18 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 3

doc1 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 18 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM TOÁN 3
1. Một phép chia cho 7, thương tìm được là một số bất kỳ và dư 3. Hỏi phải thêm vào số bị chia mấy đơn vị để có phép chia hết?
A. 1	B. 3	C. 4	D. 7
2. Trong hình vẽ có .. góc vuông và . góc không vuông
A. 2 góc vuông, 2 góc không vuông
B. 1 góc vuông, 3 góc không vuông
C. 1 góc vuông, 5 góc không vuông
D. 2 góc vuông, 4 góc không vuông
3. Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu?
A. 7	B. 1	C. 8	D. 9
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số: 1, 2, 3, 5, 8, ..
A. 11	B. 12	C. 13	D. 15
5. Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
A. 0	B. 75	C. 750	D. 1
6. Hiện tại em học lớp 1 còn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp. Biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp
A. 10	B. 5	C. 11	C. 12
7. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được 8 hình tam giác
8. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. 1	B. 2	C. 30	D. 3
9. Cho biểu thức sau: .. x 4 x 10 = 40. Vậy số cần điền vào chỗ  là số:
A. 1 B. 40 C. 0 D. 6
10. Trong một đàn gà, người ta đếm được 30 cái chân gà. Vậy có số con gà là:
A. 30 con B. 10 con C. 15 con D. 11 con.
11. Kết quả của biểu thức sau là: 5 x 5 + 5 x 4 bằng:
A. 45 B. 100 C. 25 D. 90
12. Tam giác ABC có chu vi là 120dm, cạnh AB và cạnh AC dài 90dm. Vậy cạnh BC dài:
A. 110dm B. 30dm C. 30cm D. 30mm
13. Dòng nào dưới đây nói đúng:
A. Số nào nhân với với 0 cũng bằng 0.	B. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
C. Số nào cộng với không cũng bằng 0.	D. Không đáp án nào đúng.
14. Một phép chia có số chia bằng 5, thương là 24, số dư là 3. hãy tìm số bị chia?
A. 123	B. 120	C. 132	D. 102
15. Tích của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và 6 là
A. 98	B. 588	C. 858	D. 654
16. Số lớn nhất có 3 chữ số:
A. 989 	B. 100	C. 999	D. 899 
17. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 20 phút	B. 30 phút	C. 40 phút	D. 50 phút
18. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7

File đính kèm:

  • doctrac nghiem toan 3.doc