26 Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Năm học: 1995 - 1996 Trường THCS Thị Trấn Thứa

doc27 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 26 Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Năm học: 1995 - 1996 Trường THCS Thị Trấn Thứa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 1


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1995 - 1996
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 5 năm 1996

Bài 1: ( 2 điểm)
Tính: 
a) 
b) 
Bài 2: (2 điểm)
Cho biểu thức: .
a) Rút gọc biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức khi x = 1; y = - 2.
Bài 3: (1,5 điểm)
Giải phương trình:
a) 
b) 
c) 
Bài 4: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Hai thư viện có cả thảy 20.000 cuốn sách. Nếu chuyển ở thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2.000 cuốn thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện?
Bài 5: (3,0điểm) 
Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH
a) Tính cạnh BC; Đường cao AH.
b) Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính BD; DC.
c) Từ D kẻ DE AB; DF AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Chứng minh ?

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................


Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 2


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1993 - 1994
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 1994


Bài 1: ( 3,0 điểm)
Cho biểu thức A = .
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A với x = -1;
c/ Tính giá nhỏ nhất của biểu thức A và giá trị tương ứng của x.
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
b/ 
b/
Bài 3: (2,0 điểm)
 Chứng minh rằng:
a/ với mọi giá trị của x và y
c/ với mọi giá trị của x
Bài 4: (3,5điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4cm; HC = 9cm.
a/ Chứng minh: .
b/ Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính DE.
c/ Đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC lần lượt ở M và N. Chứng M là trung điểm của BH ; N là trung điểm của HC.

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................


Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 3


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1992- 1993
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 5 năm 1994

Bài 1: ( 2,0 điểm)
Cho biểu thức A = ;
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A với m = -1;
c/ Phân tích biểu thức A đã rút gọn thành nhân tử.
Bài 2: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Số học sinh khối 8 của một trường THCS là 162 em. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh nam ? số học sinh nữ của khối tám đó?
Bài 3: (2,0 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a/ 12x - 5 < 19
b/ 
Bài 4: (3,5điểm) 
Cho tam giác CED cân tại đỉnh E. Một điểm I di chuyển trên cạnh CD. Từ I kẻ IM vuông với ED; IN vuông góc với EC.
1/ Chứng minh: .
2/ Kẻ đường cao DH chứng minh: .
3/ Chứng minh IN + IM không phụ thuộc vào vị trí của điểm I.

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................



Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 4


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1996 - 1997
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 5 năm 1994

Bài 1: ( 2 điểm)
Cho biểu thức A = ;
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A biết ;
Bài 2: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Khu vường hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Tính diện tích khu vườn.
Bài 3: (2,0 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a/ 7x + 2 > 3 b/ 12x - 5 < 19 c/ .
Bài 4: (1,5điểm) 
Giải phương trình:
a/ 
b/ (3x - 1)(2x - 5) = (3x - 1)(x + 2)
Bài 5: (3,0điểm) 
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC). Kẻ đường cao BH và CK.
a/ Chứng minh: .
b/ Chứng minh: .
c/ Tính độ dài HK biết BC = a, AB = h.


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................


Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 5


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1997 - 1998
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 1998

Bài 1: ( 2 điểm)
Cho biểu thức M = .
1/ Rút gọn biểu thức M.
2/ Tìm giá trị của x để M luôn dương.
Bài 2: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 3: (1,5điểm) 
Giải phương trình, và bất phương trình:
 a/ 
 b/ 
Bài 4: (3,0điểm) 
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC). Kẻ đường cao AH = 12 cm, đáy BC = 18cm.
a/ Tính AB và AC.
b/ Gọi I là trung điểm của AH; Kéo dài BI cắt AC tại E; kẻ HF // BE.
Chứng minh: AE = EF = FC.
c/ Tính diện tích tam giác AIE.

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................





Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 6


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1998 - 1999
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 1999

Bài 1: ( 3.0điểm)
Cho biểu thức P = .
1/ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P với x = 2.
2/ Tìm x để P = 1.
Bài 2: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Trong một buổi lao động trồng cây hai lớp 8A và 8B trồng được tất cả là 98 cây. Biết rằng lớp 8B trồng được nhiều hơn lớp 8A là 2 cây. Hỏi trong buổi lao động đó mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3: (5,0điểm) 
Cho tam giác ABC vuông ở A, .
a/ Tính các cạnh AB, AC và đường cao AH của tam giác ABC.
b/ Từ A kẻ AM và AN lần lượt vuông góc với đường phân giác trong và ngoài của góc B (M và N là chân các đường vuông góc ấy). Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật và MN = AB.
c/ Chứng minh rằng . Tìm tỉ số đồng dạng


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................







Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 7


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 1999 - 2000
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 2000



I Lý thuyết (2 điểm).
a/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn số? cho ví dụ?
b/ Phát biểu và viết công thức định lý Pitago thuận?
II. Bài toán (8 điểm).
1. Giải các phương trình (4 điểm).
a/ .
b/ .
c/ .
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết HM = 3cm, HN = 4cm. Chứng minh:
a/ AB.HA = AC.HB.
b/ Tính độ dài AB, AC và BC.
c/ HA2 = HB.HC.


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................






Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 8


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2000 - 2001
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 5 năm 2001

Bài 1: ( 2 điểm)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
.
2/ Rút gọn biểu thức:
.
Bài 2: (2,0 điểm) .
1) Giải phương trình:
.
2) Giải bất phương trình:
.
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một số có hai chữ số. Tỉ số giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là . Nếu cộng thêm 2 vào chữ số hàng chục thì được một chữ số bằng chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 4: (4,0điểm) 
Cho hình chữ nhật ABCD có và BD = 10cm. Gọi M và N thứ tự là trung điểm của AB và CD; E là điểm bất kì thuộc tia đối của tia CB; BD cắt EN và MN thứ tự tại F và O.
1/ Tính độ dài AD và diện tích hình vuông có cạnh là AB.
2/ Chứng minh O là trung điểm của MN.
3/ Chứng minh MN là tia phân giác của .


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 9


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2001 - 2002
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 2002



I Lý thuyết (2 điểm).
a/ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn số? cho ví dụ?
b/ Phát biểu định lý Pitago thuận? Vẽ hình viết biểu thức minh họa?
II. Bài toán (8 điểm).
1. Cho biểu thức (4 điểm).
A = .
a/ Rút gọn biểu thức A ( với ).
b/ Tìm x để A = .
2. Giải bất phương trình:

3. Cho tam giác ABC , đường cao AH. Biết AB = 15cm; AC = 20cm và BC = 25cm. Chứng minh:
a/ là tam giác gì? Tại sao ? Tính AH = ?
b/ Gọi D là điểm đối xứng với B qua H, vẽ hình bình hành ADCE? Cho biết tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao?
c/ Tính diện tích của tứ giác ABCE.


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................


Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 10


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2001 - 2002
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 0 năm 2002 (Tự luyện)

Bài 1: ( 2 điểm)
a. Phát biểu định nghĩa hai bất phương trình tương đương.
b. Hai bất phương trình: 2x + 1 - x > 7 - x và 2x > 6 có tương dương không? vì sao ?
Bài 2: (2,0 điểm) .
1) Giải phương trình:
.
2) Giải bất phương trình:
.
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một ô tô đi từ A đến B mất giờ. Nếu nó đi với vận tốc nhỏ hơn là 10km/h thì nó sẽ đi mất nhiều thời gian hơn là giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4,0điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A, H là chân của đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 4dm và 9dm. Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài DE.
b) Đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH.
c) Tính diện tích tứ giác DENM.

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................


Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 11


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2001 - 2002
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 0 năm 2002 (Tự luyện)

Bài 1: ( 2 điểm)
Rút gọn rồi tính số trị của biểu thức:
A = .
Bài 2: (2,0 điểm) .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. .
b. .
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một phân số có tử bé hơn mẫu là 13. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số 5 đơn vị thì ta được phân số bằng . Tìm phân số đã cho.
Bài 4: (4,0điểm) 
Cho hình thang ABCD; có đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và BC, đáy lớn CD gấp đôi đáy nhỏ AB.
a. Tính các góc của hình thang.
b. Đáy lớn DC = 20 cm. Tính chu vi hình thang.
c. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 
 Chứng minh: .

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................





Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 12


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2002 - 2003
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 04 năm 2003 

Bài 1: ( 2 điểm)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
.
2/ Giải phương trình: 
( x + 5)(x - 1) = x2 - 2.
Bài 2: (2,5 điểm) .
Cho biểu thức: A = .
a. Tìm tập xác định của biểu thức A.
b. Rút gọn biểu thức A.
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Hai lớp 8A và 8B mua tăm ủng hộ người mù, đã mua được tất cả 100 gói. Biết rằng số gói tăm của lớp 8B mua được nhiều hơn lớp 8A là 10 gói. Tính số gói tăm của mỗi lớp đã mua?
Bài 4: (3,5điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
a. Tứ giác ADHE là hình gì? Tại sao?
b. Chứng minh rằng .


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................




Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 13


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2004 - 2005
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 04 năm 2005 

Phần I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
1/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở giấy thi.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
a. 
b. 
c. 3x + 5y = 0
d. 0x + 5 = 0
2/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở giấy thi.
Phương trình: có tập nghiệm là :
a. 
b. 
c. 
d. 
3/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở giấy thi.
Biết và độ dài PQ = 5 cm. Độ dài MN bằng:
a. 3, 75 (cm)
b. (cm)
c. (cm)
d. 20 (cm)
4/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở giấy thi.
Cho tam giác . Phát biểu nào sau đây là sai.
a. 
b. 
c. 
d. 
Phần II : Tự luận (8điểm).
Câu 1 (4 điểm)
a. (3 điểm). Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10km/h.
b. (1 điểm) Giải bất phương trình : .
Câu 2: (4 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến AM, kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Chứng minh:
a) DE = AM.
b) .
c) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AM, tính diện tích tam giác ABC, tam giác ADE.
Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 14


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2005 - 2006
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2006 

Phần I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). (Mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở giấy thi.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: - 2x + 4 là:
A. x > 2
B. x < 2
C. x 
D. x 
Câu 4: Điều kiện xác định phương trình: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Hình hộp chữ nhật có kích thước: 1; 2; 3 (như h.vẽ 1) thì có thể tích là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 6: ở hình 2 có AB//CD và AD cắt BC O. Khi đó 

Tỉ số bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 

II. Phần II : Tự luận (7. điểm).
Câu 7 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
a. 12 - 4x = 0
b. (x - 1)(2x + 3) = (3x - 2)(x - 1)
c. 
Câu 8 (4điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy một điểm D sao cho . Từ D kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AC ở E.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AD và AE.
b. Tính diện tích tứ giác BDEC.
c. BE cắt CD ở O. Chứng minh tia AO đi qua trung điểm của đoạn BC.

Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 15


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2006 - 2007
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2006 

Bài 1 (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
1. Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 
B. 
C. 
D.
2. Nghiệm của bất phương trình: là:
A. 
B. 
C. 
D.

3. ở hình 1 có MN // BC. Độ dài x là:
A. 
B. 
C. 2
D. 
4. Tam giác ABC có diện tích là 30 cm2 , độ dài một cạnh là 10cm. Chiều cao tương ứng của tam giác có độ dài là:
A. 10 (cm)
B. (cm)
C. 6 9cm)
D. 3 (cm)
Bài 2 ( 3 điểm).
Giải các phương trình sau:
A. 7x + 21 = 0
B. 
C. 
Bài 3 (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Tổng hai số bằng 75, hiệu của chúng bằng 5. Tìm hai số đó.
Bài 4: (3,5điểm) 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm; BC = 4cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
1/ Chứng minh: .
2/ Tính độ dài đoạn thẳng DH.
3/ Gọi M; N theo thứ tự là các điểm thuộc các đoạn BH và CD sao cho . Chứng minh: . Từ đó suy ra .
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 16


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2009 

Bài 1 (3 điểm) .
Giải các phương trình sau:
1. x - 7 = 20
2. 3x - 2 = -8
3. .
Bài 2 ( 2.0 điểm).
Cho biểu thức M = .
1. Rút gọn biểu thức M.
2. Tìm các giá trị của x để M < 0.
Bài 3 (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 36 học sinh được chia làm hai nhóm, nhóm thứ nhất trồng cây, nhóm thứ hai làm vệ sinh. Nhóm trồng cây hơn nhóm làm vệ sinh là 8 người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh.
Bài 4: (3,0điểm) 
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E. Kẻ .
a/ Chứng minh: .
b/ Chứng minh: .
c/ Trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AF = AE. Tính .
Bài 5: (0,5điểm) 
Chứng minh rằng: với a, b, c tùy ý ta luôn có: .


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................

Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 17


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2009 - 20010
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2010 

Bài 1 (3 điểm) .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 
b. 
c. 
Bài 2 ( 2.5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a. 
b. 
c. 
Bài 3 (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Tìm hai số tự nhiên biết hiệu hai số bằng 18 và tỉ số giữa chúng là .
Bài 4: (3,0điểm) 
Cho hình bình hành ABCD (AC > BD). Kẻ BE, DF vuông góc với AC ().
1. Chứng minh: ; Tứ giác BEDF là hình bình hành.
2. Gọi H và K thứ tự là hình chiếu của C lên AB và AD. 
Chứng minh: ..
3. Chứng minh: .
Bài 5: (1,0 điểm) 
Cho x, y thỏa mãn . 
Tính giá trị của biểu thức : P = 


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................

Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 18


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2010 - 20011
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2011 

Bài 1 (1.5 điểm) .
a. Tính giá trị của biểu thức M = tại x = -2; y = 1.
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: .
Bài 2 (3.0 điểm) .
Giải các phương trình sau:
a. 12x - 6 = 6
b. 
c. 
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Cho hai số tự nhiên biết hiệu của hai số bằng 22 và số lớn gấp hai lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 4: (3,0điểm) 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh: ; .
b) Tính BD.
c) Tính diện tích tam giác ABH.
Bài 5: (0,5 điểm) 
Cho a > b > 0 Biết x = . So sánh hai số x vày y.


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................




Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 19


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2011 - 20012
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2011 

Bài 1 (1.5 điểm) .
Tính một cách hợp lý giá trị của biểu thức A = tại x = 55 và y = 35.
Bài 2 (3.0 điểm) .
Giải các phương trình sau:
a. 2(x + 1) + 3 = 0
b. 
c. 
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó 1 giờ một Ô tô cũng đi từ A và đến B với vận tốc 60km/h và đến B cùng một lúc với Mô tô. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3,0điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Từ A kẻ AH vuông góc với BC ( ).
1. Chứng minh: ;
2. Tính diện tích , chu vi .
3. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BH và AH. Chứng minh AM CN.
Bài 5: (0,5 điểm) 
Chứng minh rằng với mọi giá trị của x ta luôn có: .


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................





Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 20


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự luyện)

Bài 1 (2.0 điểm) .
Cho biểu thức: S = .
a) Rút gọn biểu thức;
b) Tìm x để giá trị của S = - 1
Bài 2 (2.0 điểm) .
Giải các phương trình:
a. 
b. 
c. 
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành kế hoạch trước một ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
Bài 4: (3,0điểm) 
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB < CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a/ Chứng minh: .
b/ Cho BC = 15 cm; DC = 25cm. Tính HC, HD.
c/Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 5: (1,0 điểm) 
Tìm số tự nhiên n sao cho phân thức có giá trị nguyên.

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................

Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 21


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự luyện)

Bài 1 (2.0 điểm) .
Cho biểu thức S = ( với x ).
a. Rút gọn biểu thức S.
b. Tính giá trị của biểu thức S với .
Bài 2 (2.0 điểm) .
Giải các phương trình và bất phương trình:
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Tìm hai số biết tổng của chúng là 100 và nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
Bài 4: (3,5 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH.
a. Tính BC.
b. Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, HC.
c. Vẽ phân giác AD của góc A (D BC). Chứng minh H nằm giữa B và D.
Bài 5: (0,5 điểm) 
Chứng minh bất đẳng thức sau: với mọi a.


.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................



Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 22


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự luyện)

Bài 1 (2.0 điểm) .
Cho biểu thức A = .
a. Điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định.
b. Rút gọn phân thức rồi tính giá trị của phân thức khi x = 3.
Bài 2 (2.0 điểm) .
Giải các phương trình và bất phương trình :
1/ .
2/ .
3/ (x - 3)(x + 3) < (x+2)2 + 3.
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Tìm hai số biết tổng của chúng là 63 và hiệu của chúng là 9.
Bài 4: (3,5điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, lấy D đối xứng của A qua M.
a. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b. Kẻ BE vuông góc với AD và MN vuông góc với AC, BE cắt AC và MN tại P và F. Chứng minh AE.AM = AP.AN.
c. Chứng minh tứ giác AMCF là hình thoi. Tính diện tích AMCF nếu AB = 10cm.
Bài 5: (0,5 điểm) 
Tìm số tự nhiên n sao cho phân thức có giá trị nguyên.

.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trường THCS Thị Trấn Thứa

Đề Số 23


Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 

File đính kèm:

  • doc26 de thi HKII Toan 8(1).doc
Đề thi liên quan