24 Đề kiểm tra học kì II Toán 9

doc25 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 24 Đề kiểm tra học kì II Toán 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 1
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1:(2điểm)
Giải Phương trình và hệ phương trình sau:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 2.(2điểm)
1/ Rút gọn biểu thức : .
2/ Rút gọn biểu thức P = .
Bài 3:(1,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai : với m là tham số.
a/ Giải phương trình (1) với m = -2.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4:(1,5điểm)
Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 10 cm. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm . Tính mỗi cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Bài 5: (3 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng xy không cắt đường tròn (O). Gọi A là hình chiếu của O trên đường thẳng xy. Qua A vẽ một cát tuyến không đi qua O và cắt đường tròn tại hai điểm B và C (AB < AC). Tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt xy lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng:
a/ Các tứ giác OCNA, OBAM là các tứ giác nội tiếp.
b/ .
c/ AM = AN
...............................................Hết.............................................
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 2
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1:(2điểm)
Giải Phương trình và hệ phương trình sau:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 2.(2điểm)
1/ Rút gọn biểu thức : .
2/ Rút gọn biểu thức sau: .
Bài 3:(1,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai : (với m là tham số).
a/ Giải phương trình (1) với m = -3.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn .
Bài 4:(1,5điểm).
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Diện tích là 192 cm2. Tính chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 5: (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy một điểm E bất kì. Tia AE cắt tia DC ở K. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AE tại H, tia BH cắt cạnh DC ở F.
a/ Chứng minh tứ giác BHCK nội tiếp được đường tròn.
b/ Chứng minh FH.FB = FC.FK.
c/ Trên tia AD lấy điểm I sao cho AI = CK. Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BHCK.
d/ Khi E di chuyển trên BC thì H di chuyển trên đường nào?
...............................................Hết.............................................
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 3
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1:(2điểm)
1/ Tính:a) b) .
2/ Giải phương trình và hệ phương trình sau:
 a) 
 b) 
Bài 2:(2điểm)
1/ Cho biểu thức : P = .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm a để P < - 1.
2/ Cho phương trình: .
a) Giải phương trình (1) với m = 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) vô nghiệm ? có nghiệm có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép?
Bài 3:(2 điểm) 
Một người dự định đi từ A đến B trong thời gian nhất định. Nếu tăng vận tốc thêm 5km/h thì đến B sớm 20 phút. Nếu giảm vận tốc 10km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi?
Bài 4: (3 điểm)
Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB và một điểm C nằm trên đường tròn (C không trùng với A và B). Trên đoạn OA lấy điểm D, đường thẳng qua D và vuông góc với AB cắt AC tại E, BC tại F và cắt tiếp tuyến với đường tròn tại C ở điểm K. Tia BE cắt AF tại P. Chứng minh rằng:
a/ Tứ giác BCED nội tiếp 
b/ Tam giác EKC cân.
c/ KP là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 1: (3 điểm)
Cho x > 0; y > 0 thoả mãn x + y = 1. Tìm GTNN của A = 
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 4
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Đề số IV:
Bài 1:(2điểm)
1/Giải hệ phương trình: .
2/Cho hàm số y = ax2 . Xác định a để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A(1; 2). Cho biết điểm B(-1; -2) có thuộc đồ thị hàm số đã cho không.
3/ Cho phương trình: = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4/ Cho phương trình:. . Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại.
Bài 2: (2 điểm): 
Cho phương trình: (trong đó m là tham số).
a) Giải phương trình khi m = 3.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
Bài 3(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Cạnh huyền của một tam giác vuông là 15 cm. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó?
Bài 4(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB, M là một điểm tuỳ ý thuộc (O) (M không trùng với A và B). Trên tia MB lấy điểm N sao cho MA = MN.Vẽ hình vuông AMNP, tia MP cắt (O) tại C. Chứng minh:
a/ C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ANB.
b/ Tia BC cắt NP tại Q. Chứng minh AQ là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AMB. Chứng minh bốn điểm A, I, N, B cùng thuộc một đường tròn.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 5
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Đề số V:
Bài 1: (2 điểm) chọn câu trả lời đúng:
1/Giá trị của biểu thức bằng:
a/ 
b/
c/
d/.
2/ Hệ phương trình: có nghiệm là:
a/ (2; 1)
b/ (14; - 4)
c/ (
d/ 
3/ Một đường tròn có bán kính bằng 3 đơn vị thì một cạnh tam giác đều nội tiếp đường đó có độ dài là :
a/ 3
b/6
c/ 
d/
4/ Cho hai đường tròn ngoài nhau số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là:
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ 4
Bài 2 (3 điểm)
1/ Rút gọn biểu thức sau: 4 - .
2/ Cho phương trình : ; với m là tham số.
a/ Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình bậc hai.
b/ Giải phương trình (1) với m = 3.
c/ Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 5m và diện tích bằng 300m2. Tính chiều rộng và chiều dài mảnh đất đó.
Bài 4(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O). Đường cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H.
1) Chứng minh các tứ giác ADHE, BCDE nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh AE.AB = AD.AC
3) Cho ; HO cắt AB và AC theo thứ tự ở M và N.
 Chứng minh MN = BM + CN
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 6
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2 điểm)
Cho hệ phương trình : 
a/ Giải hệ với m = 2
b/ Với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm 
Bài 2: (3 điểm )
1/ Thực hiện phép tính: M = .
2/ Rút gọn biểu thức N = ; Với a > 0; b > 0 và a .
Bài 3(1,5điểm)
Cho phương trình: (m là tham số)
a/ Giải phương trình với m = 2.
b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
Bài 4(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai F, G. Chứng minh rằng:
a/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD.
b/ các tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp
c/ AC// FG.
d/ Các đường thẳng AC, DE và BF đồng quy.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 7
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2 điểm)
1/ Vẽ đồ thị của hai hàm số sau đây vào cùng một hệ trục toa độ y = x2 và y = 2x + 3. Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép toán
Bài 2: (3 điểm )
1/ Cho biểu thức P = ( Với x >0; x)
a/ Rút gọn biểu thức P
b/ Tính số trị của P khi x = 7 - 4.
c/ Tính số trị của x để P và x cùng dấu.
2/ Cho phương trình : có hai nghiệm là .
 Tính giá trị của biểu thức: .
Bài 3(1,5 điểm)
Tính kích thước của hình chữ nhật. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 3m và diện tích là 180m2 .
Bài 4:(3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và dây AB. Qua trung điểm I của dây AB vẽ hai dây CD và MN (C, M thuộc cung nhỏ AB, C thuộc cung MA). CN cắt AB ở E; DM cắt AB ở F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm CN, DM. Chứng minh:
a/ Các tứ giác OIEP; OIFQ nội tiếp;
b/ .
c/ IE = IF.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh :...
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 8
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2 điểm)
1/ Giải hệ phương trình; 
2/ Giải phương trình : .
Bài 2: (3 điểm )
1/ Cho hàm số y = f(x) = .
2/ Rút gọn biểu thức A = . Với .
3/ Cho phương trình :.
a/ Giải phương trình (*) với m = 1.
b/ Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép.
c/ Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu sao cho nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Bài 3(1,5 điểm)
Tính kích thước của hình chữ nhật. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 5m và diện tích là 500m2 .
Bài 4:(3,5 điểm)
Cho đường tròn(O) đường kính BC. Điểm A thuộc cung BC mà AB < AC. Lấy D thuộc AC sao cho AD = AB. Vẽ hình vuông BADE. Tia AE cắt (O) tại F.
a/ Tam giác FBC là tam giác gì? tại sao?
b/ Chứng minh .
c/ Vẽ tia tiếp tuyến Bx của (O) tại B; Bx cắt CF tại I. Chứng minh rằng: D, E, I thẳng hàng.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 9
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d)
Bài 2: (3 điểm )
1/ Tính: A = .
2/ Rút gọn biểu thức A = .
Bài 3(2,0điểm)
Một ô tô đi từ Hà nội đến Hải phòng đường dài 100 km trong thời gian đã định. Nếu tăng vận tốc lên 10km/h thì sẽ đến sớm hơn dự định 30 phút. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.
Bài 4:(3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm (O) bán kính R bằng 5cm.
1/ Tính độ dài dây BC biết khoảng cách từ O đến dây BC là 3cm.
2/ Kẻ đường cao BE và CF của . Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp được đường tròn (O’). Xác đính vị trí điểm O’.
3/ Xác định hình dạng của tam giác ABC để A, O, O’ thẳng hàng.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 10
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,5 điểm)
1/ Cho hàm số y = (m +5)x + 2m - 1 (với m là tham số).
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? Nghịch biến.
b) Vẽ đồ thị với hàm số trên với m = 0.
2/ Giải các phương trình sau: 
a) 
b) 
Bài 2(2,0điểm)
1/ Tính: .
2/ Rút gọn P = .
Bài 3(2,0điểm)
Một Ôtô và một xe máy cùng khởi hành đi từ A đến B dài 160 km. Vận tốc Ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 8km/h nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 1 giờ. Hãy tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 4:(3,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 5cm và đường cao AH = 3cm.
a/Tính độ dài CH và CB (1 điểm).
b/ Đường tròn đường kính AH cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F. Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? (1 điểm).
c/ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường kính BH và đường tròn đường kính HC (1 điểm).
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 11
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: .
b) Rút gọn biểu thức: P = .
c) Giải hệ phương trình sau: .
Bài 2(2,0điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x (tham số m): .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
b) tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn: .
Bài 3(2,0điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật, chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m, diện tích 300m2. Tính chu vi khu vườn đó?
Bài 4:(4.0điểm)
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) bán kính R = 2cm. Trên cạnh DC kéo dài về phía C ta lấy một điểm E sao cho DE = DB. Đường thẳng BE cắt cung BC tại điểm M( M khác B); đường DM cắt cạnh BC tại điểm H.
a/ Chứng minh rằng: từ đó suy ra DM là tia phân giác của .
b/ Chứng minh: cân và .
c/ Chứng minh H là trực tâm của DBE và tính độ dài đoạn thẳng OH.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 12
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính sau: .
 .
b) Cho các hàm số: y = 2x + 1 và y = x. Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một hệ trục toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2(2,0điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x tham số m : .
a/ Giải phương trình với m = 8.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Bài 3(2,0điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 54 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của hai người đó biết rằng vận tốc của người đi từ A bằng vận tốc của người đi từ B.
Bài 4:(4.0điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Dây CD vuông góc với đường kính AB tại I, K là một điểm nằm giữa I và D, AK cắt đường tròn tại điểm thứ hai là H.
1/ Chứng minh tứ giác BIKH nội tiếp được một đường tròn.
2/ Chứng minh , từ đó suy ra HB là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh H của tam giác CHD.
3/ Tia BH cắt tia CD tại F. Chứng minh: FC.FD = FI.FK
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 13
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: 
a) .
b) 
Bài 2(2,0điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x tham số m : .
a) Giải phương trình (1) với m = - 7 và n = 12.
b) Giải sử là hai nghiệm của phương trình (1). Hãy lập một phương trình bâc hai có hai nghiệm là 2x1; 2x2.
Bài 3(2,0điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong một đợt mua tăm ủng hộ người mù, hai khối 8 và 9 của một trường trung học cơ sở đã mua được tất cả 400 gói tăm. Biết rằng 3 lần số gói tăm khối 8 mua nhiều hơn 2 lần số gói tăm khối 9 mua là 50 gói. Tính số gói tăm mà mỗi khối đã mua.
Bài 4:(3.0điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm (O). Vẽ các đường cao BM và CN của tam giác ABC. Tiếp tuyến tại A với đường tròn tâm (O) cắt đường thẳng BC tại H.
a/ Chứng minh tứ giác BNMC nội tiếp được trong một đường tròn.
b/ Chứng minh: HB.HC = HA2.
c/ Chứng minh: OA .
Bài 5: (1.0 điểm)
Tìm hai số nguyên dương, mỗi số có 3 chữ số, biết rằng tổng của hai số đó chia hết cho 498 và số lớn chia hết cho số nhỏ với thương là 5.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 14
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (3,0 điểm)
1/Thực hiện các phép tính sau: 
a) 
b) 
2/ Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
3/ Vẽ đồ thị hàm số : y = x + 1
Bài 2(2,0điểm)
Cho phương trình : 
a/ Giải phương trình với m = - 1
b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
c/ Trong trường hợp có nghiệm kép hãy tìm nghiệm kép đó.
Bài 3(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong dịp tết trồng cây vừa qua số cây của tổ I trồng nhiều hơn số cây tổ II là 5 cây. Tìm số cây mỗi tổ đã trồng biết rằng tổng số cây của tổ I và hai lần số cây của tổ II là 71 cây.
Bài 4:(3.5điểm)
Cho đường tròn tâm (O;R) và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O) (B và C là tiếp điểm). Một điểm M thuộc dây BC (M), Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt AB, AC thứ tự tại D và E.
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, bốn điểm M, C, O, E cùng thuộc một đường tròn;
2) Chứng minh MD = ME.
3) Tìm vị trí của M trên dây BC để DE nhỏ nhất.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 15
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,5điểm)1) Giải phương trình sau: (0,5 điểm)
2) Tìm a để đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-2 ; 16).(0,5 điểm)
3) Tìm giá trị của m để hàm số sau là hàm số bậc nhất đồng biến :
 y = (3m -1)x + 2010. (0,5 điểm)
4) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 3, 4, 5 cm. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó (1 điểm).
Bài 2(2,0điểm) 1/ Rút gọn biểu thức S = 
 2/ Cho hệ phương trình: .
a) Giải hệ (I) với m = - 2.
b)Tìm tất cả các số nguyên m để hệ (I) có nghiệm (x; y)đều là số nguyên.
Bài 3(2,0điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học sinh không có chỗ. Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa một ghế. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh?
Bài 4:(3.5điểm) 
Cho đường tròn (O; 3cm). Điểm M nằm ngoai đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MA, MB và đường kính AC của đường (O).
a/ Cho OM = 5 cm. Tính độ dài MA và MB,
b/ Chứng minh OM // BC.
c/ Độ dài OM bằng bao nhiêu để MB // AC.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 16
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (1,5điểm)
Cho biểu thức: Q = .
1/ Rút gọn biểu thức Q.
2/ Tìm các giá trị của a để Q = .
Bài 2 : (3 điểm)
1)Cho phương trình : 
a/ Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình bậc hai.
b/ Giải phương trình với m = 0.
2) Cho hệ phương trình: 
a/ Giải hệ phương trình với m = 4.
b/ Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm x = 2y
Bài 3(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết tổng hai chữ số bằng 8 và nếu đổi chỗ hai chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho 36 đơn vị.
Bài 4:(4.0điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân (). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C người ta vẽ nửa đường tròn đường kính AB, nửa đường tròn này cắt cạnh BC tại điểm M (M khác B). Tia phân giác của cắt nửa đường tròn tại E và cắt cạnh BC tại I (E khác A); tia BE cắt đoạn AM tại H.
a/ Chứng minmh rằng BE là tia phân giác của và tam giác ABI là tam giác cân.
b/ Chứng minh IH// AC.
c/ Chứng minh tứ giác AHIC nội tiếp được trong một đường tròn và tính diện tích của tứ giác đó.
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 17
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,5điểm)
1)Giải các phương trình: 
a) 
b) 
2) Tính : 
Bài 2 : (2.0 điểm)
Rút gọn biểu thức: P = ; x .
Bài 3(2.0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Tìm một số tự nhên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 10 và nếu viết số ấy theo thứ tự ngược lại thì số ấy giảm đi 36 đơn vị .
Bài 4: (3 điểm )
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O;3cm) vẽ các tiếp tuyến MA; MB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Vẽ đường kính AC, Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB ở D. MO cắt AB ở I.
1/ Chứng minh tứ giác MAOB, OIDC nội tiếp được đường tròn.
2/ Tính AB.AD;
3/ Chứng minh OD vuông góc với MC.
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho b,c là hai số khác 0 thoả mãn 
Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình sau phải có nghiệm: 
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 18
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,0điểm)
1)Giải các phương trình: 
a) 
b) 
Bài 2 : (3.0 điểm)
1. Chứng minh đẳng thức sau: .
2. Cho phương trình bậc hai: .
a/ Giải phương trình (1) với m = 2.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3: (1, 5 điểm).
Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 15cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó, biết rằng hai cạnh góc vuông của nó hơn kém nhau 3 cm.
Bài 4 (3 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nhận AD làm đường kính. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EH vuông góc với AD (H AD).
1. Chứng minh rằng tứ giác CEHD nội tiếp đường tròn;
2. Chứng minh CA là tia phân giác góc BCH.
3. BD và CH cắt nhau tại I. Chứng minh BE. DI = EI. BD.
Bài 5: (0,5 điểm).
Cho a , b là hai số dương thoả mãn: . Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: 
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 19
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
Ngày thi:22/ 04/2011
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,5điểm) Thu gọn các biểu thức sau:
a)
b) 
c) P = 
Bài 2 : (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 360m2. Tính độ dài các cạnh của thửa ruộng. Biết rằng nếu tăng chiều rộng của thửa ruộng lên 2m và giảm chiều dài của thửa ruộng đi 6m thì diện tích không đổi.
Bài 3 : (2,5điểm) 
Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = 9
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó;
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 
 .
Bài 3 : (3,0điểm) 
Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, các góc B và C nhọn. Vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
a) Chứng minh các tứ giác ADHE, BCDE nội tiếp được đường tròn;
b) Chứng minh ;
c) Tính độ dài cung nhỏ DE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCDE biết BC = 6m
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 20
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2011 - 2012
Đề Sở GD&ĐT )Ngày thi 20/04/2012
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,5điểm) 
1) Giải phương trình: x.
2) Cho hàm số y = (m - 1)x2 (với m). Tính giá trị của m biết đồ thị của hàm số trên đi qua điểm A (-1 ; 2)
Bài 2 : (2 điểm): Cho biểu thức P = .
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 4
Bài 3 : (2,0điểm) 
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 30cm. Nếu chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó cùng tăng thêm 3cm thì diện tích của hình chữ nhật đó bằng 98 cm2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho.
Bài 4 : (3,0điểm) 
Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm A kẻ đường thẳng d vuông góc với OA, trên đường thẳng lấy một điểm M bất kì (M khác A). Từ M kẻ các tiếp tuyến MB, MC tới đường tròn (O).
1) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp được đường tròn.
2) MO cắt BC tại H, chứng minh OM.OH = R2.
3) Khi điểm M thay đổi trên d, chứng minh BC luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5 : (0,5điểm) 
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 
...............................................Hết.............................................
( đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh :...........................................Số báo danh....
Trường THCS Thị Trấn Thứa
Đề số 21
Đề Kiểm Tra Học Kì II
Năm học: 2012 - 2013
(Đề Tự Luyện)Ngày thi 00/00/0000
Thời gian làm bài: 90 phút: Không kể thời gian giao đề
Bài 1 : (2,5điểm) 
1/ Giải các phương trình và hệ 

File đính kèm:

  • doc24 de thi HKII Toan 9.doc