ B đến A với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi sau mấy giờ ô tô gặp xe đạp?
 1 giờ 30 phút	C. 1giờ 10phút
 1 giờ 15 phút	D. 1 giờ 20 phút
Câu19: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12,5 km/giờ cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 40 km với vận tốc 36,5km/giờ và đuổi theo xe đạp. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp?
 1 giờ 35 phút	C. 1 giờ 53 phút
 1 giờ 40 phút	D. 1 giờ 45 phút
Câu 20: Hình tam giác có độ dài đáy là 2,6dm và chiều cao là 1,5dm thì diện tích là:
	A. 2.05dm2	B. 8,2 dm2	C. 1,95 dm2	D. 7,8 dm2
Câu 21: Hình tam giác có cạnh đáy 42,5 m và diện tích là 11050 dm2. Tính chiều cao của hình tam giác ( đơn vị đo là đề-xi-mét).
 51 dm	B. 50 dm	C. 53 dm	D. 52 dm
Câu 22: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo ở trong lòng bể là: dài 5m, rộng 3m, cao 1,5dm. 70% thể tích của bể đang đựng nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước thì bể chứa đầy nước?
	A. 90lít 	B. 900lít	C. 630 lít 	D. 6300 lít
Câu 23: 4cm
Hình H
Cho nửa hình tròn như hình bên. Chu vi hình H là : 
6,28cm
10,28cm
12,56cm
16,56cm
Câu 24: Tính diện tích phần tô đậm của hình sau : ( 1 điểm )
5cm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 25: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 100 m, đáy bé 80m , chiều cao bằng tổng hai đáy. Ở giữa ruộng , người ta đào một cái giếng hình tròn có bán kính miệng giếng là 0,7m, xung quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,3m . Tính diện tích lại của thửa ruộng. Giải 
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án 1b; 2b ; 3c ; 4d ; 5a1-b4-c2-d3 ; 6B ; 7d ; 8d ; 9d ; 10c ; 11a ; 12b ; 13c ; 14c ; 15d ;16b ; 17a4 –b1 – c2 –d3 ; 18a ; 19b ; 20c ;21d ;22b ;23b .
270 : 1,25
Đề tự kiểm tra số 13
Bài 1 : Tính (có đặt tính)
524 - 49,62
426 + 593,8
2,97 x 4,6
351 : 14, 04
1202,5 + 949,65
603,7 - 142,58
 54,25 x 

File đính kèm:

  • docCac de tu kiem tra cuoi nam Toan 5.doc