3 Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu 3 Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. ở nước ta, đồng bằng có nhiều chất chua, mặn là: Đồng bằng Bắc Bộ B. Đồng bằng duyên hải miền Trung Đồng bằng Nam Bộ Câu 2. ở đồng bằng duyên hải miền TRung: Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người Câu 3. ý nào dưới đây không phảI là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên dảI miền Trung? Biển đẹp B. Khí hậu mát mẻ quanh năm Nước biển trong xanh D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều Câu 4. ý nào dưới đay không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa tráI cây lớn nhất cả nước? Đất đai màu mỡ B. Khí hậu nắng nóng quanh năm Có nhiều đất chua, đất mặn D. Người dân tích cực sản xuất Câu5.(2đ) Quan sát Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố ( năm 2003) sau: Thành phố Diện tích( km2) Số dân ( người) Hà Nội HảI Phòng Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh Cần Thơ 921 1 503 1 247 2 090 1 389 2 800 000 1 700 000 700 000 5 400 000 1 112 000 Năm 2003, thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân là bao nhiêu? Thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố trong bảng? Câu 6.(4đ) Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. ( - Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu. Là kho muối vô tận Có nhiều khoáng sản, hảI sản quí Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển) ĐỀ SỐ 2 Câu1: Hãy nối các thành phố ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp. A B 1. Thành phố Hồ Chí Minh a. Là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long 2. Thành phố Cần Thơ b. Là thành phố cảng lớn , đầu của nhièu tuyến đường giao thông ở đồng bằng duyên hảI miền Trung 3. Thành phố Huế c. Là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. 4. Thành phố Đà Nẵng d. Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung đình, thành quách, đền miếu, lăng tẩm,của các vua triều Nguyễn Câu 2. Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá. Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh. Câu 3. Quan sát Bảng số liệu về diện tích và số dân một số thành phố năm 2003 sau: Thành phố Diện tích( km2) Số dân ( người) Hà Nội HảI Phòng Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh Cần Thơ 921 1 503 1 247 2 090 1 389 2 800 000 1 700 000 700 000 5 400 000 1 112 000 Cho biết năm 2003, thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân là bao nhiêu? b. Cho biết thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố có trong bảng. Câu 4. Nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. ĐỀ SỐ 3 Câu1. ở đồng bằng duyên hảI miền Trung: Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. Câu 2. ý nào dưới đây không phảI là điều kiện để đồng bằng Năm Bộ trở thành vựa lúa, vựa tráI cây lớn nhất cả nước? Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm B, Có nhiều đất chua, đất mặn Người dân cần cù lao động Câu 3. Vùng có ngành công nghiệp phát triển mạnh lớn nhất nước ta là: Đồng bằng Nam Bộ Đồng bằng Bắc Bộ Cả hai ý trên đều đúng Câu 4. ở nước ta, tài nghuyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là: Đồng, sắt Nhôm, dầu mỏ và khí đốt Dầu mỏ và khí đốt Câu 5 (2đ) Điền các thông tin còn thiếu vào chỗ chấm trong bảng dưới đây. Tên hoạt động sản xuất Một số điều kiện cần thiết để sản xuất ở đồng bằng duyên hảI miền Trung Trồng lúa . Trồng mía, lạc .. Nước biển mặn. Nhiều nắng. .. Biển, đầm phá, sông. Người dân có kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thuỷ sản.
File đính kèm:
- De thi mon Su Dia lop 4 co pham hg(2).doc