16 Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh môn Hóa học Lớp 9 THCS - Năm học 2011-2012 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 16 Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh môn Hóa học Lớp 9 THCS - Năm học 2011-2012 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011-2012 MễN THI: HểA HỌC- LỚP 9 THCS Ngày thi: 01/4/2012 Thời gian làm bài:150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1: (4,0 điểm) 1. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Al2O3 tỏc dụng với dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Z tỏc dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch A và phần khụng tan B. Hoà tan B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng (dư) thu được khớ C. Hấp thụ khớ C vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch F. Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch F lại thấy xuất hiện kết tủa D. Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch A, được kết tủa G. Hóy viết cỏc phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xảy ra. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ: A (CnH2nO) và B (CnH2n+2O), thu được 29,7 gam CO2. Tỡm cụng thức phõn tử của A, B và viết cụng thức cấu tạo mạch hở cú thể cú của chỳng. Cõu 2: (4,0 điểm) 1. Viết phương trỡnh hoỏ học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (7) Rượu etylicaxit axeticnatri axetatmetanaxetilenetilenPE vinyl cloruaPVC 2. Hũa tan hết 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt vào 200 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch A và 2,24 lớt khớ H2 (đktc). Thờm 33,0 gam nước vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch B là 2,92%. Mặt khỏc, cũng hũa tan hết 17,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, núng thỡ thu được V lớt khớ SO2 duy nhất (đktc). a) Xỏc định cụng thức húa học của oxit sắt trong hỗn hợp X. b) Tớnh khoảng giỏ trị của V? Cõu 3: (4,0 điểm) 1. Hũa tan 2,16 gam hỗn hợp Y gồm Na, Fe và Al vào nước (dư), thu được 0,448 lớt khớ H2 thoỏt ra (đktc) và một lượng chất rắn khụng tan. Tỏch lượng chất rắn này cho phản ứng hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 3,2 gam đồng kim loại và dung dịch A. Tỏch lấy dung dịch A cho phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn B. a) Xỏc định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Y. b) Tớnh khối lượng chất rắn B. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 44,4 gam hỗn hợp X gồm ba axit: CH3COOH, CnHmCOOH và HOOC-COOH, thu được 21,6 gam H2O và a gam CO2. Mặt khỏc, cho 44,4 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 (dư) thu được 16,8 lớt khớ CO2 (đktc). Tớnh giỏ trị của a? Cõu 4: (4,0 điểm) 1. Cho 5,04 lớt hỗn hợp khớ A (đktc) gồm C2H2 và H2 qua xỳc tỏc Ni đun núng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khớ B chỉ gồm 3 hiđrocacbon cú tỉ khối so với H2 bằng 14,25. a) Xỏc định khối lượng trung bỡnh của A. b) Cho hỗn hợp khớ B phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư). Tớnh số mol Br2 đó tham gia phản ứng. 2. Hấp thụ hoàn toàn V lớt khớ CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH 1,4M, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Tớnh giỏ trị của V? Cõu 5: (4,0 điểm) 1. Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc dung dịch đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón: KCl, Al(NO3)3, NaOH, MgSO4, ZnCl2, AgNO3. Dựng thờm một thuốc thử, hóy nhận biết cỏc dung dịch trờn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng (nếu cú). 2. Hũa tan 2,56 gam kim loại đồng vào 25,20 gam dung dịch HNO3 nồng độ 60% thu được dung dịch A. Thờm 210 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Sau khi cỏc phản ứng kết thỳc, đem cụ cạn hỗn hợp thu được chất rắn X. Nung X đến khối lượng khụng đổi được 17,40 gam chất rắn Y. Tớnh nồng độ % của cỏc chất trong dung dịch A. Biết: 2NaNO32NaNO2 + O2; 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2. ------------- Hết ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011-2012 HDC ĐỀ CHÍNH THỨC NGÀY THI 01/4/2012 MễN THI: HểA HỌC LỚP 9 THCS Bản hướng dẫn chấm cú 06 .trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Cõu 1 (4 điểm) (4,0 điểm) 1.1 (3,0 điểm) X + dd CuSO4 dư dd Y + chất rắn Z: Mg + CuSO4MgSO4 + Cu Dung dịch Y gồm MgSO4 và CuSO4 dư. Chất rắn Z gồm Cu, Fe2O3 và Al2O3. Cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl dư: Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O; Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 H2O Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 Do HCl dư nờn Al2O3, Fe2O3 tan hết, chất rắn B là Cu dư. B + H2SO4 đặc, núng, dư khớ B là SO2 Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2+ 2 H2O Sục SO2 vào dd Ba(OH)2: Ba(OH)2 + SO2 BaSO3 + H2O; BaSO3 + SO2 + H2O Ba(HSO3)2 Kết tủa D là BaSO3, dd F chứa Ba(HSO3)2 dd F + dd KOH dư: Ba(HSO3)2 + 2KOH BaSO3 + K2SO3 + 2H2O dd A + dd KOH dư: HCl + KOH KCl + H2O; CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2+ 2KCl FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl; AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl Al(OH)3 +KOH KAlO2 + 2H2O Kết tủa G gồm: Cu(OH)2, Fe(OH)2 Mỗi PTHH đỳng cho 0,25đ. (trừ phản ứng HCl với KOH) 1.2 Gọi số mol của A, B lần lượt là x, y mol. (14n+16)x + (14n + 18)y = 13,2 14nx+16x + 14ny + 18y = 13,2 (*) Bảo toàn nguyờn tố cacbon: (**) Từ (*) và (**) 16x + 18y = 13,2 - 14 x 0,675 = 3,75 16(x+y) <16x+18y < 18(x+y) Từ (**) n = 3 Vậy cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo của: - A là C3H6O: CH3CH2CH=O; CH3COCH3; CH2=CH-CH2-OH; CH2=CH-O-CH3 - B là C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH; CH3CHOHCH3; CH3CH2-O-CH3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 2 (4 điểm) (4,0 điểm) 2.1 (1) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (2) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (3) CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 (4) 2CH4 C2H2 + 3H2 (5) C2H2 + H2 C2H4 (6) nC2H4 (-CH2-CH2-)n (PE) (7) C2H2 + HCl CH2=CH-Cl (8) nCH2=CH-Cl(-CH2-CHCl-)n (nhựa PVC) 2.2 a) Gọi cụng thức của oxit sắt là FexOy. Cỏc PTHH khi X vào dung dịch HCl: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) FexOy + 2yHCl → FeCl2y/x + yH2O (2) nHCl ban đầu = = 0,8 (mol) → Từ (1): nFe = = 0,1(mol) => mFe = 0,1 . 56 = 5,6(g) → → (*) Từ (1): nHCl = 2= 2.0,1= 0,2 (mol) mddA = 200 + mddB = 217 + 33 = 250 (g) nHCl dư = nHCl ở (2) = 0,8 - 0,2 - 0,2 = 0,4(mol) Từ (2): (**) Từ (*) và (**) ta cú phương trỡnh = → Vậy cụng thức Oxit sắt là: Fe3O4 b)Cỏc PTHH khi cho X vào dung dịch H2SO4 đặc núng: 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (3) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (4) Cú thể: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 (5) Nếu H2SO4 dư Û (5) khụng xẩy ra: → max =+ = 0,175(mol) → max = 3,92 (lớt) Nếu H2SO4 khụng dư: (5) xảy ra: min Û nFe ở (5) = ở (3) và (4) Đặt nFe (5) = x(mol) => nFe (3) = 0,1 - x → ở (3) và (4) =+ → cú pt: + = x => x = nFe (3) = 0,1 - = Khi đú min = = 0,05 (mol) => min = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lớt) Vậy khoảng giỏ trị cú thể nhận giỏ trị của V là: 1,12 V3,92 Mỗi PTHH đỳng cho 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Cõu 3 (4 điểm) (4,0 điểm) 3.1 - Gọi trong 2,16 gam hỗn hợp cú x mol Na, y mol Al. 0,06.1= 0,06mol; nCu=3,2:64 = 0,05 mol 0,06 - 0,05 = 0,01mol PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1) x x 0,5x (mol) 2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2 (2) x x x 1,5x (mol) 2Al + 3CuSO4 2Al2(SO4)3 + 3Cu (3) (y-x) 1,5(y-x) (y-x) 1,5(y-x) (mol) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (4) a) Giả sử khụng xảy ra phản ứng (3)chất rắn chỉ là Fe Theo (4) nFe= nCu = 0,05 mol mFe= 0,05.56 = 2,8 gam > 2,16 (khụng phự hợp đề bài) Vậy cú xảy ra phản ứng (3) và vỡ CuSO4 cũn dư nờn Al và Fe đó phản ứng hết theo (3) và (4) Theo (1) và (2): x = 0,01 Theo (3): nAl(3) = y - 0,01 mol Theo (4): Ta cú : mNa + mAl + mFe = 23.0,01 + 27y + 56[0,05-1,5(y - 0,01)] = 2,16 y = 0,03 trong hỗn hợp ban đầu: mNa = 23.0,01 = 0,23 gam mAl = 27.0,03 = 0,81 gam mFe = 2,16 - 0,23 -0,81 = 1,12 gam Vậy: b) Trong dung dịch A cú: Ta cú sơ đồ CuSO4 Cu(OH)2CuO mCuO = 0,01.80 = 0,8 gam 2FeSO42Fe(OH)2 2Fe(OH)3 Fe2O3 Al2(SO4)3 2Al(OH)3 Al2O3 Vậy mB = 0,8 + 1,6 + 1,02 = 3,24 gam 3.2 Gọi trong 44,4 gam X cú x mol CH3COOH, y mol CnHmCOOH và z mol HOOC-COOH PTHH CH3COOH + NaHCO3CH3COONa + CO2 + H2O (1) mol: x x CnHmCOOH + NaHCO3CnHmCOONa + CO2 + H2O (2) mol: y y HOOC-COOH + 2NaHCO3NaOOC-COONa + 2CO2 + 2H2O (3) mol: z 2z Theo (1), (2) và (3): - - Bảo toàn nguyờn tố oxi: - ĐLBT khối lượng: Vậy a = 1,5.44= 66 gam 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Cõu 4 (4 điểm) (4,0 điểm) 4.1 a) Hỗn hợp B gồm C2H2; C2H4; C2H6 Gọi cụng thức chung của B là = 14,25 => MB = 14,25 x 2 = 28,5 => 24 + = 28,5 => = 4,5 Giả sử cú 1 mol B => mB = 28,5 gam PTHH: C2H2 + 1,25H2 C2H4,5 (1) 1 1,25 1 ĐLBT khối lượng: mA = mB = 28,5 gam mà nA = 2,25 mol => b) Theo bài ra: Từ (1) => nB = 0,1 (mol) PTHH C2H4,5 + Br2 C2H4,5Br1,5 (2) theo (2): 4.2 Ta cú: PTHH CO2 + 2KOHK2CO3 + H2O (1) Cú thể cú: CO2 + K2CO3 + H2O2KHCO3 (2) BaCl2 + K2CO3 BaCO3 + 2KCl (3) Theo (3): Cú hai trường hợp xảy ra. - TH1: khụng xảy ra phản ứng (2) Theo (1): V=0,04.22,4=0,896 lit - TH2: cú xảy ra phản ứng (2) Theo (1): Theo (2): V = (0,07 + 0,03).22,4 = 2,24 lit 1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu 5 (4 điểm) (4,0 điểm) 1. Dựng phenolphtalein nhận biết cỏc dung dịch: KCl, Al(NO3)3, NaOH, MgSO4, ZnCl2, AgNO3. * Lần lượt nhỏ vài giọt phenolphtalein vào từng dung dịch mẫu thử. - Nhận ra dung dịch NaOH do xuất hiện màu hồng. * Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi dung dịch mẫu thử cũn lại: - Dung dịch AgNO3 cú kết tủa màu nõu: AgNO3 + NaOH AgOH ¯ + NaNO3 hoặc 2 AgNO3 + 2NaOH Ag2O + H2O + 2NaNO3 - Dung dịch MgSO4 cú kết tủa trắng: MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 ¯ + Na2SO4 - Cỏc dung dịch Al(NO3)3, ZnCl2 đều cú chung hiện tượng tạo ra kết tủa trắng, tan trong dung dịch NaOH (dư). AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 ¯ + 3NaCl Al(OH)3 ¯ + NaOH NaAlO2 + 2H2O Zn(NO3)2 + 2NaOH Zn(OH)2 ¯ + 2NaNO3 Zn(OH)2 ¯ + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O - Dung dịch KCl khụng cú hiện tượng. - Dựng dung dịch AgNO3 nhận ra dung dịch ZnCl2 do tạo ra kết tủa trắng 3AgNO3 + ZnCl2 3AgCl ¯ + Zn(NO3)2 - Cũn lại là dung dịch Al(NO3)3. 5.2 nCu = 0,04 mol; nNaOH = 0,21 mol; Dung dịch A cú Cu(NO3)2, cú thể cú HNO3. Ta cú: PTHH: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O 2NaOH + Cu(NO3)2 →Cu(OH)2 + 2NaNO3 0,08 0,04 0,04 0,08 mol 2NaNO3 2NaNO2 + O2 Cu(OH)2 CuO + H2O Gọi số mol NaNO2 trong chất rắn sau khi nung là x. Theo bảo toàn nguyờn tố ta cú: mol; nNaOH dư = 0,21-x mol mY = 80. 0,04 + 69x + 40(0,21 - x) = 17,4 gam x = 0,2 dư = 0,2– 0,08 = 0,12mol phản ứng = 0,24–0,12 = 0,12mol ]==0,06 mol = 1,08g => mkhớ= mCu + -- = 2,56+7,56-7,52-1,08 = 1,52g Trong dung dịch A cú: mdd A = 2,56 + 25,2 – mkhớ = 26,24 gam. Vậy trong dung dịch A cú: Nhận biết đỳng mỗi chất cho 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Điểm toàn bài (20 điểm) ĐỀ 2 UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi cú 01 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 – 2012 MễN THI : HểA HỌC-LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20 thỏng 3 năm 2012 =========== Cõu I (2 điểm): Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư thỡ khối lượng H2 thoỏt ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trờn bằng H2 dư thỡ thu được khối lượng nước bằng 21,15% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Xỏc định phần trăm về khối lượng mỗi chất cú trong a gam hỗn hợp trờn. Cõu II (2 điểm): Cho 1 anken A kết hợp với H2 (Ni làm xỳc tỏc) ta được ankan B. a/ Xỏc định cụng thức phõn tử của A, B biết rằng để đốt chỏy hết B bằng một lượng O2 vừa đủ thỡ thể tớch khớ CO2 thu được bằng 1/2 tổng thể tớch của B và O2. b/ Một hỗn hợp X gồm A, B và H2 cú thể tớch là 22,4 lớt. Cho X đi qua Ni nung núng xỳc tỏc thu được hỗn hợp Y, biết tỉ khối của X so với Y bằng 0,70. Tớnh thể tớch hỗn hợp Y, số mol H2 và A đó phản ứng với nhau. c/ Biết rằng hỗn hợp Y khụng làm phai màu nước Br2 và tỷ khối dY/H2= 16. Xỏc định thành phần trăm thể tớch của cỏc khớ trong hỗn hợp X. Cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Cõu III (2 điểm): Cho 316,0 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khỏc cũng cho lượng dung dịch muối hiđrocacbonat (A) như trờn vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cụ cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 47,0 gam muối B. Xỏc định A, B. Cõu IV (2 điểm): Cho cỏc húa chất CaCO3, NaCl, H2O và cỏc dụng cụ cần thiết để làm thớ nghiệm, trỡnh bày phương phỏp để điều chế dung dịch gồm 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 cú tỉ lệ số mol là 1:1. Cõu V (2 điểm): Ba chất khớ X, Y, Z đều gồm 2 nguyờn tố, phõn tử chất Y và Z đều cú 3 nguyờn tử. Cả 3 chất đều cú tỉ khối so với hiđro bằng 22. Y tỏc dụng được với dung dịch kiềm, X và Z khụng cú phản ứng với dung dịch kiềm. X tỏc dụng với oxi khi đốt núng sinh ra Y và một chất khỏc. Z khụng chỏy trong oxi. a/ Lập luận để tỡm cụng thức phõn tử cỏc chất X, Y, Z. b/ Trỡnh bày cỏch phõn biệt ba bỡnh đựng riờng biệt ba khớ trờn bị mất nhón. Cõu VI (2 điểm): Viết phương trỡnh phản ứng trong đú 0,75 mol H2SO4 tham gia phản ứng sinh ra a/ 8,4 lớt SO2 (đktc). b/ 16,8 lớt SO2 (đktc). c/ 25,2 lớt SO2 (đktc). d/ 33,6 lớt SO2 (đktc). Cõu VII (2 điểm): Dẫn luồng khớ CO qua ống sứ cú chứa m gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO và Fe2O3 nung núng, sau một thời gian trong ống sứ cũn lại n gam hỗn hợp chất rắn Y. Khớ thoỏt ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được p gam kết tủa. Viết cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng và thiết lập biểu thức liờn hệ giữa n, m, p. Cõu VIII (2 điểm): Hai cốc thủy tinh A, B đựng dung dịch HCl dư đặt trờn hai đĩa cõn, thấy cõn ở trạng thỏi thăng bằng. Cho 5,00 gam CaCO3 vào cốc A và 4,79 gam M2CO3 (M là kim loại) vào cốc B. Sau khi cỏc muối đó hũa tan hoàn toàn thấy cõn trở lại vị trớ thăng bằng. Hóy xỏc định M. Cõu IX (2 điểm): Trỡnh bày cỏc thớ nghiệm để xỏc định thành phần định tớnh và định lượng của nước. Cõu X (2 điểm): Nờu cỏch pha chế 500,0 ml dung dịch NaCl 0,9% (nước muối sinh lớ) từ muối ăn nguyờn chất và nước cất. Nờu tờn cỏc dụng cụ thớ nghiệm cần thiết và mụ phỏng cỏch tiến hành bằng hỡnh vẽ. ============== Hết ============== Cho biết số khối của cỏc nguyờn tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 Thớ sinh được sử dụng bảng HTTH và mỏy tớnh cầm tay thụng thường. UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 – 2012 MễN THI : HểA HỌC-LỚP 9 Ngày thi: 20 thỏng 3 năm 2012 =========== Cõu I (2 điểm): Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư thỡ khối lượng H2 thoỏt ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trờn bằng H2 dư thỡ thu được khối lượng nước bằng 21,15% lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Xỏc định phần trăm về khối lượng mỗi chất cú trong a gam hỗn hợp trờn. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM I Giả sử a = 100 gam. Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe2O3 trong a gam Hoà tan a g hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư Fe + 2 HCl đ FeCl2 + H2 x 2x x x FeO + 2 HCl đ FeCl2 + H2O y 2y y y Fe2O3+ 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O z 6z 2z 3z Ta cú 2x = 1(*) Khử a g hỗn hợp trờn bằng H2 dư FeO + H2 đ Fe + H2O y y y y Fe2O3 + 3 H2 đ 2Fe + 3 H2O z 3z 2z 3z Ta cú 18y + 54z = 21,15(**) Lại cú 56x + 72y + 160z = 100(***) Từ (*), (**), (***) cú hệ phương trỡnh: 2x = 1 18y + 54z = 21,15 56x + 72y + 160z = 100 Giải hệ PT ta cú x = 0,5; y = 0,5; z = 0,225 %Fe = 28%; %FeO = 36%; %Fe2O3 = 36% 0,50 0,50 0,50 0,50 Cõu II (2 điểm): Cho 1 anken A kết hợp với H2 (Ni làm xỳc tỏc) ta được ankan B. a/ Xỏc định cụng thức phõn tử của A, B biết rằng để đốt chỏy hết B bằng một lượng O2 vừa đủ thỡ thể tớch khớ CO2 thu được bằng 1/2 tổng thể tớch của B và O2. b/ Một hỗn hợp X gồm A, B và H2 cú thể tớch là 22,4 lớt. Cho X đi qua Ni nung núng xỳc tỏc thu được hỗn hợp Y, biết tỉ khối của X so với Y bằng 0,70. Tớnh thể tớch hỗn hợp Y, số mol H2 và A đó phản ứng với nhau. c/ Biết rằng hỗn hợp Y khụng làm phai màu nước Br2 và tỷ khối dY/H2= 16. Xỏc định thành phần trăm thể tớch của hỗn hợp X. Cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM II a CnH2n + H2 CnH2n+2 Đốt chỏy B(CnH2n+2 ) CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1) H2O Nếu lấy 1 mol B, nO2 = , nCO2 = n. nCO2 = (nB + nO2) n = (1+). n = 3 , A là C3H6, B là C3H8 0,25 0,50 b Ta sử dụng kết quả dx/y = = dx/y = = . = (do mX = mY) dx/y = = 0,7 nY = 0,7 mol VY = 0,7 . 22,4 = 15,68 lớt. nH2 và nA phản ứng Ta sử dụng: nX – nY = nH2 pư = nA pư nX – nY = 1- 0,7 = 0,3. Vậy n H2 pư = nA pư = 0,3 mol 0,50 0,25 c C3H6 + H2 C3H8 0,3 0,3 0,3 Vỡ hỗn hợp Y sau phản ứng khụng làm phai màu nước Br2, chứng tỏ C3H6 đó phản ứng hết. Vậy n C3H6 bđ = 0,3 mol = a. (2) Hỗn hợp Y sau phản ứng gồm: C3H8 (b + 0,3) và H2 dư (c – 0,3) = = 2.16 = 32 g = 32 Thay b + c = 1- 0,3 = 0,7 ị 44b + 2c = 9,8 Hay: 22b + c = 4,9 (3) b + c = 0,7 (4) Từ (3) và (4) à b = 0,2 mol ( C3H8 ), c = 0,5 mol H2 Vậy thành phần % thể tớch của hỗn hợp X là: 30% C3H6 ; 20% C3H8 và 50% H2 0,50 Cõu III (2 điểm): Cho 316 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khỏc cũng cho lượng dung dịch muối hiđrocacbonat (A) như trờn vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cụ cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 47 gam muối B. Xỏc định A, B. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM III Gọi cụng thức của muối A: R(HCO3)n Cú: mA = 316.6,25% = 19,75 gam 2R(HCO3)n + nH2SO4 đ R2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O 19,75gam 16,5gam => 16,5.(2R + 2.61n) = 19,75.(2R + 96n) suy ra: R= 18n Ta cú bảng sau: n 1 2 3 R 18 36 54 KL NH4 Khụng thoả món Khụng thoả món muối A là: NH4HCO3 - Theo đề bài: nA = 19,75 : 79 = 0,25 mol NH4HCO3 + HNO3 đ NH4NO3 + H2O + CO2 ư 0,25 mol đ 0,25 mol m(NH4NO3) = 80 ì 0,25 = 20 gamđmuối B là muối ngậm nước. - Đặt CTPT của B là: NH4NO3.xH2O m(H2O) = 47 – 20 = 27 gam đ n(H2O) = 27/18= 1,5 mol đ x = 6 Cụng thức của B: NH4NO3.6H2O 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,50 Cõu IV (2 điểm): Cho cỏc húa chất CaCO3, NaCl, H2O và cỏc dụng cụ cần thiết để làm thớ nghiệm, trỡnh bày phương phỏp để điều chế dung dịch gồm 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 cú tỉ lệ số mol là 1:1. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM IV Tạo ra và thu lấy khớ CO2: Nhiệt phõn CaCO3 CaCO3 CaO + CO2 ↑ Tạo ra dung dịch NaOH: Điện phõn dd NaCl bóo hũa cú màng ngăn 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2↑ + H2↑ Viết cỏc phương trỡnh tạo muối CO2(dư) + NaOH → NaHCO3 (1) 2a → 2a (mol) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (2) a ← a → a (mol) - Trỡnh bày cỏch tiến hành thớ nghiệm: lấy 2 thể tớch dung dịch NaOH cho vào cốc A và cốc B sao cho VA = 2VB (dựng cốc chia độ) Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thỡ số mol NaOH ở cốc B là a mol Sục CO2 dư vào cốc A, xảy ra phản ứng (1) Sau đú đỏ cốc A vào cốc B: xảy ra phương trỡnh (2) Kết quả thu được dung dịch cú số mol NaHCO3 là a mol và số mol Na2CO3 là a mol => tỉ lệ 1:1 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 Cõu V (2 điểm): Ba chất khớ X,Y, Z đều gồm 2 nguyờn tố, phõn tử chất Y và Z đều cú 3 nguyờn tử. Cả 3 chất đều cú tỉ khối so với hiđro bằng 22. Y tỏc dụng được với dung dịch kiềm, X và Z khụng cú phản ứng với dung dịch kiềm. X tỏc dụng với oxi khi đốt núng sinh ra Y và một chất khỏc. Z khụng chỏy trong oxi. a/ Lập luận để tỡm cụng thức phõn tử cỏc chất X, Y, Z. b/ Trỡnh bày cỏch phõn biệt ba bỡnh đựng riờng biệt ba khớ trờn bị mất nhón. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM V a M = 22.2 = 44 Y là hợp chất gồm hai nguyờn tố, tỏc dụng được với kiềm cú thể là oxit axit. Chỉ cú trường hợp Y là CO2 thoả món vỡ chất gồm 2 nguyờn tố, phõn tử gồm 3 nguyờn tử và M = 44. ( Cỏc oxit, axit, muối khỏc khụng thoả món) X chỏy sinh ra 2 sản phẩm trong đú cú CO2 vậy X là CXRY, trong đú R là H thoả món. X là C3H8 cú M = 44. Z là N2O thoả món vỡ chất gồm 2 nguyờn tố, phõn tử gồm 3 nguyờn tử và M = 44. 0,50 0,25 0,50 b Cỏch phõn biệt: Cho qua nước vụi trong dư, khớ nào làm dung dịch vẩn đục là CO2, 2 khớ cũn lại là C3H8 và N2O. Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O Đem đốt 2 khớ cũn lại rồi dẫn sản phẩm chỏy vào dung dịch nước vụi trong, sản phẩm chỏy nào làm đục nước vụi trong là sản phẩm chỏy của C3H8, cũn N2O khụng chỏy C3H8 + 5O2 đ 3CO2 + 4H2O Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O Khớ cũn lại là N2O 0,25 0,25 0,25 Cõu VI (2 điểm): Viết phương trỡnh phản ứng trong đú 0,75 mol H2SO4 tham gia phản ứng sinh ra a/ 8,4 lớt SO2 (đktc). b/ 16,8 lớt SO2 (đktc). c/ 25,2 lớt SO2 (đktc). d/ 33,6 lớt SO2 (đktc). CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM VI a) ị Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2ư + 2H2O b) ị Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2ư + H2O c) ị S + 2H2SO4 đặc 3SO2ư + 2H2O d)ị 2NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2SO2ư + H2O Chỳ ý: Học sinh chọn chất khỏc và viết phương trỡnh húa học đỳng, cho điểm tối đa tương ứng. 0,50 0,50 0,50 0,50 Cõu VII (2 điểm): Dẫn luồng khớ CO qua ống sứ cú chứa m gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO và Fe2O3 nung núng, sau một thời gian trong ống sứ cũn lại n gam hỗn hợp chất rắn Y. Khớ thoỏt ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được p gam kết tủa. Viết cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng và thiết lập biểu thức liờn hệ giữa n, m, p. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM VII PTHH: (1) 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (2) Fe2O3 + CO 2FeO + CO2 (3) Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3 CO2 (4) CuO + CO Cu + CO2 (5) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mx + mco = my + mCO2 → m – n = mCO2 – mCO → m – n = 44.n CO2 – 28.nCO Mà nCO = nCO2 = nCaCO3 = → m – n = → m = n + 0,16p 1,00 0,50 0,50 Cõu VIII (2 điểm): Hai cốc thủy tinh A, B đựng dung dịch HCl dư đặt trờn hai đĩa cõn, thấy cõn ở trạng thỏi thăng bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc A và 4,79 gam M2CO3 (M là kim loại) vào cốc B. Sau khi cỏc muối đó hũa tan hoàn toàn thấy cõn trở lại vị trớ thăng bằng. Hóy xỏc định M. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM VIII CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (1) M2CO3 + 2HCl → 2 MCl + H2O + CO2 (2) Từ(1) ta cú: Khối lượng cốc A tăng Từ (2) Ta cú: Khối lượng cốc B tăng M = 23 vậy M là Na 0,50 0,50 0,50 0,50 Cõu IX (2 điểm): Trỡnh bày cỏc thớ nghiệm để xỏc định thành phần định tớnh và định lượng của nước. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM IX (1) (2) (3) Sự phõn hủy nước. Lắp thiết bị phõn hủy nước như hỡnh (1). Khi cho dũng điện một chiều đi qua nước (đó cú pha thờm một ớt dung dịch axit sunfuric để làm tăng độ dẫn điện của nước), trờn bề mặt hai điện cực (Pt) xuất hiện bọt khớ. Cỏc khớ này tớch tụ trong hai đầu ống nghiệm thu A và B. Đốt khớ trong A, nú chỏy kốm theo tiếng nổ nhỏ, đú là H2. Khớ trong B làm cho tàn đúm đỏ bựng chỏy, đú là khớ oxi. 0,75 Sự tổng hợp nước: Cho nước vào đầy ống thủy tinh hỡnh trụ. Cho vào ống lần lượt 2 thể tớch khớ hiđro và 2 thể tớch khớ oxi. Mực nước trong ống ở vạch số 4 (hỡnh (2)). Đốt bằng tia lửa điện hỗn hợp hi đro và oxi sẽ nổ. Mức nước trong ống dõng lờn. Khi nhiệt độ trong ống bằng nhiệt độ bờn ngoài thỡ mực nước dừng lại ở vạch chia số 1 (Hỡnh (3)), khớ cũn lại làm tàn đúm bựng chỏy đú là oxi. Xỏc định thành phần định lượng của H2O Từ cỏc dữ kiện thớ nghiệm trờn ta cú phương trỡnh húa học tạo thành H2O 2H2 + O2 đ 2H2O Do tỉ lệ về thể tớch bằng tỉ lệ về số mol nờn ta cú nH2:nO2 = 2:1 đ mH2:mO2 = 4:32 = 1:8. Vậy phần trăm khối lượng mỗi nguyờn tố trong nước là %H = đ %O = 100%-%H = 88,9% 0,75 0,50 Cõu X (2 điểm): Nờu cỏch pha chế 500 ml dung dịch NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nước muối sinh lớ) từ muối ăn nguyờn chất và nước cất. Nờu tờn cỏc dụng cụ thớ nghiệm cần thiết và mụ phỏng cỏch tiến hành bằng hỡnh vẽ. CÂU í NỘI DUNG ĐIỂM X Khối lượng NaCl cần dựng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam - (1) Cõn lấy 4,54g NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh. - (2) Cho từ từ nước cất (lượng nhỏ hơn 500 ml) vào và lắc đều - (3) Dựng đũa thủy tinh khuấy đều cho muối tan hết - (4) Đổ dung dịch vừa pha vào bỡnh định mức 500 ml. - (5) Cho tiếp nước cất vừa đến vạch 500ml. - (6) Đậy nỳt nhỏp kớn, lắc kĩ ta được 500 ml dung dịch nước muối sinh lớ như yờu cầu. Cỏc dụng cụ thớ nghiệm: cõn điện tử, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, bỡnh định mức 500 ml cú nỳt nhỏm, (4), (5), (6) Chỳ ý: Học sinh cú thể mụ phỏng bằng hỡnh vẽ khỏc nhưng vẫn đảm bảo cỏc nội dung này. 1,00 1,00 Chỳ ý: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng cho điểm tối đa tương ứng. ĐỀ 3 ĐỀ THI HSG MễN HểA 9 BèNH PHƯỚC 2011-2012: (150 PHÚT).(28/3/2012) Cõu I: (2 đ): 1. Nước clo vừa mới điều chế làm mất màu giấy quỳ tớm, nhưng nước clo đó để lõu ngoài ỏnh sỏng làm cho quỳ tớm húa đỏ. Tại sao? 2. Hóy chọn một húa chất thớch hợp để phõn biệt cỏc dung dịch muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl3. Viết cỏc PTHH xảy ra. Cõu II: ( 2 đ): 1. Cho một kim loại A tỏc dụng với một dung dịch muối B. Kim loại mới sinh ra bỏm trờn kim loại A. Lấy hỗn hợp kim loại này hũa tan trong dung dịch HNO3 đặc núng thu được khớ D duy nhất và dung dịch G chứa 3 muối. Hóy xỏc định A,B,D,G? Viết PTHH xảy ra. 2. Bằng pương phỏp húa học, hóy tỏch khớ SO2 ra khỏi hỗn hợp khớ: SO2,SO3,O2. Cõu III: ( 4 đ) 1. Từ dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4, thực hiện cỏc thớ nghiệm sau: Thớ nghiệm 1: thờm c mol Mg vào dd A, sau pư thu được dd cú
File đính kèm:
- 16_de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_hoa_hoc_lop_9_thcs.doc