150 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 150 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
150 ĐỀ TRẮC NGHIỆM 
(có đáp án) 
TOÁN LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TOÁN 3 
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
	A. 883	B. 838	C. 803	D. 388
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
	A. 475 263	C. 964 > 946
Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
	A. 40	B. 148	C. 184	D. 158
Câu 4: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:
	A. 978	B. 996	C. 986 	D. 987
Câu 5: Đúng ghi đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
125 +346 > 215+436 £ 212+460 < 122+406 £
320-230 = 230+90 £ 685+132 > 917-423 £ 
Câu 6: Một cửa hàng bán được 360 kg gạo, sau đó nhập về 270 kg thì tổng số gạo cửa hàng có là 500 kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô -gam gạo?
	A. 590kg 	B. 1130kg	C. 410kg	D. 690kg 
Câu 7: Tìm x biết: x + 320 = 525
	A. x = 845	B. x = 205	C. x = 105	D. x = 250	 
Câu 8: An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh. Số bánh An có tất cả là:
	A. 15 cái bánh	B. 45 cái bánh	C. 54 cái bánh	D. 69 cái bánh
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
	a) 6 ×4 + 160 = 184 	£ 
	b) 40 : 8 - 4 = 10	£
	c) 20 : 4 +1 = 4	£
	d) 54 : 6 - 6 = 3	£
Câu 10: Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái. Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là:
	A. 445 cái kẹo	B. 490 cái kẹo	C. 200 cái kẹo 	D. 535 cái kẹo
Câu 11: Một cử:a hàng bán được 300 lít dầu, sau đó nhập thêm thêm 250 lít nữa thì tổng số dầu hiện có là 480 lít. Hỏi số dầu lúc đầu cửa hàng có là:
	A. 430 lít	B. 1030 lít	C. 170 lít	D. 530 lít	
Câu 12: Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục. Hỏi số cần tìm có ba chữ số là:
	A. 931	B. 631	C. 913 	D. 613
Câu 13: Tìm x biết: ( x+8) × 5 = 500
	A. x = 108 	B. x = 92	C. x = 460	D. x = 540
Câu 14: Tìm x biết: (x - 4) : 7 = 70
	A. x = 518 	B. x = 462	C. x = 494	D. x = 14
Câu 15: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. Vậy số cần tìm là:
	A. 48	B. 8	C. 288	D. 21
Câu 16: Nối biểu thức với giá trị của nó:
9 × 5 + 40	1. 43
85 – 7 × 6	2. 83
64 : 8 + 42	3. 85
90 – 63 : 9	4. 50
Câu 17: Tìm một số biết rằng lấy 50 chia cho số đó thì bằng 20 chia cho 10. Vậy số cần tìm là:
	A. 4	B. 7	C. 5	D. 25
Câu 18: Trong bãi xe cố một số xe ô tô 4 bánh. Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe. Hỏi số xe trong bãi có là:
	A. 21 xe	B. 20 xe	C. 22 xe	D. 23 xe
Câu 19: Tính độ dài đường gấp khúc? B
58 cm	C. 68 cm	 25cm	 D
	 30cm 	 13 cm
42 cm	D. 55 cm 	 A C
 ĐỀ ÔN TOÁN 3 
Câu 20: Khối lớp Bốn có 250 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Bốn là 47 học sinh. Số học sinh khối lớp Ba là:
	A. 720 học sinh	B. 203 học sinh	C. 290 học sinh	D. 279 học sinh 
Câu 21: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
 6 giờ £ b) 18 giờ £ c) 19 giờ £ d) 7 giờ £
Câu 22: Trong hình bên:
Có bao nhiêu hình tam giác?	 A 
	A. 4 hình 	C. 6 hình	 B 
	B. 5 hình	D. 7 hình	 H
Có bao nhiêu hình tứ giác? C D E 
	A. 2 hình	C. 4 hình 	 
	B. 3 hình	D. 5 hình
Câu 23: Có 5 con hổ và 9 con vịt. Số chân có tất cả là:
	A. 45 chân	B. 14 chân	C. 29 chân	D. 38 chân
Câu 24: Tuổi bố hơn tuổi con là 30 tuổi. Hỏi sau 20 năm tuổi bố hơn tuổi con là:
	A. 10 tuổi	B. 20 tuổi	C. 30 tuổi	D. 50 tuổi
Câu 25: Một của hàng buổi sáng bán được 543 lít nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 212 lít. Số lít nước mắm cả hai buổi bán được là:
	A. 755 lít	B. 874 lít	C. 331 lít	D. 967 lít
Câu 26: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
20 : 4 > 4 × 5 £	c) 21 : 7 = 21 – 7	£
5: 5 > 9 × 0	£	 d) 9 × 4 < 7 × 6	£
Câu 27: Một cửa hàng có 9 bao gạo. Mỗi bao cân nặng 72 kg. Số kilôgam gạo của hàng đó là:
	A. 81 kg	B. 63 kg	C. 8 kg	D. 648 kg
Câu 28: Tính chu vi của hình tam giác sau:	 A
	A. 30 cm	C. 16 cm
	 7cm	 10cm 
	B. 20 cm	D. 13 cm 	 B 13cm C 
Câu 29: Mỗi con gà có hai chân. 6 con gà có số chân là:
	A. 12 chân	B. 8 chân	C. 4 chân	D. 6 chân
 ĐỀ ÔN TOÁN 3 Thứ 7/ 17/9/2013
Câu 30: Mỗi giờ có 60 phút. 6 giờ là:
	A. 66 phút 	B. 10 phút	C. 360 phút	D. 54 phút
Câu 31: Một bao gạo nặng 80 kg. 6 bao gạo nặng tất cả là:
	A. 140 kg	B. 86 kg	C. 470 kg	D. 480 kg 
Câu 32: Hùng nghĩ một số . Biết rằng số đó lớn gấp 6 lần số lớn nhất có hai chữ số. Số Hùng đã nghĩ là:
	A. 593 	B. 594 	C. 595	D. 596
Câu 33: Tìm x biết:
	 a) (x + 7) : 5 = 25	 b) (3 + x) : 6 = 18
	A. x = 107	C. x = 132	 A. x = 0	 C. x = 105
	B. x = 12	D. x = 118	 B. x = 111	 D. x = 6
Câu 34: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
6 × 5 + 160 > 12 × 5 + 80 £	 37 × 8 – 120 < 53 × 7 + 120 £
68 × 6 = 52 × 9 £
Câu 35: Hải nghĩ một số mà nếu thêm 8 đơn vị rồi giảm đi 6 lần thì được kết quả là 7. Vậy số Hải đã nghĩ là: A. 34	B. 21 C. 50	 D. 9
Câu 36: Nối biểu thức với giá trị đúng:
60
6 × 10
	1.
63
9 × 6
	2.
54
9 × 9
	3.
81
9 × 7
	4.
Câu 37: Lan có 34 viên bi. Lan cho 6 bạn, mỗi bạn 5 viên. Sau khi cho số bi của Lan còn là:
	A. 23 viên	B. 33 viên	C. 4 viên	D. 5 viên
Câu 38: Một sợi dây dài 42 m, được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi doạn dài 6 m. Số đoạn dây cắt được là:
	A. 7 đoạn	B. 36 đoạn	C. 48 đoạn	D. 252 đoạn
Câu 39: 
 của 54kg là:	A. 8kg B. 324kg C. 9kg	 D. 60kg
 của 18 tấn là:	A. 54 tấn B. 15 tấn C. 21 tấn	D. 6 tấn
Câu 40: Tìm x biết:
 a) (x + 5) × 6 = 54	 b) (56 – x) : 6 = 9
x = 14 	C. x = 4	 A. x = 2	 C. x = 53
x = 24	D. x = 84	 B. x = 41 	D. x = 59
Câu 41: Một số có hai chữ số. Nếu nhân hai chữ số với nhau được 54, biết rằng có một chữ số là 6 Vậy số cần tìm là:
	A. 69 hoặc 96	B. 65 hoặc 56	C. 64 hoặc 46	D. 66
Câu 42: củasố bé nhất có hai chữ số là:
	A. 5	B. 50	C. 2	D. 20
Câu 43: Có 45 quyển vở chia đều cho các emhọc sinh, mỗi học sinh được 5 quyển. Số học sinh được nhận vở là:
	A. 50 học sinh	B. 9 học sinh	C. 40 học sinh	D. 225 học sinh
Câu 44: Điền số thích hợp vào ô trống:
	 a) của 20kg là £ kg	 b) của 36 tấn là £ tấn
	A. 5	C. 16	A. 108	C. 12
	B. 6	D. 24	B. 33	D. 39
	 c) của 42 tạ là £ tạ	 d) của 45 lít là £ lít
	A. 252	C. 48	A. 225	C. 50
	B. 7	D. 36	B. 40	D. 9
Câu 45: Lan gấp được 18 chiếc thuyền. Lan cho Hằng 1/3 số thuyền . Số thuyền Lan cho Hằng là: A. 15 chiếc B. 6 chiếc	 C. 21 chiếc	D. 48 chiếc	
Câu 46: Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 54 lít dầu, lần thứ hai bán được bằng 1/6 số dầu lần thứ nhất. Số lít dầu lần thứ hai của hàng bán được là:
	A. 9 lít 	B. 321 lít 	 C. 48 lít	 D. 60 lít 
 Câu 48: Mỗi tháng có 30 ngày. Số ngày trong 7 tháng là:
	A. 37 ngày	B. 210 ngày	C. 200 ngày	D. 230 ngày
Câu 49: Tìm x biết:
 a) x × 7 = 63	 b) 6 × x = 30
x = 70	C. x = 9	A. x = 36 	C. x = 24
x = 56	D. x = 441	B. x = 180	D. x = 5
Câu 50: Trong các phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư có thể là những số:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. Tất cả các số 1,2,3
Câu 51: Một đoàn thể thao có 39 người, trong đósố vận động viên khuyết tật. Hỏi đoàn thể thao có nhiêu vận động viên bình thường.
	A. 26	B. 13	C. 36	D. 42
Câu 52: Hùng có 2 hộp phấn, mỗi hộp có 20 viên. Hùng lấy 10 viên ở hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai thì số viên phấn hộp thứ hai gấp mấy lần số viên phấn hộp thứ nhất ?
	A. 30 lần	B. 10 lần	C. 3 lần	D. 2 lần
Câu 53: Tìm x biết:
 a) (x -1) × 7 = 21	 b) (4 + x) × 6 = 54
x = 14	C. x = 15	A. x = 30	C. x = 78 
x = 4 	D. x = 28	B. x = 13	D. x = 5
c) (x × 7) - 4 = 31
x = 5	C. x = 42
x = 28	D. x = 20
Câu 54: Ngày thứ nhất Lan hái được 45 bông hoa. Ngày thứ hai Lan hái giam lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai Lan Hái được: 
	A. 225 bông hoa	B. 50 bông hoa	C. 9 bông hoa	D. 40 bông hoa	
Câu 55: Một của hàng có 63 bóng đèn. Sau khi bán, số bóng đèn còn lại giảm đi 7 lần. Số bóng đèn còn lại là:
	A. 9 bóng	B. 70 bóng	C. 56 bóng	D. 54 bóng
Câu 56: Tìm x biết:
45 : (x - 4 ) = 9	 b) 27 : (6 + x) = 3
x = 1	C. x = 9	A. x = 9 	C. x = 75
x = 32	D. x = 479	B. x = 15	D. x = 3
Câu 57: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
8m 5cm = 13 m	£	c) 5dam 4m < 6dam	£
6km 4hm = 64 hm	£	d) 7cm 6mm > 78 mm	£
Câu 58: Nối biểu thức với giá trị đúng.
4hm	1. 20dam + 40dam + 7dam
6m	2. 200cm + 300cm + 100cm
3hm7dam	3. 800m : 2
10km	4. 50hm x 2
Câu 59: Bác Trí đi xe máy được một quãng đường dài 50 km. Bác Hải đi xe máy được một quãng đường gấp đôi quãng đường bác Trí. Số kilômét quãng đường bác Hải đi được là:
	A. 25 km	B. 100km	C. 50km	D. 10km
Câu 60: Tấm vải trắng dài 20m. Tấm vải đỏ dài hơn tấm vải trắng 5m. Số mét tấm vải đỏ dài là:
	A. 100m	B. 4m	C. 15m	D. 25m
Câu 61: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt là 2 km, quãng đường từ trạm xe buýt đến trường gấp 4 lần quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt. Quãng đường từ nhà đến trường là:
	A. 6km	B. 2km	C. 8km	D. 4km
Câu 62: Bạn An có 6 viên bi, bạn Tùng có số bi gấp 5 lần số bi bạn An có. Bạn Hùng có số bi nhiều hơn bạn Tùng 4 viên bi. Số bi bạn Hùng có là:
	A. 34 viên	B. 26 viên	C. 14 viên	D. 24 viên
Câu 63: Một đội công nhân đào đường. Ngày đầu đào được 500m, ngày thứ hai đào được gấp đôi ngày đầu. Cả hai ngày đội công nhân đào được là:
	A. 250m	B. 1000m	C. 150m	D. 150m
Câu 64: Con 6 tuổi và bằng tuổi mẹ. Khi con 12 tuổi thì tuổi mẹ là:
	A. 42 tuổi	B. 36 tuổi	C. 18 tuổi	D. 54 tuổi
Câu 65: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
63 : 9 + 30 = 37	£	c) 8 x 5 + 4 = 72	£
48 : 8 - 2 = 8	£	d) (45 - 5) : 5 = 8	£
Câu 66: Buổi sáng cửa hàng bán được 6 lít dầu. Buổi trưa bán được 48 lít. Hỏi số lít dầu buổi sáng bán bằng bao nhiêu phần số lít dầu buổi chiều.
	A. 8 	B. 	C. 	D. 6
Câu 67: Tìm x biết: 
	 a) (x - 12) × 8 = 64	 b) (30 × x) : 5 = 10
	A. x = 4	C. x = 32	A. x = 32	C. x = 20
	B. x = 20	D. x = 160	B. x = 80	D. x = 16
Câu 68: Một cửa hàng ngày đầu bán được 35 kg gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo bằng số gạo ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày thứ hai. Số kilôgam gạo ngày thứ ba bán được là:
	A. 14kg	B. 7kg	C. 70kg	D. 20kg
Câu 69: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
	a) 65 8	 	b) 361	 9	 	 c) 640 8	 d) 630 7
 64 8	 36 4	 64 8	 63 90
 1	 01	 00	 0
	 £	 £	 £	 £
Câu 70: Có 7 túi bi, túi thứ nhất có 9 viên, 6 túi còn lại mỗi túi có 8 viên bi. Số bi trong 7 túi có tất cả là:
	A. 57 viên	B. 72 viên	C. 54 viên 	D. 42 viên
Câu 71: Tìm x biết:
 a) (x - 30) × 9 = 90
A. x = 180	B. x = 360	C. x = 40	
 b) (8 + x) : 8 = 18
A. x = 136	B. x = 17	C. x = 19	
 c) 54 :( x-15) = 9
A. x = 501	B. x = 21	C. x = 30	
Câu 72: An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp 3 lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số An đã nghĩ là:
	A. 22	B. 33	C. 99	D. 297
Câu 73: Tìm số tự nhiên x biết: 64 : x > 30
	A. x = 0	B. x = 1	C. x = 2	C. Ý B và C đúng
Câu 74: Bình nghĩ một số. Biết rằng tích của số đó với số lớn nhất có một chữ số là 270. Số Bình đã nghĩ là:.
	A. 9	B. 279	C. 30	D. 2430
Câu 75: Điền chữ số còn thiếu vào ô trống :
	 a) £ : 6 = 84	 b) 60 :£ = 10
	A. 14	C. 504	A. 6	C. 60
	B. 90	D. 494	B. 600	D. 50
Câu 76: Có 540g đường, người ta chia đều vào 9 túi. Vậy 5 túi đựng là:
	A. 60g đường	B. 300g đường	C. 30g đường	12g đường
Câu 77: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
	a) 135 × 4 > 129 × 3	 £ 	c) 693 : 3 = 784 – 553	 £ 
	b) 56 × 3 15 × 3	 £ 
Câu 78: Quãng đường từ nhà đến trường dài 725m. Bình đã đi được quãng đường đó. Quãng đường từ nhà đến trường Bình còn phải đi là:
	A. 145m	B. 125m	C. 720m	D. 580m
Câu 79: Nối biểu thức với giá trị đúng.
235	1. 200 + 35
770	2. 125 × 4
86	3. 175 : 35
500	4. 195 : (5 - 2)
5	5. 50 + 9 × 4	
65	6. (152 + 2) × 5
 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 Thứ 7/4/1/2014
Câu 80: Có 400 quyển sách xếp vào 4 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau. Số sách trong mỗi ngăn có là:
	A. 80 quyển	B. 100 quyển	C. 20 quyển	D. 500 quyển
Câu 81: Tính giá trị của biểu thức sau:
	 a) 25 × 8 +12 =?	 c) 9840 :(8 - 4)
	A. 500	C. 212	A. 1226 	C. 246
	B. 50	D. 202	B. 2460	D. 1230
	 b) 525 - 175 : 5 =? d) 240 x (2 - 2) + 40
	A. 490	C. 70	A. 518	C. 9600
	B. 105	D. 7	B. 280	D. 40
Câu 82: Tùng và Lâm có tất cả 36 viên bi. Nếu Hùng có thêm 9 viên bi và Lâm rơi mất 5 viên thì số bi hai bạn có tất cả là:
	A. 50 viên	B. 40 viên	C. 22 viên	D. 32 viên
Câu 83: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
	a) 8hm 4dam = 804dam £ 	d) 72tấn 3tạ > 713tạ 	£ 
	b) 9m 15cm < 915cm £ 	e) 5tấn 62 yến < 6tấn	£ 
	c) 7km 6hm = 76hm	 £ 	 f) 4yến 9kg < 49kg	 £ 
Câu 84: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m. Chiều rộng là 40m. Chu vi hình chữ nhật là:
	A. 200m	B. 100m	C. 50m	D. 400m
Câu 85: một hình vuông có cạnh là 54cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông, chiều rộng bằng 32cm. Chiều dài của hình chữ nhật là:
	A. 66cm	B. 86cm	C. 22cm	D. 59cm
Câu 86: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông là:
	A. 20m	B. 34m	C. 16m	D. 68m
Câu 87: Chữ số thích hợp điền vào ô trống là:
	a) £5639 	 A. 2	 C. 4	c) 25698	 	A. 4 	 C. 7
 - 26890 B. 3	 D. 5	 + 4976£ 	 B. 5	 D. 8
	 18749	 75436	
b) 5678£ A. 6	C. 8	d) 47685	A. 4	C. 6
 + 35896 B. 7	D. 9	 - 25998	B. 5	D. 7
 92685	 21£87
Câu 88: Viết.
 a) Số nhỏ nhất có bốn chữ số và là số lẻ: 
	A. 1000	B. 1001	C. 1011	D. 1111
	 b) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
	A. 9999	B. 9877	C. 9876	D. 9990
	 c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
	A. 1023	B. 1203	C. 1000	D. 1320
	 d) Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số là:
	A. 1000	B. 1001	C. 1010	D. 1100
Câu 89: a) Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 1022	B. 1024	C. 1202	D. 1204
 b) Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 9998	B. 9875	C. 9877	D. 10000
 c) Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 1001	B. 1010	C. 1025	D. 1023
 d) Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số là:
A. 1000	B. 1002	C. 999	D. 1001
Câu 90: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 3560 + 200 > 4320 + 100 £ c) 5640 - 3250 > 5640 – 3205 £ 
	b) 5270 - 4310 < 3220 – 2820 £ 	d) 1240 + 3160 = 6400 – 2000 £ 
Câu 91: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1470 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 560kg. Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
	A. 2030kg	B. 3500kg	C. 2380kg	D. 2590kg
Câu 92: Trong một năm những tháng dương lịch có 31 ngày là:
Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7 C. Tháng 9, tháng 11, tháng 12
C Tháng 8, tháng 10, tháng 12 D. Cả 2 ý A và C đúng
Câu 93: Tuần này thứ năm là ngày 6, tuần sau thứ năm là ngày: 
	A. 11	B. 12	C. 13	D. 14
Câu 94: Lan sinh ngày 29 tháng 2 dương lịch. Vây bao nhiêu năm sẽ đến ngày sinh nhật của Lan?
	A. 4 năm	B. 3 năm	C. 2 năm	D. 1 năm
Câu 95: Ngày mồng 8 tháng 3 năm 2006 là ngày thứ năm. Ngày cuối tháng 3 đó là ngày thứ mấy?
	A. Thứ 7	B. Thứ 5	C. Thứ 4	D. Thứ 3
Câu 96: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) II: Hai £ 	d) IV: Bốn £ 	g) VIII: Tám £ 
	b) V: Năm £ 	e) IIV: Ba £ 	h) IX: Chín £ 
	c) IIII: Bốn £ 	f) VI: Sáu £ 	i) X: Mười £ 
Câu 97: Tìm x biết: x : 5 = 1650
	A. x = 330	B. x = 8250	C. x = 8050	D. x = 5250
Câu 98: Có 5 tủ sách, mỗi tủ đựng 1150 quyển. Số sách đó được chia đều cho 2 thư viện. Số sách mỗi thư viện nhận là: 
	A. 575 quyển	B. 115 quyển	C. 2875 quyển	D. 460 quyển
Câu 99: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3685cm, chiều rộng kém chiều dài 896cm. Chu vi khu đất hình chữ nhật là:
	A. 9162cm	B. 12948cm	C. 8162cm	D. 12848cm
Câu 100: Tìm x biết:
	 a) x : 3 = 2736
	A. x = 912	B. x = 8108	C. x = 8208	D. x = 902
	 b) x : 6 = 1284
	A. x = 214	B. x = 204	C. x = 6704	D. x = 7704
 c) x : 4 = 2132
	A. x = 8528	B. x = 8428	C. x = 533	D. x = 543
Câu 101: Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 1532kg. Ngày thứ hai bán được một phần hai số gạo ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp 3 lần số gạo ngày đầu. Số gạo cả ba ngày bán được là:
	A. 4596kg	B. 5596kg	C. 6794kg	D. 6894kg
Câu 102: An mua 6 quyển vở hết 9600 đồng. Hỏi An muốn mua 4 quyển vở thì An phải trả bao nhiêu tiền?
	A. 1600 đồng	B. 6400 đồng	C. 2400 đồng	D. 1200 đồng
Câu 103: Giá tiền một gói bánh là 4000đồng, giá tiền một gói kẹo là 2000đồng. Bạn Hùng mua 2 gói bánh và 4 gói kẹo thì phải trả bao nhiêu tiền?
	A. 6000 đồng	B. 10 000 đồng	C. 16 000 đồng	D. 12 000 đồng
Câu 104: Tùng mua một cây bút giá 1500 đồng, một cây thước giá 3000 đồng và một quyển vở giá 2500 đồng. Tùng đưa cho cô bán hàng hai tờ giấy bạc loại 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho bạn Tùng bao nhiêu tiền?
	A. 3000đồng	B. 2000 đồng	C. 4000 đồng	D. 2500 đồng
Câu 105: Một người đi bộ 20km hết 5 giờ . Hỏi nếu người đó đi bộ trong 7 giờ thì được bao nhiêu kilômét?
	A. 8km	B. 48km	C. 28km	D. 18km
Câu 106: Có 40 lít dầu chứa đều trong 8 thùng. Hỏi 2 thùng như vậy chứa được bao nhiêu lít dầu?
	A. 30 lít	B. 10 lít	C. 20 lít	D. 5 lít
Câu 107: Số lớn nhất trong dãy số sau : 86530, 97890, 100000, 99999 là:
	A. 97890	B. 86530	C. 99999	D. 100 000
Câu 108: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 4000 + 999 > 5000	£	c) 7680 - 680 < 6800 £
	b) 10000 = 9999 + 1	£	d) 47100 + 100 > 47199 £
Câu 109: Cho hình vẽ bên :
Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 	 
Diện tích hình 2 lớn hơn diên tích hình 1
Diện tích hình 1 gấp 2 lần diện tích hình 2
Diện tích hình 2 gấp 2 lần diện tích hình 1 Hình 1 Hình 2
Câu 110: Kết quả của phép chia: 72 cm2 : 9 = ?
	A. 9 cm2	B. 8 cm2	C. 8 cm	D. 7 cm2
Câu 111: Kết quả của phép nhân : 25 cm2 × 7 = ?
	A. 145 cm2	B. 175 	C. 175 cm2	D. 175 cm
Câu 112: Kết quả của phép cộng: 375cm2 + 567cm2 = ? 
	A. 932cm2	B. 842cm2	C. 942cm	D. 942cm2
Câu 113: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 7cm2 + 22cm2 30cm2 x 9 £
	b) 540cm2 : 2 = 80cm2 × 2 £	d) 46cm2 × 3 < 36cm2 ×4 £
Câu 114: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 56 cm2, chiều rộng là 7 cm. Chiều dài hình chữ nhật là:
	A. 21cm	B. 20cm	C. 8cm	D. 9cm
Câu 115: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: 
	A. 12cm2	B. 72cm2	C. 36cm2	D. 48cm2
Câu 116: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
	A. 75cm2	B. 40cm2	C. 45cm2	D. 47cm2
Câu 117: Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, chiều rộng 5cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
	A. 7cm	B. 12cm	C. 24cm	D. 11cm
Câu 118: Một hình chữ nhật có chu vi là 50 cm, chiều rộng là10cm. Diện tích hình chữ nhật là:
	A. 15cm2	B. 30cm2	C. 40cm2	D. 150cm2
Câu 119: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	a) 87654	b) 54762	c) 98657	d) 57632
	 - 38765	 + 36547	 - 56329	 + 32849
	 48879	 91273	 42228	 90481
 £	 £ £ £
Câu 120: Xe thứ nhất chở được 37865 kg gạo. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 13976 kg gạo. Xe thứ ba chở ít hơn xe thứ hai 899 kg. Số kg gạo cả ba xe chở được là:
	A. 74744kg	B. 84744kg	C. 84644kg	D. 74644kg
Câu 121: Tìm x biết:
(64587 - x) + 32582 = 54785
	A. x = 22780	B. x = 42384	C. x = 86790	D. x = 43284
	 b) (x+ 20007) – 30278 = 26875
	A. x = 37146	B. x = 37156	C. x = 71160	D. x =71170
Câu 122: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
	A. 19999	B. 29999	C. 49999	D. 99999
Câu 123: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
	A. 99999	B. 98769	C. 98765	D. 98766
Câu 124: Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
	A. 10000	B. 10001	C. 10100	D. 01000
Câu 125: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
	A. 10011	B. 10234	C. 10243	D. 10324
Câu 126: Bạn An có 32000 đồng, bạn Tùng có ít hơn bạn An 8000 đồng. Số tiền của bạn Tùng có là:
	A. 40 000 đồng	B. 2400 đồng	C. 24 000 đồng	D. 11200 đồng
Câu 127: Mẹ Hằng mua một hộp bánh giá 38000 đồng và một gói kẹo giá 15000 đồng. Mẹ Hằng đưa cho cô bán hàng 60000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ Hằng bao nhiêu tiền?
	A. 7000 đồng	B. 70 000 đồng	C. 1700 đồng	D. 17 000 đồng
Câu 128: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
40 : 5 : 2 = 8 : 2 	£	c) 44 : 4 5 = 11 5	£
30 : 5 2 = 30 : 10	£	d) 36 : 6 : 3 = 36 : 2	£
Câu 129: Một kho chứa 63000 tấn thóc, người ta lấy thóc ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy 10470 tấn thóc. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn thóc?
	A. 31470 tấn thóc	B. 31590 tấn thóc	C. 110530 tấn thóc	D. 30590 tấn thóc
Câu 130: Nỗi biểu thúc với giá trị đúng.
96 : 8 : 4	 	1. 21134
84 : 4 + 13470 	2. 17250
10567 × 4 : 2 	3. 11260
5435 + 86250 : 5	 4. 3
36348 : 3 – 856 	5. 13491
Câu 131: Một đội xe chở hàng, 3 xe đầu mỗi xe chở được 3300 kg hàng, 5 xe cuối mỗi xe chở được 4500 kg hàng. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kilôgam hàng? 
	A. 2000kg	B. 2240kg	C. 22400kg	D. 7800kg
Câu 132: Có 54 kg gạo đựng đều trong 9 bao nhỏ. Hỏi có 3660 kg gạo thì đựng trong mấy bao như thế?
	A. 61 bao	B. 610 bao	C. 601 bao	D. 2196 bao
Câu 133: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
	A. 11000	B. 10100	C. 10010	D. 10001
Câu 134: Tìm x biết : x × 6 = 19440 
	A. x = 324	B. x = 3240	C. x = 3340	D. x = 334
Câu 135: Có một thùng dầu chứa 200 lít dầu. Người ta lấy dầu từ thùng đó rót vào 25 can, mỗi can 5 lít. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
	A. 75 lít	B. 125 lít	C. 195 lít	D. 175 lít
Câu 136: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
( 24534 + 21010) × 2 > 24531 ×2 +21012	£
(3567 - 2145) × 3 < 3566 × 3 - 2145× 3 	£
(4855 - 3650) : 5 = 4855 : 5 - 3650 : 5	£
Câu 137: Một khúc gỗ dài 36 cm, người ta cắt ra thành các đoạn, mỗi đoạn dài 4 cm. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu đoạn như thế?
	A. 40 đoạn	B. 32 đoạn	C. 9 đoạn	D. 144 đoạn
Câu 138: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, có chiều dài là 130 m, chiều rộng 70 m. Tính cạnh hình vuông.
	A. 200m	B. 100m	C. 1600m	D. 60m
Câu 139: Tìm x biết:
(x - 476) × 2 = 2196 × 3
	A. x = 7550	B. x = 7440	C. x = 3770	D. x = 5636
(x + 10248) : 3 = 1647 × 4
	A. x = 3172	B. x = 9516	C. x = 10004	D. x = 9416
Câu 140: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
88 : 4 ×2 = 22 × 2	£	c) 90 :2 × 5 = 90 :10	£
96 : (2 × 4) = 96 : 2 × 4	£	d) 36 : 3 × 8 = 12 × 8	£
Câu 141: Có hai đội xe, mỗi đội có 6 xe, mỗi xe chở 15 người. Hỏi hai đội chở tất cả bao nhiêu người?
	A. 90 người	B. 105 người	C. 180 người	D. 160 người
Câu 142: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật, có chiều dài 25m, chiều rộng là 4m. Tính chu vi hình vuông đó.
	A. 10m	B. 20m	C. 30m	D. 40m
Câu 143: Trong chuồng gà người ta đếm được tất cả 168 cái chân. Hỏi chuồng gà đó có bao nhiêu con?
	A. 168 con	B. 84 con	C. 42 con	D. 336 con
Câu 144: Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
(x + 52400) : 5 = (52400 + 340) :5
	A. x = 52400	B. x = 340	C. x = 5	D. x = 0
(x - 5480) × 6 = (6800 - 5480) × 6
	A. x = 680	B. x = 6800	C. x = 6	D. x = 32880
Câu 145: Kết quả của phép tính : 12345 × 4 + 34567 = ?
	A. 83947	B. 73947	C. 83847	D. 73847
Câu 146:. Số dư của phép chia 54987 : 8 là :
	A. 3	B. 4	C. 6	D. 7
Câu 147: Tháng 2 có 5 ngày chủ nhật thì tháng đó có bao nhiêu ngày.
	A. 28 ngày	B. 29 ngày	C. 30 ngày	D. 31 ngày
Câu 148: Một cửa hàng buổi sáng bán được 520 lít nước mắm, buổi chiều bán được gấp hai lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?
	A. 1040 lít	B. 780 lít	C. 1560 lít	D. 6240 lít
Câu 149: Có 54750 kg gạo chia đều trong 5 túi. Hỏi 3 thì đựng bao nhiêu được bao nhiêu kilôgam gạo?
	A. 3650kg	B. 32850kg	C. 5850kg	D. 3285kg
Câu 150: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
54 : 9 : 3 = 6 : 3	£
60 : 5 × 2 = 60 :10	£
30 × 6 : 2 = 30 × 3 	£
35 + 4 × 2 = 35 × 8 	£
ĐÁP ÁN
T.tự câu
Đáp án
T. tự 
câu
 Đáp án
T. tự 
 câu
 Đáp án
T. tự
 câu
 Đáp án
T. tự
 câu
 Đáp án
1
A
35
A
66
C
94
A
125
B
2
C
36
A->1; B->3 
C->4; D->2
67
a) B; b) C
95
A
126
C
3
D
68
A
96
a) Đ; b) Đ
c) S; d) Đ
e) S; f) Đ
g) Đ; h) Đ
 i) Đ
127
A
4
B
37
C
69
a) Đ; b) S
c) S; d) Đ
128
a) Đ; b) S
c) Đ; d) S
5
a) S ; b) S
c) S ; d) Đ
38
A
39
a) B; b) D
70
A
129
B
6
A
40
a) C; b) A
71
a) C; b) A
 c) B
130
A->4; B-.>5
C->1; D->2
 E ->3
7
B
41
A
97
B
8
C
42
C
72
B
98
C
9
a) Đ ; b) S
c) S ; d) Đ
43
B
73
D
99
B
131
C
44
a) A; b) C c) B; d) D
74
C
100
a) C; b) D
 c) A
132
B
10
A
75
a) C; b) A
133
D
11
D
45
B
76
B
101
D
134
B
12
A
46
A
77
a) Đ; b) S
c) Đ; d) S
102
B
135
A
13
B
47
a) Đ; b) Đ
c) S; d) S
103
C
136
a) Đ; b) S
 c) Đ
14
C
78
A
104
A
15
B
48
B
79
A->1; B->6
C->5; D->2
E->3; F->4
105
C
137
C
16
A-> 3; B->1
C->4; D->2
49
a) C; b) D
106
B
138
B
50
D
107
D
139
a) C; b) B
17
D
51
A
80
C
18
A
52
C
81
a) C; b) A
c) B; d) D
108
a) S; b) Đ
c) S; d) Đ
140
a) Đ; b) S
c) S; d) Đ
19
C
53
a) B; b) D
 c) A
20
D
82
B
109
A
141
C
21
a) Đ; b) S
 c) S
54
C
83
a) S; b) S
c) Đ; d) Đ
e) Đ; f) S
110
B
142
D
55
A
111
C
143
B
22
a) C; b) B
56
a) C; b) D
112
D
144
B
23
C
57
a) S; b) Đ
c) Đ; d) S
84
A
113
a) S; b) S
c) Đ; d) Đ
145
A
24
C
85
C
146
A
25
B
58
A->3; B->2
C->1; D->4
86
B
114
C
147
B
26
a) S; b) Đ 
c) S; d) Đ
87
a) B; b) D
c) B; d) C
115
B
148
C
59
B
116
A
149
B
27
D
60
D
88
a) D; b) C
c) A; d) B
117
C
150
a) Đ; b) S
c) S; d) Đ
28
A
61
C
118
D
29
A
62
A
89
a) A; b) C
c) D; d) B
119
a) S; b) Đ
c) S; d) Đ
30
C
63
D
31
D
64
B
90
a) Đ; b) Đ
c) S; d) Đ
120
B
32
B
65
a) Đ; b) S
c) S; d) Đ
121
a) B; b) A
33
a) D; b) C
91
B
122
D
34
a) Đ: b) Đ 
 c) S
66
C
92
D
123
C
67
a) B; b) C
93
C
124
A

File đính kèm:

  • docde thi hsg.doc