238 câu trắc nghiệm Hóa 9
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 238 câu trắc nghiệm Hóa 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cau 1:Chọn câu đúng trong các câu sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than. B. Metan có nhiều trong khí quyển. C. Metan có nhiều trong nước biển. D. Metan có nhiều trong nước ao, hồ. Cau 2 Thể tích khí oxi (đktc) cần đốt cháy 8 g khí metan là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 11,2 lít B. 4,48 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít Cau 3 Cho khí clo và metan vào trong ống nghiệm. Phản ứng sẽ xảy ra khi: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Đun nóng trên đèn cồn. B. Tất cả đều sai C. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán D. Thêm chất xúc tác Fe Cau 4 Khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy 8g khí metan là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 44g và 9g B. 22g và 18g C. Đáp án khác. D. 22g và 36g Cau 5 Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 1 lít oxi. X có công thức phân tử nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C4H10 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Cau 6:Chọn câu đúng sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2O B. CH4 là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong H2O C. Nhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oC D. CH4 nặng hơn không khí Cau 7 Phân tử C5H12 ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau (trong các số cho dưới đây): Chọn câu trả lời đúng nhất A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Cau 8 Hợp chất X có công thức phân tử C5H12 (cùng loại với metan), khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol chỉ cho một dẫn xuất. X có công thức cấu tạo là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Đáp án khác. B. C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 D. Cau 9 Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 ở đktc thu được 16,2 gam H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. %CH4: 60%; %H2: 40% B. %CH4: 80%; %H2: 20% C. %CH4: 20%; %H2: 80% D. %CH4: 30%; %H2: 70% Cau 10 Trong phân tử metan Chọn câu trả lời đúng nhất A. có 4 liên kết đơn C-H B. có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H C. có 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H D. có 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H Cau 11 Khối lượng dung dịch glucoz ơ 10% cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 để thu được 2,16 g Ag là (biết 1 mol glucozơ phản ứng thì thu được 2 mol Ag): Chọn câu trả lời đúng nhất A. 22 g B. 20 g C. 18 g D. 24 g Cau 12:Có các chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cu(OH)2 B. Kim loại Na C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3/NH3 Cau 13: Lên men rượu 500 ml dung dịch glucozơ 1M. Coi thể tích dung dịch ban đầu thay đổi không đáng kể và hiệu suất của phản ứng là 80%. Nồng độ dung dịch rượu thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 1,6M B. 0,4M C. 2M D. 0,8M Cau 14 Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lí khí CO2 (đktc). Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2,3 g B. 23 g C. 4,6 g D. 3,2 g Cau 15: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 g Ag - Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (d = 0,8 g/ml) Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 13,375 ml B. 24,375 ml C. 14,375 ml D. 12,375 ml Cau 16: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 16,4 g B. 18,4 g C. 17,4 g D. 16,8 g Cau 17: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm? Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,01 % B. 0,001 % C. 1 % D. 0,1 % Cau 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tunh bột D. Glucozơ Cau 19: Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha rượu 40o thì thể tích rượu 40o (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml) thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 3,8 lít B. 4,8 lít C. 6 lít D. 3,79 lít Cau 20: Đun nóng dung dịch saccarozơ khoảng 2 phút, có thêm 1 giọt dung dịch H2SO4. Phương trình hóa học thể hiện quá trình này là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C12H22O11 + H2O C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) B. C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 (glucozơ) C. C12H22O11 + H2SO4 2C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O5SO4 D. Tất cả đều đúng. Cau 21 Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ C. Các kết quả khác D. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ Cau 22: Chất A là một gluxit có phản ứng thủy phân: A có công thức phân tử: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C12H22O11 B. Không xác định được C. C6H12O6 D. ( -C6H10O5-)n Cau 23: Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac B. Cu(OH)2 C. H2 (xúc tác Ni, to) D. Tất cả các chất trên Cau 24: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Tất cả các dung dịch trên D. Dung dịch AgNO3 trong amoniac Cau 25: Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 4648,85 g B. 4486,58 g C. 4468,85 g D. 4999,85 g Cau 26: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 1631,1 kg B. 1613,1 kg C. 1163,1 kg D. 1361,1 kg Cau 27: Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Dung dịch quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch I2 (cồn iot) Cau 28:Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4050 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-)n trong phân tử tinh bột tan là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 26 B. 25 C. 30 D. 32 Cau 29:Thủy phân 0,2 mol tinh bột (-C6H10O5-)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 3000 B. 3510 C. 5000 D. 2500 Cau 30: Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 12 mol B. 6 mol C. 3 mol D. 9 mol Cau 31 Tinh bột và xenluozơ khác nhau ở điểm nào? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Độ tan trong nước B. Thành phần phân tử C. Cấu tạo phân tử D. Phản ứng thủy phân Cau 32: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1.620.000 đvC. Giá trị của n trong công thức (-C6H10O5-)n là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 9000 B. 7000 C. 10000 D. 8000 1 Cau 33: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Xà phòng trung tính B. Loại nào cũng được C. Xà phòng có tính axit D. Xà phòng có tính bazơ Cau 34: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic: Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt): Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1 kg đậu xanh là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 137,96 g B. 137,69 g C. 138,95 g D. 173,96 g Cau 35: Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm. B. Không thể phân biệt được. C. Đốt một mẩu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm. D. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ. Cau 36: Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch: -HN-CH2-CH2-CO-HN-CH2-CH2-CO-. Monome tạo ra polime trên là: Chọn ít nhất một câu trả lời A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH D. Không xác định được Cau 37: Khi vắt chanh vào sữa đậu nành, xảy ra hiện tượng gì? Vì sao? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Sữa màu trắng trở nên trong suốt do nước chanh hòa tan protein trong sữa. B. Lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa lại tan do lượng nước chanh nhiều có thể hòa tan được protein trong sữa. C. Không xảy ra hiện tượng gì. D. Sữa bị kết tủa thành khối do protein trong sữa bị đông tụ bởi tác dụng của axit trong chanh. Cau 38: Cho một ít lòng trằng trứng vào 2 ống nghiệm, ống 1 thêm vào một ít nước rồi đun nóng, ống 2 thêm vào một ít rượu rồi lắc đều. Hiện tượng xảy ra trong mỗi ống nghiệm là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Ống 1: xuất hiện kết tủa trắng; Ống 2: thu được dung dịch trong suốt. B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy. C. Ống 1: xuất hiện kết tủa trắng; Ống 2: thu được dung dịch nhầy. D. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng. Cau 39: Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Nitơ B. Photpho C. Sắt D. Lưu huỳnh Cau 40: Cho 100 ml dung dịch CH3COOK tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl để thu được 12g CH3COOH. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CH3COOK và dung dịch HCl lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2M và 1M B. Đều là 2M C. 1M và 2M D. Đều là 1M Cau 41: Cho 60 g CH3COOH tác dụng với 100 g C2H5OH thu được 55 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 62,5% B. 72% C. 50% D. 85% Cau 42: Đun 8,9 kg (C17H35COO)3C3H5 với một lượng dư NaOH. Tính lượng xà phòng bánh thu được, nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn và trong xà phòng có chứa 60% khối lượng C17H35COONa. Chọn câu trả lời đúng nhất A. 16 kg B. 6,12 kg C. 21,42 kg D. 15,3 kg Cau 43 Có ba lọ mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: glucozơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hóa chất để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Quỳ tím và natri B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 Cau 44: Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 (đktc). Thể tích V của etilen là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 11,2 lít D. Không xác định được Cau 45: Một hợp chất hữu cơ được tạo bởi các nguyên tố C, H và O có một số tính chất như sau: - Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. - Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro, tham gia phản ứng hóa este, không tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất đó có công thức nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH3-O-CH3 B. CH3-COOC2H5 C. CH3-COOH D. C2H5-OH Cau 46: Đốt 5,8 g một hợp chất hữu cơ A thì thu được 13,2 g khí CO2 và 5,4 g hơi nước. Biết khối lượng phân tử của A là 58 đvC. Công thức phân tử của A là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H3O B. C2H4O C. C2H2O D. C3H6O Cau 47: Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,3 g rượu etylic là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 48 lít B. 18,6 lít C. 16,8 lít D. 84 lít Cau 48: Một hợp chất hữu cơ có các tính chất sau: Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, muối cacbonat. Phân tử hợp chất đó có chứa nhóm nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. -CH3 B. -COOH C. -OH D. -CH=O Cau 49: X là este tạo bởi đồng đẳng của rượu etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6 g X cần 0,075 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Cau 50: Đun nóng 4,03 kg chất béo glixerol panmitat với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol tạo thành là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,41 kg B. 0,46 kg C. 0,42 kg D. 0,45 kg Cau 51 Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X cần dùng 3,5 mol O2. X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H5OH B. C5H11OH C. C3H5(OH)3 D. C2H4(OH)2 Cau 52: Xà phòng được điều chế bằng cách: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm B. Phân hủy chất béo. C. Thủy phân chất béo trong môi trường axit. D.Ca 3 cach tren Cau 53: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được những chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Glixerol và xà phòng. B. Glixerol và muối của axit béo. C. Glixerol và một loại axit béo. D. Glixerol và một số loại axit béo. Cau 54: Glixerol C3H5(OH)3 có khả năng tạo ra este 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit R1COOH và R2COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este? Chọn câu trả lời đúng nhất A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Cau 55 Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46 g glixerol. x có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Cau 56: Phản ứng đặc trưng của este là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thủy phân Cau 57: Hỗn hợp A gồm 2 ester đơn chức, thực hiện phản ứng xà phòng hóa cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Chưng cất hỗn hợp thu được một rượu duy nhất. Lấy rượu này thực hiện phản ứng este hóa với axit axetic. Khối lượng axit axetic cần dùng là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 50 g B. 30 g C. 20 g D. 40 g Cau 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 g muối. Công thức cấu tạo của A là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Cau 59: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 g. Khối lượng kết tủa tạo ra là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 8 g B. 12 g C. 6 g D. 10 g Cau 60: Khối lượng C2H5COOH cần lấy để tác dụng với 12,6 g C4H9OH là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 11,6 g B. 13,6 g C. 12,6 g D. 10,6 g Cau 61: Khi đốt một este cho = . Thủy phân hoàn toàn 6 g este này thì cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2 Cau 62: Trong các chất sau: CH3-O-CH3, CH3-CH2-OH, CH3-OH chất nào tác dụng được với Na? Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH3-O-CH3 B. Cả 3 chất C. CH3-OH D. CH3-CH2-OH, CH3-OH Cau 63: Thủy phân este etylaxetat thu được rượu. Tách nước khỏi rượu thu được etilen. Đốt cháy lượng etilen này thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Khối lượng nước thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 4,5 g B. 18 g C. 8,1 g D. 9 g Cau 64 Đốt cháy 4,6 g chất hữu cơ X thu được 8,8 g CO2 và 5,4 g nước, biết khối lượng phân tử của X là 46. Công thức phân tử của X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH3O B. C3H10 C. CH2O2 D. C2H6O Cau 65: Đốt a gam C2H5OH thu được 0,1 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,1 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được c gam este. c có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 13,2 g B. 8,8 g C. 17,6 g D. 4,4 g Cau 66: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na. X là loại chất nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Không xác định được B. Este C. Axit D. Rượu Cau 67: X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 g X và 3 g Y tác dụng hết với kim loại K thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Công thức phân tử của 2 axit là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H5COOH và C3H7COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C3H7COOH và C4H9COOH D. HCOOH và CH3COOH Cau 68: Khối lượng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 g CH3COOH là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 21 g B. 25 g C. 23 g D. 26 g Cau 69: Cho 9,2 g hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Cau 70: Phân tử axit axetic có tính chất axit vì: Chọn câu trả lời đúng nhất A. có nhóm C=O. B. có hai nguyên tử oxi. C. có nhóm -OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm -COOH. D. có nhóm -OH. Cau 71: Cho 200 g dung dịch CH3COOH 9% tác dụng với 21,2 g Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,3 lít D. 3,36 lít Cau 72: Cho 14,8 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 19,2 g B. 21,2 g C. 20,2 g D. 23,2 g Cau 73: Trung hòa 9 g một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 g muối. Axit đó là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H5COOH B. HCOOH C. C3H7COOH D. CH3COOH Cau 74: Đốt cháy một lượng rượu đơn chức A thu được 4,4 g CO2 và 3,6 g H2O. Công thức phân tử của rượu là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH Cau 75: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 g hỗn hợp 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của rượu etylic thấy sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Công thức phân tử 2 rượu đó là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH Cau 76: Đun nóng 132,8 g hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 111,2 g hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,8 mol B. 0,2 mol C. Tất cả đều sai D. 0,4 mol Cau 77: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 80 g C2H5OH là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 25 g B. 45 g C. 40 g D. 35 g Cau 78: Cho 33,6 lít khí C2H4 (đktc) tác dụng với nước có axit để tạo ra rượu etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng rượu etylic thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 56,2 g B. 72 g C. 33,6 g D. 55,2 g Cau 79: Chia a gam rượu etylic thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 180o C thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này thu được 1,8 g H2O. - Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thể tích khí CO2 (đktc) thu được là: Chọn ít nhất một câu trả lời A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Cau 80: Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? Chọn câu trả lời đúng nhất A. CuSO4 khan B. Một ít Na C. Tất cả đều được D. CuO Cau 81: Biết rằng 4,48 lít khí etilen làm mất màu 50 ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có thể tích như etilen thì có thể làm mất màu bao nhiêu lít dung dịch brom trên (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)? Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,2 lít B. 0,12 lít C. 0,15 lít D. 0,1 lít Cau 82: Hãy chọn câu đúng trong những câu sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Chất nào làm mất màu dung dịch brom, chất đó là etilen hoặc axetilen. B. Hiđrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử tương tự như etilen hoặc axetilen làm mất màu dung dịch brom. C. Những chất có công thức cấu tạo giống metan dễ làm mất màu dung dịch brom. D. Hiđrocacbon có liên kết đôi trong phân tử làm mất màu dung dịch brom. Cau 83: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm C2H6 và C2H2 thu được CO2 và nước có tỉ lệ số mol là 1: 1. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 50% và 50% B. 70% và 30% C. 25% và 75% D. 30% và 70% Cau 84: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4 g H2O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2 g. V có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 6,72 lít B. 6 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Cau 85: Chia hỗn hợp gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành 2 phần đều nhau: - Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 22,4 lít CO2 (đktc). - Phần 2: Đem hiđro hóa hoàn toàn sau đó mang đốt cháy thì thể tích khí CO2 thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 33,6 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 44,8 lít Cau 86: Cho 10 lít hỗn hợp CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích mỗi khí trước phản ứng lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2,5 lít và 7,5 lít B. 2 lít và 8 lít C. 3 lít và 7 lít D. 4 lít và 6 lít Cau 87: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 7,2 g H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng của bình tăng 33,6 g. V có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Cau 88:Phân tích 3g chất hữu cơ A thu được 5,4g H2O và 8,8g CO2. Khối lượng oxi trong chất hữu cơ là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 1 gam B. 1,2 gam C. Không xác định được D. 0 gam Cau 89: Đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3 lít khí CO2 và 4 lít hơi nước. Các thể tích khí và hơi nước đo ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH3-CH2-CH3 B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. CH3-CH3 Cau 90: Khi xác định công thức phân tử của chất hữu cơ trong hai mẫu thí nghiệm, người ta thu được kết quả sau: - Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất trong mỗi mẫu thí nghiệm đều thu được 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. - Chất hữu cơ trong hai mẫu thí nghiệm đều có tỉ khối đối với H2 là 22. Hai mẫu thí nghiệm đó là của chất hữu cơ có công thức phân tử sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C3H8 B. C2H4 và C2H6 C. CH4 và C2H6 D. C2H4 và C3H6 Cau 91: Đốt cháy 0,2 mol một hiđrocacbon X thu được 26,4g CO2 và 7,2g nước. Công thức phân tử của X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH4 B. C2H4 C. C3H4 D. C2H2 Cau 92: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Khi đốt cháy 2,9 g X thu được 8,8 g khí CO2 và 4,5 g H2O. Ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí Y có khối lượng 5,8 g. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. và CH3-CH2-CH2-CH3 (1) B. CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3 (2) C. (1) và (3) đều đúng. D. và CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (3) Cau 93: Hai chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử. Khi đốt cháy 2,9 gam A thu được 8,8 gam khí CO2 và 4,5 gam H2O. Ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí B có khối lượng 5,8 gam. Công thức phân tử của A và B là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C5H12 B. C4H10 C. C3H8 D. C4H8 Cau 94: Thành phần % cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CHCl3 B. CH3Cl C. CH2Cl2 D. CH4 Cau 95: Phân tử chất hữu cơ A chứa hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3 gam chất A thu được 5,4g H2O. Khối lượng mol của A là 30 gam. Công thức của A là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H2 B. CH4 C. CO2 D. C2H6 Cau 96: Thành phần % các nguyên tố trong axit axetic C2H4O2 lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 40%, 5,6%, 53,33% B. 40%, 4%, 53% C. 40%, 6,67%, 53,33% D. 40%, 6%, 53% Cau 97: Với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Cau 98: Phát biểu nào sau đây sai: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Tất cả đều sai. B. Trong cùng chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. C. Trong chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần và bán kính nguyên tử tăng dần. D. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. Cau 99: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất A. KCl, MnO2 B. KMnO4, MnO2 C. CaCl2, NaCl D. NaCl, H2SO4 Cau 100: Cu kim loại có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Khí Cl2 B. Tất cả đều đúng C. Dung dịch HCl đặc, nóng D. Dung dịch HCl đặc, nguội Cau 101: Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây cặp nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: Chọn câu trả lời đúng nhất A. K2CO3 và NaCl B. NaOH và CuCl2 C. CaCl2 và Na2CO3 D. MgCO3 và HCl Cau 102: Khí CO được dùng để: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cả (2) và (3) B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại (Fe, Cu...) từ các oxit (3) C. Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp (2) D. Duy trì sự sống và sự cháy (1) Cau 103: Cho phương trình phản ứng sau: 1. C + X CO 2. C + Y Fe + CO 3. C + Z CaC2 + CO 4. C + T Pb + CO2 X, Y, Z, T lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất
File đính kèm:
- 238 cau trac nghiem Hoa 9.doc