15 Đề ôn thi kiểm tra môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 15 Đề ôn thi kiểm tra môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
I. Phần Lịch sử: (5đ)
 A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.(1đ)
Câu 1: Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua?
15 đời vua. b. 17 đời vua c. 18 đời vua
Câu 2: Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?
 Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.
 b. Xây dựng thành Cổ Loa.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 3: Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra sao?
 a. Không chịu khuất phục, nổi dậy đấu tranh.
 b. Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng.
 c. Chưa chịu khất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng.
Câu 4: Vị vua của nước Âu lạc có tên gọi là gì?
 An Dương Vương. B. Vua Hùng Vương c. Ngô Quyền
Câu 5: Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng(1,5đ):
A
a) Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)
b) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
c) Dời đô ra Thăng Long
d) Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
e) Chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
g) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang ra đời.
B
1.Trần Quốc Tuấn
2. Hùng Vương
3. Lý Thường Kiệt
4. Lý Thái Tổ
5. Ngô Quyền
6. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6:(0,5đ) Chọn và điền các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm() của câu sau cho phù hợp.
 Cuộc  chống quân Tống xâm lược  đã giữ vũng nền . của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta..ở sức mạnh của dân tộc.
Câu 7 (1,5đ): Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu? Khi nào? Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? Kết quả ra sao?
Câu 8 (0,5đ): Lý Thái Tổ dời đô về thành Đại La vào năm nào? Đổi tên là gì? Em biết Hà Nội còn có tên nào khác?
II. Phần Địa lý: (5đ)
 A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước các ý đúng:
Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
 a. Sông Hồng b. Sông Thái Bình	 c. Cả 2 sông vừa nêu.
Câu 2: Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì?
 Ít tốn của cải, tiền bạc.
 Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt.
 Tránh ẩm thấp và thú dữ.
Câu 3: Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ
 Ngăn cản tình trạng đất đang bị xấu đi.
 Chống thiên tai và cải thiện môi trường.
Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ không thuận lợi cho việc trồng cây gì?
	a. Cà phê b. Cây lúa c. Rau xứ lạnh d. Cao su
Câu 5: Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:
 Rừng thông và thác nước.
 Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 6: Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?
 Để giữ phù sa cho ruộng.
 Để ngăn lũ lụt.
	c. Để làm đường giao thông
Câu 7: (0,5đ) Kể tên các dãy núi chính Bắc Bộ? 
Câu 8: (1,5đ) Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học hàng đầu của nước ta. 
ĐỀ 2:
B-	 LỊCH SỬ:
Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng:
a)	Lí Thái Tổ dời kinh đô ra Đại La và đổi tên là Thăng Long vì thấy ở đó:
Là vùng đất chật hẹp, ngập lụt.
Là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi.
Là vùng núi non hiểm trở.	
b)	Nhân dân nhà Trần đắp đê để:
Chống giặc.
Chống hạn.
Phòng chống lũ lụt.
Làm đường giao thông.
c)	Ngô Quyền đã dùng cách gì để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?
	Lợi dụng thuỷ triều lên xuống, đóng cọc trên sông, nhữ giặc vào bãi cọc để đánh.	
Sử dụng lực lượng hùng mạnh để đánh giặc.
Là vùng đất chật hẹp, ngập lụt.
Là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi.
Là vùng núi non hiểm trở.	
b)	Nhân dân nhà Trần đắp đê để:
Chống giặc.
Chống hạn.
Phòng chống lũ lụt.
Làm đường giao thông.
c)	Ngô Quyền đã dùng cách gì để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?
	Lợi dụng thuỷ triều lên xuống, đóng cọc trên sông, nhữ giặc vào bãi cọc để đánh.
	Sử dụng lực lượng hùng mạnh để đánh giặc.
Câu 2: (4 điểm) Nối các sự kiện ở (cột A) sao cho đúng với tên các nhân vật lịch sử (cột B):
A
B
Chiến thắng Bạch Đằng
Đinh Bộ Lĩnh
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
Ngô Quyền
Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
Lí Thường Kiệt
Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
Trần Thủ Độ
C-	 ĐỊA LÍ: (10 điểm)
Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng:
a)	Theo quy định về phương hướng trên bản đồ thì phía trên bản đồ là:
Hướng Tây.
Hướng Bắc.
Hướng Đông.
Hướng Nam.
b)	Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của các con sông nào bồi đắp?
 Sông Hồng, sông Thái Bình.
 Sông Mê Công, sông Đồng Nai.
Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sản xuất ra nhiều lúa gạo đứng thứ mấy của nước ta?
Thứ nhất.
Thứ hai.
Thứ ba.
Thứ tư.
Câu 2: (4 điểm) Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên và ích lợi của nó.
ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1(0,5 điểm). Nước văn Lang ra đời vào thời gian:
Năm 700 TCN
Khảng 700 năm TCN
Vào thế kỉ III TCN
Câu 2(0,5 điểm). Chiến thắng Bạch Đằng(năm 938) do ai lãnh đạo?
Lí Thường Kiệt
Hai Bà Trưng
Ngô Quyền
Câu 3(0,5 điểm). Nhà Lí dời đô ra Thăng Long vào: 
Năm 1009
Năm 1010
Năm 1012
Câu 4(0,5 điểm). Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là:
Hoàng Liên Sơn
Ngân Sơn
Bắc Sơn
Câu 5 (0,5 điểm). Trồng rừng ở trung du Bắc Bộ có tác dụng:
Hạn chế xói mòn
Hạn chế lũ lụt cho đồng bằng
Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất 
Điều hoà khí hậu
Tất cả các ý trên
Câu6(0,5 điểm). Đà Lạt có nhiều hoa, rau, quả xứ lạnh là do:
Nằm ở độ cao trên 1000m
Có mùa đông lạnh
Có đất đỏ ba - dan
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1(2,5 điểm). Vì Sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
Câu 2(1 điểm). Nguyên nhân nào dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai(1075 - 1077)?
Câu3(2,5 điểm). Kể tên một số cây trồng, vật nuôi chính của đồng bằng Bắc Bộ ?
Câu 4(1 điểm). Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở Bắc Bộ?
ĐỀ 4
A.Lịch Sử:
I.Trắc nghiệm: ( 3đ)	
Câu 1. Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. (1điểm)
B
1. Trần Quốc Tuấn
2. Hùng Vương
3. Lý Thường Kiệt
4. Đinh Bộ Lĩnh
A
a. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
b. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
c. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
d. Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang đã ra đời
Câu 2: Hãy đánh dấu X vào ô „ trước ý đúng. ( 1 điểm)
Ý chí quyết tâm tiêu diệt xâm lược Mông – Nguyên của quân và dân nhà Trần được thể hiện bằng các chi tiết :
 a. Nhà Trần chú ý xây dựng xâm lược lượng quân sự, trai tráng khoẻ mạnh được tuyển vào quân đội, thời bình thì ở làng sản xuất, lúc có chiến tranh thì tham gia chiến đấu.
b. Khi vua Trần hỏi nên đánh hay hoà, Trần Thủ Độ đã trả lời: “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”.
c. Tại điện Diên Hồng, các bô lão đồng thanh hô “Đánh”.
d. Các chiến sĩ thích vào tay hai chữ “ Sát Thát”.
e. Trước cuộc tấn công của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần chủ động rút khỏi kinh thành Thăng Long.
g. Trần Quốc Tuấn viết “Hịch tướng sĩ” kích lệ quân sĩ.
Câu 3: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất . (1điểm)
 Thời nhà Lý kinh đô nước ta tên là gì? 
Hoa Lư.
Thăng Long
Hà Nội 
Câu 4: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo ( năm 938 ) có ý nghĩa như thế nào? 
B .Địa lí :
I.Trắc nghiệm: ( 3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là : (1 điểm)
A. Dao, Mông, Thái
B. Thái, Tày, Nùng
C. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai
D. Chăm, Xơ-đăng, Cơ-ho
Câu 2. Địa hình Trung du Bắc Bộ : (1 điểm)
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải 
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải 
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải
D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
Câu 4. Quan sát Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau : (1 điểm)
Cao Nguyên
Độ cao trung bình
Kon Tum
500m
Đắk Lắk
400m
Lâm Viên
1500m
Di Linh
1000m
Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao : 
Câu 5: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ? 
Đề 5
	Câu 1: Khoanh tròn các câu trả lời đúng:
Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là:
A. Dao, Mông, Thái
B. Thái, Tày, Nùng
C. Chăm, Ê- đê, Cờ- ho
D.Ba- na, Ê- đê, Gia- rai
Câu 2: Quan sát bảng số liệu dưới đây nói về nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ 00C
17
17
20
24
27
28
29
28
27
25
21
18
Dựa vào bảng số liệu. Hãy kể ra những tháng có nhiệt độ trung bình hàng tháng dưới 200C: 
	;	;
Câu 3: Ghi vào ô ¨ chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai
a. Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.
b. Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt
c. Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đông bằng Bắc Bộ
d. Hệ thống kênh mương, thủy lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa
e. Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển
g. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước
Câu 4: Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột B với ô chữ ở cột A để thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển du lịch ở Đà Lạt
 	B
Không khí trong lành và mát mẻ
	A
 a
Thành phố du lịch và nghỉ mát
Phong cảnh 
đẹp
TTb	 b
Nằm trên vùng đồng bằng bằng phẳng
 c
Có nhiều công trình phục vụ nghỉ mát, du lịch
 d
Câu 5: Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu ở nước ta?
Lich sử
Câu 1: Hãy đánh dấu X vào ô vuông ¨ trước ý kiến đúng.
Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?
¨ Khoảng năm 700 TCN
¨ Khoảng năm 197 TCN
¨ Khoảng năm 542 TCN
Cuộc chiến chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng do ai lãnh đạo?
¨ Đinh Bộ Lĩnh
¨ Ngô Quyền
¨ Triệu Quang Phục
Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại:
¨ Hoa Lư
¨ Thăng Long
¨ Hà Nội
Chùa một cột được xây dựng vào:
¨ Thời Trần
¨ Thời Lý
¨ Thời Nguyễn
Câu 2: Hãy nối tên nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng ? 
A
a. Văn Lang
b. Đại Cồ Việt
c. Âu Lạc
d. Đại Việt
e. Đại Ngu
B
1. Đinh Bộ Lĩnh
2. An Dương Vương
3. Hùng Vương
4. Lý Thánh Tông
5. Hồ Quý Ly
Câu 3: Điền vào sơ đồ các tầng lớp: Vua, lạc hầu, lạc tướng, nô tì, lạc dân sao cho phù hợp:
vua, lạc hầu, lạc tướng
	A	
lạc dân
	B	
nô tì
	C
Câu 4: Hãy chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm () của đoạn văn cho phù hợp:
 Các từ cần điền: ( dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, từ miền đất chật hẹp,cuộc sống ấm no)
	Vua thấy đây là vùng đất(1) đất rộng lại bằng phẳng .............................(2) vì ngập nước, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được...(3) thì phải dời đô.......(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này.
Câu 5: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?
Đề 6:
Môn: Lịch sử
Đánh dấu vào £ trước ý đúng. (3đ)
Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm được là:
£ Thống nhất giang sơn lên ngôi hoàng đế.
£ Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước.
£ Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
Điền vào các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào các chổ trống của các câu sau cho thích hợp. (2đ)
Cuộc..............chống quân Tống xâm lược..................đã giữ vững được nền..................của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................ở sức mạnh của dân tộc.
MÔN: ĐịA LÝ
Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng nhất:
Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là:
Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước
Đất phù sa màu mỡ.
Nguồn nước dồi dào.
Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
- Tất cả các ý trên
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ?
 Đấu vật, đấu cờ người, đua voi, thi nấu cơm, ném còn, hát quan họ, đua thuyền, chọi gà, chọi trâu, chọi bò, đua ngựa.
3. Điền tiếp nội dung thích hợp vào các ô của sơ đồ dưới đây:
Nhiều nguyên liệu
Nhiều.................................
..........................................
..........................................
..........................................
Được đầu tư xây dựng
.......................................
.......................................
 Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển......
..........................................
..........................................
Đề 7
B/ Lịch sử: (5điểm) 
1/ Điền các từ ngữ: thái bình, lưu tán, xuôi ngược, trở lại vào chỗ chấm trống trong đoạn văn sau cho đúng: (3điểm) 
 Đất nước . . . . . . đúng như mong muốn của nhân dân. Dân . . . . . . trở về quê cũ. Đồng ruộng . . . . . . xanh tươi, người người . . . . . . buôn bán.
2/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: (2điểm)
A
B
1
Bô Lão
1
Thích vào tay 2 chữa “sát thát”
2
Trần Hưng Đạo
2
Viết Hịch tướng sĩ
3
Binh sĩ
3
Họp ở điện Diện Hồng
C/ Địa lý: (5điểm)
1/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng:
 Đát đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích nhất cho việc: (2điểm)
a. Trồng lúa, hoa màu. 
b. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cau su, chè,. . .) 
c. Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá, . . .) 
d. Trồng cây ăn quả. 
2/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: 
a) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: (1,5điểm) 
A. Sông Hồng ; B. Sông Thái Bình ; C. Cả 2 sông trên. 
b) Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu tác dụng: (1,5điểm) 
A. Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp. 
B. Làm đường giao thông. 
C. Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửa. 
ĐỀ 8
Câu1(1điểm):Chiến thắng Bạch đằng do Ngo Quyền lãnh đạo( năm 938) đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc. Theo em, hơn một nghìn năm đó tính từ năm nào?
 A. Năm 40
 B. Năm 248
 C. Năm 179 TCN
 Câu 2(2điểm): đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng
 Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lí Thường Kiệt , quân và dân nhà Lý đã:
 c Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
 c Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
 c Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu( Trung Quốc) rồi rút về.
 Câu3 (3điểm): Hãy diền các từ ngữ: rút khỏi kinh thành, tấn công, điên cuồng, không tìm thấy, đói khát, mệt mỏi vào các chỗ trốïng trong các câu sau cho thích hợp:
 Cả ba lần, trước cuộc..............................của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần đều chủ động.........................................Thăng Long. Quân Mông- Nguyên vào được kinh thành Thăng Long nhưng ...................................một bóng người, một chút lương ăn. Chúng.........................
phá phách, nhưng chỉ thêm..............................và...............................
 Câu4 (2điểm): Ngày nay, nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của bộ luật Hồng Đức?
 c Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ.
 c Bảo vệ chủ quyền quốc gia .
 c Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
 c Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.
 Câu 5 (2 điểm ): Trận Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược: Môn : Địa lí - Lớp Bốn 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
ĐỊA LÍ
Câu 1(1điểm):Chọn ý em cho là đúng nhất
Trung du Bắc Bộ là một vùng: 
 A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Ü B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
 C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
 D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
 Câu 2(2điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
 c Trồng cây công nghiệp lâu năm( cà phê, chè, cao su....)
 c Trồng cây công nghiệp hằng năm( mía, lạc, thuốc lá...)
 c Trồng lúa, hoa màu
 c Trồng cây ăn quả
Câu3(1,5 điểm): Điền vào chỗ chấm:
Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá.......................................và đang tiếp tục mở rộng ra.........
........................Đây là đồng bằng lớn thứ ............................ của nước ta. 
Câu 4 (2điểm): Em hãy gạch chân dưới những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ:
 Đấu vật; đấu cờ người; đua voi; thi nấu cơm; ném còn; hát quan họ; đua thuyền; chọi gà; chọi trâu; chọi bò; đua ngựa.
Câu5 (điểm): Nối mỗi từ ởí cột A thích hợp với cụm từ ở cột B để nói về đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn:
 A B
 1. độ cao a. nằm giữa sông Hồng và sông Đà
 2. Chiều rộng b. rất dốc
 3.Sườn núi c.lạnh quanh năm ở những nơi cao
 4. Chiều dài d. gần 30 km 
 5. Vị trí e. khoảng 180 km
 6. Thung lũng g. cao nhất nước ta
 7. Khí hậu h. thường hẹp và sâu
ĐỀ 9
B/ Lịch sử: (5điểm) 
1/ Điền các từ ngữ: thái bình, lưu tán, xuôi ngược, trở lại vào chỗ chấm trống trong đoạn văn sau cho đúng: (3điểm) 
 Đất nước . . . . . . đúng như mong muốn của nhân dân. Dân . . . . . . trở về quê cũ. Đồng ruộng . . . . . . xanh tươi, người người . . . . . . buôn bán.
2/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: (2điểm)
A
B
1
Bô Lão
1
Thích vào tay 2 chữa “sát thát”
2
Trần Hưng Đạo
2
Viết Hịch tướng sĩ
3
Binh sĩ
3
Họp ở điện Diện Hồng
C/ Địa lý: (5điểm)
1/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng:
 Đát đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích nhất cho việc: (2điểm)
a. Trồng lúa, hoa màu. 
b. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cau su, chè,. . .) 
c. Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá, . . .) 
d. Trồng cây ăn quả. 
2/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: 
a) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù xa của: (1,5điểm) 
A. Sông Hồng ; B. Sông Thái Bình ; C. Cả 2 sông trên. 
b) Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu tác dụng: (1,5điểm) 
A. Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp. 
B. Làm đường giao thông. 
C. Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửa. 
ĐỀ 10
	Phần 2: Lịch sử
	Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
	Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư ra Đại Lư.ÿ
	Lý Thái Tông đổi tên Đại La thành Thăng Long.ÿ
	Tên Đại Việt có từ thời Lý Thái Tổ.ÿ
	Năm 2010 Thăng Long được 1000 năm.ÿ
	Câu 2:Chọn từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong đoạn văn sau (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào)
	Cuộc .................chống quân Tống xâm lược...........................đã giữ được nền ..........của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................,...............ở sức mạnh dân tộc.
	Phần 3: Địa lý - Khoanh vào ý đúng
	Câu 1:Tây nguyên là vùng
A. Có mùa đông lạnh nhất nước ta.	B. Khí hậu khô, nóng nhất nước ta.
C.Có nhiều núi cao, vực sâu, khó giao thông.	D. Thưa dân nhất nước ta.
	Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống ở mỗi câu sau
	a. Núi cao nhất nước ta.........................
	b. Vùng đất có địa hình với các đồi tròn như bát úp.......................
	c. Sản phẩm nổi tiếng gắn với địa danh Buôn Mê Thuột...................................
	d. thủy điện lớn nhất ở Tây Nguyên...................................
 B.Lịch sử (10 điểm).
 1).Điền các từ cho sẳn vào chổ chấm của đoạn văn sau cho thích hợp(4 điểm).
 - thắng lợi, kháng chiến, độc lập, niềm tự hào.
Cuộcchống quân Tống xâm lược..đã giữ vững được nền..của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta .., lòng tin ở sức mạnh dân tộc.
 2).Em hảy hoàn thành bảng sau (6 điểm).
Năm xảy ra sự kiện
Người lảnh đạo khởi nghĩa
Hai Bà Trưng
248
..
Lý Bí
550
..
Mai Thúc Loan
766
..
C.Địa lý (10 điểm).
 1). Khoanh tròn vào chử cái trước câu trả lời đúng (6 điểm).
 a.Đồng bằng Bắc Bộ đựoc bồi đắp bởi phù sa của: (3 điểm).
 A.Sông Hồng
 B.Sông Thái Bình.
 C.Cả hai sông trên.
 b.Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng ?(3 điểm).
 A.Ngăn chặn đốt phá rừng bừa bãi.
 B.Khai thác rừng hợp lý.
 C.Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.
 D.Tất cả biện pháp trên.
 2).Hãy kể tên một số lễ hội ở Tây Nguyên?(4 điểm).
ĐỀ 11
 B/ Lịch sử:
 1/ Điền các từ có sẵn vào ô trống của đoạn văn cho thích hợp:( Theo nhịp trống đồng ; hoa tai ; nhà sàn ; thờ ; nhuộm răng đen ; đua thuyền )
 Người Việt cổ ở .......... để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản . Họ......thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ..................., ăn trầu , xăm mình , búi tóc. Phụ nữ thích đeo ..................và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng , mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa.............................. Các trai làng .............trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng.
 2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B
 Chiến thắng Bạch Đằng ( Năm 938) Đinh Bộ Lĩnh
 A Dời đô ra thăng Long B Lý Thaí Tổ
 Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhấtđất nước Ngô Quyền
 C/ Đia lý: 
 1/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
 a. Hoàng Liên Sơn là dãy núi : A. Cao nhất nước ta ,có đỉnh tròn , sườn thoải.
 B. Cao nhất nước ta ,có đỉnh nhọn ,sườ dốc.
 C. Cao thứ hai nước ta ,có đỉnh nhọn , sườn dốc
 b. Trung du Bắc Bộ là một vùng : A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
 B. Có thế mạnh về đánh cá.
 C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
 c. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là : A. Người Thái
 B. Ngươì Tày 
 C. Người Kinh
 2. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 nước ta.
ĐỀ 12
II> LỊCH SỬ
Câu 1: Nối các giai đoạn lịch sử ở cột A với các nhân vật ở cột B sao cho phù hợp ( 4 điểm) 
A
B
- Buổi đầu dựng nước và giữ nước
- Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập.
- Buổi đầu độc lập 
Hai bà Trưng - Ngô Quyền 
Đinh Bộ Lĩnh - Lê Hoàn
Hùng Vương - An Dương Vương
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất ( 3 điểm) 
Theo em ai là ông vua đầu tiên của nhà Lý 
a. Lý Thường Kiệt b. Lý Thái Tông 
c. Lý Thái Tổ d. Lý Thánh Tông
Câu 3: Lý Thường Kiệt cho quân sang đất Tống có 2 ý kiến ( 3 điểm ) 
- Để xâm lược nước Tống 
- Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống 
Theo em ý kiến nào đúng ? Vì sao ? 
III> ĐỊA LÝ 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đầu tiên ý em cho là đúng nhất ( 7 điểm) 
a. Nơi trồng lúa nước trên ruộng bậc thang cung cấp quặng A-pha-tít để làm phân bón 
	A. Tây Nguyên 	B. Đồng Bằng Bắc Bộ 
	C. Hoàng Liên Sơn 	D. Trung Du Bắc Bộ 
b. Tây Nguyên là xứ sở của ( 2 điểm) 
	A. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
	B. Các cao nguyên có độ cao nhà sàn bằng nhau.
	C. Các cao nguyên có nhiều núi cao khe sâu
c. Người dân sống ở Đồng Bằng Bắc Bộ chủ yếu là ( 2 điểm) 
	A. Người Thái 	B. Người Tày 	C. Người Nông 	D. Người Kinh
Câu 2: Những điều kiện thuận lợi nào để Đà Lạt trở thành một thành phố du lịch và nghĩ mát. ( 3 điểm) 
ĐỀ 13
Môn: Lịch sử
Đánh dấu vào £ trước ý đúng. (3đ)
Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm được là:
£ Thống nhất giang sơn lên ngôi hoàng đế.
£ Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước.
£ Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
Điền vào các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào các chổ trống của các câu sau cho thích hợp. (2đ)
Cuộc..............chống quân Tống xâm lược..................đã giữ vững được nền..................của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................ở sức mạnh của dân tộc.
MÔN: ĐịA LÝ
Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng nhất:
Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là:
Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước
Đất phù sa màu mỡ.
Nguồn nước dồi dào.
Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
- Tất cả các ý trên
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ?
 Đấu vật, đấu cờ người, đua voi, thi nấu cơm, ném còn, hát quan họ, đua thuyền, chọi gà, chọi trâu, chọi bò, đua ngựa.
3. Điền tiếp nội dung thích hợp vào các ô của sơ đồ dưới đây:
Nhiều nguyên liệu
Nhiều.................................
..........................................
..........................................
..........................................
Được đầu tư xây dựng
.......................................
.......................................
 Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển......
..........................................
..........................................
ĐỀ 14
B/ LỊCH SỬ:
Câu 1: Điền các từ ngữ: Phong tục, truyền thống, khuất phục, tiếp thu , trang sức vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp.
 Không chịu ............ nhân dân ta cần gìn giữ được các.............vốn có như ăn trầu, nhuộm răng, mở các lễ hội mùa xuân với những trò đua thuyền, đánh vật và hát những làn điệu dân ca. Đồng thời dân ta cũng biết.............nghề làm giấy , làm đồ thủy tinh, làm đồ................. bằng vàng, bạc v..v của người dân phương bắc.
Câu 2: Hãy đánh dấu X vào ô trống trước những ý đúng
Tại kinh thành Thăng Long , nhà Lý đã :
a/ ¨ XD nhiều lâu đài
b/ ¨ XD nhiều nhà máy, xí nghiệp
c/ ¨ XD nhiều cung điện, đền chùa
d/ ¨ Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp.
C/ ĐỊA LÍ:
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng:
Khí hậu Tây Nguyên có:
a/ ¨ Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông
b/ ¨ Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông rét
c/ ¨ Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
Câu 2: Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng và khôi phục rừng?
Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất
a/ ¨ Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi.
B/ ¨.Khai thác rừng hợp lí
c/ ¨ Trồng lại rừng ở những nơi đất trống đồi trọc
d/ ¨ Tất cả những biện pháp trên.
Câu 3: Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân ở trung du Bắc Bộ đã trồng những loại cây gì ? 
ĐỀ 15
PHẦN I : LỊCH SỬ
Câu 1/ (2đ) Em ghi đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1, Nguyên nhân Hai Bà Trưng phất cờ khơi nghĩa là:
a. Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.
b. Hai Bà Trưng nổi dậy

File đính kèm:

  • docON TAP LICH SU 4.doc