15 Đề ôn luyện thi học kì I môn Toán Lớp 3

doc28 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 15 Đề ôn luyện thi học kì I môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 ĐỀ ÔN LUYỆN HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ SỐ 1:
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm.
B. Ba trăm năm mươi lăm.
2. Số cần điền vào chỗ ....là:
 phút = .....giây.
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12 
3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
5. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được
6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 29
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6
 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)
Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
ĐỀ SỐ 2:
 I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
 A. 10 B. 90 	C. 89 	D. 99
 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
	 A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày 
 C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
 3: Một hình vuông có chu vi là 100m. Cạnh của hình vuông đó là:
	A. 20m	B. 22m	C. 25m	 D. 50m
 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 116 , 122 , 128, .,  là:
 A. 134,140	B. 134,140	C. 135,140	D.136, 142
 6 : Một số chia cho 6 được thương là 125 và số dư là 4 . Số đó là.
	A. 753	B. 754	C. 755	D. 756
 II/ Phần tự luận:( 7 điểm)
 Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
 276 + 319	 756 - 392	 208 x 3	 536 : 8
 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y : 
 y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 
 169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 giờ = ..phút ; 5m 8dm =..dm
 8 kg = g ; 7hm = .m
 Bài 5:(1 điểm) 
	 Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao 
 nhiêu viên bi?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3:
Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1kg bằng: 
 A . 1000g B. 100g C. 10000g D. 10g
Câu 2: của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
 A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn: 
 A. B. C. D. 
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: 
 A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Phần II. (7 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
 54 x 3 309 x 2 
....
 75 : 5 845 : 7 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.
 42 + 24 : 8 71 – 13 x 4
.
 28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25)
....
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 
Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? 
 - Có tam giác.
 - Có  tứ giác. 
ĐỀ SỐ 4 :
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Số liền trước của 160 là: 
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
 b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
	 A.24m 	B.36 m C. 10 m D. 12 cm
 c ) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
 d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 	 A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
*Giá trị của biểu thức 
2 + 8 x 5 = 50 
 32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Tính nhẩm
 7 x 6 = . 8 x 7 = .....
 63 : 9=. 64 : 8 =.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
 . . . 
 . . . .
 . . . .
Bài 5: Tìm x:
 X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
 . 
 . 
 Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 
ĐỀ SỐ 5:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
63 : 7 = 
 35 : 5 = .
42 : 6 = ..
 56 : 7 = 
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm):
 a) 235 2 = 
 b) 630 : 7 = 
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
 a) 205 + 60 +3 = ..
 b) 462 + 7 – 40 = .
 Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
Câu 5: 
	Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
 Bµi gi¶i
ĐỀ SỐ 6:
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.	Giá trị biểu thức: 285 + 55:5 là:
A.68 	B. 340 C. 86 	 D . 11
2. 	Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924	B. 304	C.6	D. 912
3. 	 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
4. 	Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? 
A. 75 quyển	B. 30 quyển	C. 6 0 quyển	D. 125 quyển
5. 	Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
6
7
8
9
6. 	Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm	B.70cm	C.7dm	D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1	B. 2 	C.3	D. 4
8. 	8 x 7 < 5 x 8
A. 7	 B. 5 	C. 8	D. 6	
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278	538 – 38 x 3
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100 + 8	X x 7 = 357	 ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................	Bài 3: ( 2 đ)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
................................................................................................... ...........................
ĐỀ SỐ 7:
Phần 1: (4,0 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) 856: 4 có kết quả là: 
 A. 214 B. 241 C. 225
2) 64 x 5 có kết quả là: 
 A. 203 B. 320 C. 415	
3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: 
 A. 180 B. 187 C. 105.
4) 7 gấp lên 8 lần được : 
 A. 64 B. 56 C. 49
5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A. 24 m B. 48 m C. 135 m
6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
 A. 200 B.140 C.240.
 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? 
 A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18
8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
 A.4 B. 3 C.2
Bài 2) ( 2,0 đ) Đặt tính rồi tính.
 a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4) ( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức:	
 a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3 
................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3) ( 2,5 đ): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
 Tóm tắt Giải
............................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 8:
I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 2 điểm).
. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886.
 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
 A. 14; B. 21; C. 8; D. 12
 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:
 A. 781; B. 681; C. 921; D. 671.
 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
 A. 39; B. 19; C. 91; D. 20;
 II/ Tự luận:
Đặt tính rồi tính; ( 2 điểm).
486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4.
 2. Tìm y: ( 2 điểm).
 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141.
 3. (1,5 điểm).
 Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
 4. ( 2,5 điểm).
 Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ 
 trồng được bao nhiêu cây?
ĐỀ SỐ 9:
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
 1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 	a. 15 lít b. 49 lít 	c. 56 lít d. 65 lít
2. 7m 4cm = .. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm b. 740cm 	c. 407cm d. 704cm
3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 	c. 72 	 d. 120
4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là:
	a. 4m 	b. 6m 	c. 8m 	d. 12cm
5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
4
 : 8
 x 6
	là:
	a. 24 và 3	b. 24 và 4	c. 24 và 6	d. 24 và 8
6. của 24 kg là:
	a. 1kg	b. 3 kg	c. 6 kg	d. 8 kg
7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
 	a. 300 	b. 30	c. 3	d. Cả a, b, c đều sai
8. Hình bên có góc :
a. Vuông.
b. Không vuông.
9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : 
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
PHẦN II : TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185	 720 – 342	 75 x 7	 786 : 6 
	 	...	 .
	 	...	 .
	 	...	 .
	 	...	 .
2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81 100 : x = 4
.	..
.	..
.	...
3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm)
Giải
.
.
.
ĐỀ SỐ 10:
Bài 1. Tính nhẩm:
	4 x 5 = ............; 	7 x8 = ...........;	45 : 9 = ...............; 	64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:	 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: .............................. 	b) Số bé nhất là số : ........................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 
>
<
=
Bài 5. 
	6m 3cm ....... 7m	5m 6cm ....... 5m
	 ? 	6m 3cm ....... 630cm	5m 6cm ........ 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính: 
213 x 3	 	208 x 4	 684 : 6	630 : 9
	..	..	..
	..	..	..
	..	..	..
Bài 7. Tính :
a) 163g + 28g = ............. ;.	b) 96g : 3 = ............;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m..
Giải
...
 ĐỀ SỐ 11:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
59
45 + 29
74
79 - 20
21
30 x 3 : 3
30
(97 – 13) : 4
Câu 2(1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Cạnh của hỡnh vuụng là 6 cm. Vậy chu vi hỡnh vuụng là cm
	A. 10 	 B. 12 	 C. 24
b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm =  cm là:
	A. 32 	 B. 302 	 C. 320
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm). Tính 
+
x
-( 2 ủieồm)
 271	 206	 246	3	 692
 444 2 235
Câu 2(1 điểm). Tô màu vào số ô vuông 
Câu 3(1 điểm). Tìm x:
 a) x : 6 = 121	b) 7 x x = 847 – 77
Câu 4(2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
ĐỀ SỐ 12:
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1) phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) 
182 	B. 192	C. 129	D. 198
	2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) 
1	B. 2	C. 3	D. 4 
	3) Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có : (0,5 điểm) 
	A. 15 phút 	B. 25 phút 	C. 20 phút 	D. 30 phút
4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm) 
	A. 27	B. 28	C.32	D. 34 
5) Hình bên có: (1 điểm)
A. 3 góc vuông	B. 4 góc vuông 
C. 5 góc vuông	D. 6 góc vuông
PHẦN II: Làm các bài tập sau:
 	1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
	a/ 214 x 4	b/ 319 x 3 	c/ 905 : 5 	 d/ 450 : 6
 ................................. .......................... .......................... ...............................
 ................................. .......................... .......................... ...............................
 ................................. .......................... .......................... ..............................
 ................................. .......................... .......................... ..............................
 	2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm)
	a/ 25 dm 7 cm = .. cm b/ 8 m 32 cm =  cm
3/ Tìm x: (2 điểm)
	a/ 876 : x = 4	b/ x : 6 = 108
 ...................................................... .....................................................
 ....................................................... ......................................................
4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm)
Bài giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
ĐỀ SỐ 13:
I>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1 điểm) 1kg = ...........gam:
A, 1000 gam	 B, 100 gam C, 10 gam
Bài 2 : (1 điểm) Số góc vuông ở hình bên là
A, 3 góc vuông
B, 4 góc vuông
C, 5 góc vuông
 Bài 3: (1 điểm) của 24 phút là ?
A, 4 phút	B, 9 phút	C, 10 phút
II> PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
9; 18; 27;.........;...............;.............;.............; ...........; .........;...........
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
168 + 105 	 	652 – 318	319 x 3 	 648 : 3
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
Bài 3: (1 điểm) Tìm X : 
a. 54 : X = 9	 	 b, 45 – X = 20
...................................................... ................................................................
...................................................... ................................................................
...................................................... ................................................................
...................................................... ................................................................
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 6 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt: Bài giải:
........................................................... .......................................................................
........................................................... .......................................................................
........................................................... .......................................................................
........................................................... ....................................................................... ........................................................... .......................................................................
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 21 x 3 : 9 =	b, 526 + 20 x 4 =
........................................................... .......................................................................
........................................................... .......................................................................
ĐỀ SỐ 14:
Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng:
Câu 2: 52 hm : 2 = ?
A. 24 hm B. 26 hm C. 26 dm D. 24 dam
Câu 3: Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4
A. x= 648 B. x = 882 C. x = 842 D. x = 578
Câu 4: Tìm y, biết : 25 : y = 7 (dư 4)
A. y = 7 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2
Câu 5: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi phải dùng ít nhất mấy cái đĩa?
A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa
Câu 6: Mẹ mua về 6 kg gạo nếp và mua số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
A.12 kg gạo B . 6 kg gạo C. 18 kg gạo D. 30 kg gạo 
Câu 7 : Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày
Câu 8 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và quýt?
A. 80 quả B. 100quả C. 5 quả D. 16 quả 
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 324 + 193 465 - 284 59 x 8 72 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Hai anh em đi câu cá, em câu được số cá bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Anh câu được gấp 3 lần số cá của em. Hỏi cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá?. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
 x – 15 x – 5 x + 23 x - 23 
ĐỀ SỐ 15:
Câu 1/(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:
A. 367	B. 376	C. 476	D. 126
b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23	B. 31	C. 32	D. 12
c) Số cần điền vào chỗ trống để 6m8cm = ............cm là:
A. 680	B. 608	C. 806	D. 860
d) 35kg gấp 7kg số lần là:
A. 6 lần	B. 5 lần	C. 7 lần	D. 8 lần
Cầu 2/ (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 234 + 175	b) 684 – 259
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
c) 47 x 6	d) 578 : 3
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	.....................................
...................................	.....................................
...................................	.....................................
Câu 3/ (2 điểm) Tìm X:
	a) 	X : 5 = 123	b)	8 x X = 184
	....................

File đính kèm:

  • docDE ON LUYEN THANG 1112 LOP 3.doc