2 Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu 2 Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò kiÓm tra líp 3 §iÓm: .......................................... Thêi gian: 60 phót Hä vµ tªn: ............................................................................................................ Noäi dung ñeà soá : 001 1. Có bao nhiêu số có 5 chữ số giống nhau: A. 6 số B. 3 số C. 10 số D. 9 số 2. Em có 12 viên bi, em cho bạn An số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi? A. 6 viên B. 3 viên C. 4 viên D. 5 viên 3. Mét miÕng b×a h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 12 cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. Chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: A. 32 cm B. 18 cm C. 36 cm D. 16 cm 4. Số 10 005 đọc là: A. Mười nghìn linh năm B. Mười nghìn không trăm linh năm C. Mười nghìn và năm đơn vị D. Một nghìn linh năm 5. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng trăm C. Hàng chục D. Hàng nghìn 6. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? A. 9 tuổi B. 12 tuổi C. 6 tuổi D. 5 tuổi 7. Cã 2 ng¨n s¸ch. Ng¨n thø nhÊt cã 9 cuèn s¸ch, ng¨n thø 2 nÕu cã thªm 3 cuèn sÏ gÊp ®«i sè s¸ch ë ng¨n thø nhÊt. Hái c¶ 2 ng¨n cã bao nhiªu cuèn s¸ch. A. 27 cuèn s¸ch B. 12 cuèn s¸ch C. 21 cuèn s¸ch D. 24 cuèn s¸ch 8. của 1 giờ là: A. 15 phút B. 12 phút C. 20 phút D. 10 phút 9. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là: A. 45768,45876, 45678, 45687 B. 45678, 45687, 45768,45876 C. 45687, 45768,45876, 45678 D. 45876, 45678, 45687, 45768 10. Cho hình vẽ: Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 2 hình D. 6 hình 11. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 9 số B. Không có số nào C. 5 số D. 10 số 12. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82543 C. 83543 D. 82443 13. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng A với B A. Không thể so sánh được B. 67894 C. A = B D. A 14. Số cần điền vào vị trí của y là: A. 19500 B. 19950 C. 20000 D. 2000 15. Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? A. 20m B. 9m C. 10m D. 17m 16. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 98765 B. 98756 C. 99998 D. 98764 17. Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại: A. 34675 B. 34657 C. 34567 D. 34756 18. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số giống nhau: A. 9 số B. 12 số C. 5 số D. 4 số 19. Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đó sẽ thay đổi A. 609 B. 888 C. 986 D. 608 20. x - 57932 = 11293 x = ? A. 68225 B. 46639 C. 69125 D. 69225 21. Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 99888 B. 99899 C. 88888 D. 99999 22. Một giờ gấp 5 phút số lần là: A. 12 lần B. 20 lần C. 15 lần D. 10 lần 23. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 65 cm² B. 20 cm² C. 45 cm D. 36 cm² 24. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 12 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 36 cm 25. Biết x > 23 456 và y < 23 457. Hãy so sánh x và y. A. x y C. y > x D. x = y 26. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 100 + 8 + 7 C. 2000 + 100 + 80 + 7 D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 27. Một lớp học có 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng có bao nhiêu học sinh. A. 21 B. 18 C. 14 D. 7 28. Số chẵn liền trước của số 99 000 là: A. 98 898 B. 98 999 C. 99 898 D. 98 998 29. Biết 3 bao gạo như nhau đựng 315 kilôgam gạo, hỏi 5 bao gạo như thế đựng được bao nhiêu kilôgam gao? A. 420 kg B. 105 kg C. 75 kg D. 525 kg 30. Chu vi h×nh ch÷ nhËt cã chiÌu dµi lµ 20cm , chiÒu réng 18cm lµ : A. 38cm B. 56cm C. 76 cm D. 29cm 31. Hai kilôgam táo giá 12.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? A. 9.000 đồng B. 18.000 đồng C. 6.000 đồng D. 12.000 đồng 32. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 9 B. 10 C. 0 D. 7 33. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị A. 886 B. 689 C. 111 D. 606 34. x - 5732 = 1293. x = ? A. 4439 B. 7025 C. 4449 D. 6925 35. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con A. 4 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 9 lần 36. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Toán đó trong giờ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong giờ. Bạn Lan làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất? A. Bạn Lan B. Bạn Mai C. Bạn Huệ D. Bạn Hồng 37. Biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông ABDC là: A. 36 cm² B. 36 mm C. 3600 cm² D. 3600 mm 38. Năm 2008 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi em A. Năm 2005 B. Năm 2003 C. Năm 2004 D. Năm 2006 39. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 B. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 10, 11 D. Tháng: 4, 6, 9, 11 40. Một hình vuông có chu vi 40cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 100 cm B. 200cm² C. 100 cm² D. 40cm² Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 11. - / - - 21. - / - - 31. - / - - 02. - - - ~ 12. - - = - 22. ; - - - 32. ; - - - 03. ; - - - 13. 23. ; - - - 33. - / - - 04. - / - - 14. - - = - 24. ; - - - 34. - / - - 05. - - - ~ 15. ; - - - 25. - / - - 35. ; - - - 06. ; - - - 16. - - - ~ 26. ; - - - 36. - - = - 07. - - - ~ 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. ; - - - 08. - / - - 18. - - - ~ 28. - - - ~ 38. - - - ~ 09. - / - - 19. - - - ~ 29. - - - ~ 39. - - - ~ 10. - / - - 20. - - - ~ 30. - - = - 40. - - = - ®Ò kiÓm tra líp 3 §iÓm: .......................................... Thêi gian: 60 phót Hä vµ tªn: ............................................................................................................ Noäi dung ñeà soá : 002 1. Em có 12 viên bi, em cho bạn An số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi? A. 6 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 3 viên 2. Năm 2008 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi em A. Năm 2004 B. Năm 2005 C. Năm 2003 D. Năm 2006 3. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 6, 10, 11 C. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 9, 11 4. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 4 cm B. 36 cm C. 12 cm D. 3 cm 5. Chu vi h×nh ch÷ nhËt cã chiÌu dµi lµ 20cm , chiÒu réng 18cm lµ : A. 29cm B. 38cm C. 76 cm D. 56cm 6. Một hình vuông có chu vi 40cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 200cm² B. 100 cm C. 40cm² D. 100 cm² 7. Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đó sẽ thay đổi A. 608 B. 986 C. 609 D. 888 8. Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại: A. 34567 B. 34756 C. 34657 D. 34675 9. Biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông ABDC là: A. 36 cm² B. 3600 cm² C. 36 mm D. 3600 mm 10. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83543 B. 82443 C. 82543 D. 83433 11. Hai kilôgam táo giá 12.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? A. 12.000 đồng B. 18.000 đồng C. 9.000 đồng D. 6.000 đồng 12. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 36 cm² B. 65 cm² C. 20 cm² D. 45 cm 13. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng chục nghìn D. Hàng nghìn 14. x - 57932 = 11293 x = ? A. 69125 B. 46639 C. 69225 D. 68225 15. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 98756 B. 99998 C. 98765 D. 98764 16. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng A với B A. 67984 B. 86479 C. Không thể so sánh được D. 76948 17. Mét miÕng b×a h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 12 cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. Chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: A. 18 cm B. 32 cm C. 16 cm D. 36 cm 18. Cã 2 ng¨n s¸ch. Ng¨n thø nhÊt cã 9 cuèn s¸ch, ng¨n thø 2 nÕu cã thªm 3 cuèn sÏ gÊp ®«i sè s¸ch ë ng¨n thø nhÊt. Hái c¶ 2 ng¨n cã bao nhiªu cuèn s¸ch. A. 21 cuèn s¸ch B. 24 cuèn s¸ch C. 12 cuèn s¸ch D. 27 cuèn s¸ch 19. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là: A. 45678, 45687, 45768,45876 B. 45687, 45768,45876, 45678 C. 45768,45876, 45678, 45687 D. 45876, 45678, 45687, 45768 20. Một giờ gấp 5 phút số lần là: A. 20 lần B. 12 lần C. 10 lần D. 15 lần 21. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Toán đó trong giờ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong giờ. Bạn Lan làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất? A. Bạn Lan B. Bạn Huệ C. Bạn Hồng D. Bạn Mai 22. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 9 D. 7 23. của 1 giờ là: A. 12 phút B. 15 phút C. 10 phút D. 20 phút 24. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 2000 + 100 + 80 + 7 C. 20 000 + 1000 + 80 + 7 D. 20 000 + 100 + 8 + 7 25. Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? A. 10m B. 17m C. 9m D. 20m 26. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 5 số B. 9 số C. 10 số D. Không có số nào 27. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con A. 4 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 9 lần 28. Một lớp học có 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng có bao nhiêu học sinh. A. 18 B. 7 C. 14 D. 21 29. Có bao nhiêu số có 5 chữ số giống nhau: A. 10 số B. 6 số C. 3 số D. 9 số 30. Biết 3 bao gạo như nhau đựng 315 kilôgam gạo, hỏi 5 bao gạo như thế đựng được bao nhiêu kilôgam gao? A. 420 kg B. 525 kg C. 105 kg D. 75 kg 31. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? A. 9 tuổi B. 5 tuổi C. 12 tuổi D. 6 tuổi 32. Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 99899 B. 88888 C. 99999 D. 99888 33. x - 5732 = 1293. x = ? A. 7025 B. 4439 C. 6925 D. 4449 34. Biết x > 23 456 và y < 23 457. Hãy so sánh x và y. A. y > x B. x > y C. x = y D. x < y 35. Số chẵn liền trước của số 99 000 là: A. 99 898 B. 98 998 C. 98 898 D. 98 999 36. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị A. 111 B. 886 C. 606 D. 689 37. Số cần điền vào vị trí của y là: A. 2000 B. 20000 C. 19950 D. 19500 38. Cho hình vẽ: Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 6 hình C. 3 hình D. 4 hình 39. Số 10 005 đọc là: A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn linh năm C. Mười nghìn và năm đơn vị D. Mười nghìn không trăm linh năm 40. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số giống nhau: A. 4 số B. 12 số C. 9 số D. 5 số Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 11. - / - - 21. - / - - 31. ; - - - 02. - - - ~ 12. - / - - 22. - - = - 32. ; - - - 03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. ; - - - 04. - - = - 14. - - = - 24. ; - - - 34. - / - - 05. - - = - 15. - - - ~ 25. - - - ~ 35. - / - - 06. - - - ~ 16. 26. - - - ~ 36. - - - ~ 07. ; - - - 17. - / - - 27. ; - - - 37. - / - - 08. - / - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. - - - ~ 09. ; - - - 19. ; - - - 29. - - - ~ 39. - - - ~ 10. ; - - - 20. - / - - 30. - / - - 40. ; - - -
File đính kèm:
- De KT Toan 3.doc