3 Đề ôn tập thi học kì II môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu 3 Đề ôn tập thi học kì II môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tỉ số phần trăm giữa 4 và 5 là bao nhiêu : A. 30% B. 45% C. 80% D. 120% Câu 2: Chu vi hình tròn là 12,56 cm. Tính diện tích hình tròn đó: A. 12,56 cm2 B. 50,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 100,48 cm 2 Câu 3: Một hình lập phương có cạnh là m . Tính thể tích hình lập phương đó A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 4: Một ôtô đi từ A về B lúc 6 giờ với vận tốc 55km/h. Hỏi thời điểm ôtô đó tới B lúc mấy giờ biết quãng đường AB dài 151,25 km. A. 2 giờ 30 phút B. 8 giờ 45 phút C. 4 giờ 45 phút D. 2 giờ 45 phút Câu 5 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 15,456 m3. Diện tích mặt đáy là 12,88 m 2 . Tìm chiều cao chiếc hộp . A. 1,2 m B. 2,1 m C. 4,3 m D. 3.4 m Câu 6 : Tìm trung bình cộng của 12,45 ; 39,67 và 46,88 A. 45 B. 33 C. 11 D. 50,3 Câu 7 : Một trường học có 1980 học sinh. Số học sinh nữa chiếm 98% so với học sinh nam. Tính số học sinh nam của trường đó . A. 980 B. 1000 C. 882 D. 1098 Câu 8: Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài 11cm và chiều rộng 9cm, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000. Tính diện tích sân bóng thực tế theo mét vuông ? A. 99 B. 990 C. 9,9 D. 99 000 2. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính : a) 4 giờ 24 phút – 3 giờ 50 phút e) 23,67 x 1,89 b) 5 giờ 12 phút + 59 phút f) 57,3546 : 1,02 c) 2 giờ 30 phút x 3 g) 473,48 : 89 d) 5 giờ 45 phút : 5 .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . .. .. Câu 2 : Tính giá trị biễu thức a) 234,45 – ( 2,3 x 56 + 56,37) b) x (1677 : 21,5 – 10) . . . . . . . . . . . . Câu 3 : Tìm X biết : X + 34,75 0,25 = 10 , 6875 . . . . Câu 4 : Đổi đơn vị a) 315 cm = m b) 14 m2 7 dm2 = dm2 c) 4 giờ 45 phút = . giờ d) 560 phút = giờ .. phút e) m3 = cm3 Câu 5 :Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 2 giờ 30 phút và đến B lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 36 km/h ( trong suốt đường đi người đó không nghỉ). Vậy một người đi ôtô từ A đến B với vận tốc 60km/h thì mất bao nhiêu giờ ? Giải .. . .. .. .. . .. .. Câu 6 : Một bể cá hình hộp chữ nhât có chiều dài là 3,6 m ; chiều rộng là 2,4m và chiều cao là 1,2 m .Hiện nay nước trong bể chiếm 80% thể tích hồ. Cần đổ bao nhiêu lít nước nữa để bể đầy nước ? ( Đáp số : 2,0736 m 3 ) Giải . . . ĐỀ ÔN SỐ 2 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Một ôtô khởi hành từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ. Hỏi thời gian người đó đi từ A đến B mất bao nhiêu giờ, biết rằng trên đường đi người đó nghỉ ngơi 30 phút . Giải : . A. 2 giờ 45 phút B. 2 giờ 15 phút C. 1 giờ 55 phút D. 2 giờ Câu 2 : Một chiếc hộp hình lập phương không nắp có diện tích mặt đáy là 16 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó Giải : . A. 16 cm2 B. 24 cm2 C.96 cm2 D. 80 cm2 Câu 3: Hai thành phố A và B cách nhau 135km . Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 42 km/h. Hỏi sau khi khởi hành được 2 giờ 45 phút thì xe máy còn cách B bao nhiêu km ? Giải : .. . . A. 19,5 km B. 115,5 km C. 30 km D. 34,5 km Câu 4 : Viết tỉ số phần trăm 625% dưới dạng số thập phân : A. 62,5 B. C. 6,25 D. 0,625 Câu 5 : Tính 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 Giải : .. A. 7,9 B. 0,79 C. 790 D. 79 Câu 6 tính A. 1 B. C. 2 D. 1,25 Câu 7 : Một hình thang có diện tích là 114,8 m2 , chiều cao là 5,6 m. Đáy lớn hơn đáy bé 9m . Tìm đáy lớn : Giải : . . A. 25 m B. 16 m C. 20 m D.15 m Câu 8 : Một hình tròn có diện tích là 78,5 cm2 . Đường kính hình tròn đó là : A. 5 cm B . 10c m C. 25 cm D. 15 cm 2. TỰ LUẬN Câu 1 : Đặt tính rồi tính a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 11 tháng e) 123 x 1,78 b) 1 giờ 30 phút + 4 giờ 35 phút g) 118,22 : 5,14 c) 3 tuần 2 ngày x 3 h) 408 101 : 457 d) 8 giờ : 3 .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . .. Câu 2 : Tính giá trị biểu thức sau A = ( 12,45 x 23 – 10,35 ) : 0,5 . . . . Câu 3 : Tìm X biết X 12,45 + X 45,12 = 57,57 . . . . Câu 4 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể như sau : dài 2m, rộng 1,5m , cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5 m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ? . . . . . . . Câu 5 : Một lớp học hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích cửa sổ là 8,5 m2 và diện tích cửa ra vào là 4,5 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi ? . . . . . . . . Câu 6 : Hai ôtô xuất phát từ A và B cùng lúc 6 giờ và đi ngược chiều nhau. Đến 8 giờ 30 phút chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 175 km. Tìm vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc ôtô đi từ A bằng vận tốc ôtô đi từ B. . . . . . . . . Câu 7 : Một ôtô chở khách từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Cùng lúc đó một xe tải đi từ B về A với vận tốc 55 km/h. Biết rằng quãng đường AB dài 360 km. Hỏi: a) Sau bao lâu 2 xe gặp nhau b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km ? . . . . . . . . . Đáp số : 3 giờ , 195 km ĐỀ ÔN SỐ 3 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : 85% của 125 là bao nhiêu ? . A. 106,52 B. 106,25 C. 150 D.147 Câu 2 : Lớp 5A có 25 học sinh nam và 23 học sinh nữ.Tính tỷ lệ phần trăm học sinh nữ trên số học sinh cả lớp ? . . A. 52,083% B.92% C.47,9166% D.4,71996 % Câu 3 : Quãng đường AB dài 70 km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ A và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Tính vận tốc người đi xe đạp ? . . A. 3,5 giờ B. 10km/h C. 12km/h D. 20km/h Câu 4 :Một cửa hàng bán trái cây thu được 1 800 000 đồng, Tính ra sô tiền lãi bằng 20% số tiền thu được. Hỏi số tiền vốn bỏ ra để mua trái cây là bao nhiêu ? . . A. 360 000 B. 1 440 000 C. 1 800 000 D. 144 000 Câu 5 : Một hình bình hành có diện tích là 70,336 cm2 , chiều cao là 56 mm. Tính cạnh đáy của hình bình hành . A. 12,56 cm B.125,6cm C.1.256cm D. 1256cm 2. TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính a) 14 phút 62 giây : 12 d) 5 giờ - 4 giờ 5 phút b)18 phút 39 giây – 13 phút 57 giây e) 15,7 : 6,28 c) 2435 x 306 f) 27,63 : 0,45 .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . . Câu 2 : Tính giá trị biểu thức a) 8 giờ 45 phút x 3 + 14 giờ 30 phút : 5 b) 6,78 – ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05 . .. .. . .. .. .. . . Câu 3 : Tính bằng cách thuận tiện a) 100 – 43,456 – 46,544 b) 12,345 x 23 – 23 x 2,345 . .. . .. .. .. Câu 4 : Tìm X a) X + ( 23,4 20 ) = 1993 b) X 12,98 – 4,53 X = 473,2 .. . .. .. Câu 5 : Đổi đơn vị 5,4 giờ = giờ .. phút 12 giờ 48 phút = . giờ 5,4m 3 = dm3 23,08 km 2 = ha 23003 m 3 = m3 .. dm3 Câu 6 : Một mảnh đất hình thang có tổng 2 đáy và chiều cao là 150m , đáy lớn bằng đáy bé, chiều cap bằng đáy lớn. a) Tính diện tích hình thang b) Cứ 100m thì thu hoạch được 85kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ? . .. .. .. . . .. . . Câu 7 : Lúc 6 giờ, một ôtô chở hàng đi từ A với vận tốc 45 km/h. Đến 8h, một ôtô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/h và đi cùng chiều với otô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ôtô du lịch đuổi kịp ôtô chở hàng Bài làm : .. .. .. . ÔN TẬP TOÁN VẬN TỐC CÔNG THỨC : THỜI GIAN ĐI = thời điểm đến – thời điểm khời hành – thời gian nghỉ THỜI GIAN ĐI Quãng đường đi được = vận tốc thời gian đi được Vận tốc = Bài 1 : Một người đi xe đạp đi đươc 1 quãng đường 18 km với vận tốc 10km/h. Hỏi người đi xe đạp đi hết bao nhiêu phút ? Giải . . Bài 2 : Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 6giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ôtô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ôtô là 50km/h. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Giải . . . Bài 3: Một xe gắn máy khởi hành A lúc 2giờ 15 phút đến B với vận tốc 35 km/h. Hỏi người đi xe gắn máy đến B lúc mấy giờ nếu quãng đường AB dài 182 km. Biết rằng trên đường đi người đó nghỉ mất 15 phút. Giải ........ . . . . Bài 4 : Một ôtô đi khởi hành từ Tp Hồ Chí Minh lúc 7 giờ 30 và tới Cao Lãnh lúc 12 giờ với vận tốc 48km/h. Tính quãng đường Tp Hồ Chí Minh – Cao Lãnh, biết ôtô có dừng xe nghỉ ngơi hết 30 phút . ........ . . . . Bài 5 : Một ôtô đi từ khởi hành từ A luqc 6giờ 30 phút để đi về B. Nếu người đó muốn đến B lúc 8giơ 24 phút thì người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu, biết rằng quãng đường AB dài 79,8 km ........ . . . . Bải 6 : An đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12 km/h để đi về B. Đi được 1giờ 30 phút thì An nghỉ ngơi hêt 5 phút, sau đó chuyển sang đi xe máy với vận tốc 34 km/h trong 2 giờ rồi lại tiếp tục nghỉ ngơi 10 phút và đi bộ về B với vận tốc 5km/h . Biết quãng đường AB dài 89,75 km. a) Tính khoảng thời gian An đi bộ b) Nếu An muốn đến B lúc 10giờ 45 phút thì An phải khởi hành lúc mấy giờ ? ........ . . . . ........ . . . .
File đính kèm:
- on thi hoc ki 2 TOAN 5.pdf