30 Bài tập ôn luyện cuối năm môn Toán Lớp 5

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 30 Bài tập ôn luyện cuối năm môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN
1) a) 65,13 + 509	 b) 7,39 + 65,879	c) 913,5 - 36,85	 d) 926 - 276,85 
 2) a) 316 + 7,15	 b) 902 – 63,5	c) 74,5 8,02 	 d) 702 : 14,04 
3) a) 31,6 + 715	 b) 90,1 – 62	c) 73,5 802 	 d) 1155 : 352 
4) a) 31,6 + 93,715	 b) 90,1 – 78,62	c) 73,5 4,02 	 d) 19,35 : 30 
5) 316 + 93,715	 b) 901 – 78,62	c) 705 4,02 	 d) 151,04 : 64 
6))a) 7,69 315,2	 	 b) 548 493,6	 	c) 266,22 : 34
7)a) 2618 : 616 	 b) 416 : 2.56	 c) 0,5526 : 0,307
8)a) 31,6 + 93,715	 	b) 937,01 – 78,62	c) 35,706 4,02	 
9) 4 1,69 + 93,715	 	b) 267,01 – 98,62	c) 25,701 3,02	 
10. Tính
 :a) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
c) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
d) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . e) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . g) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
h) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
i) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
k) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
l) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
m) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
n) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
o) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
p) 1 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
b) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
a) 1 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
3. Tìm thành phần chưa biết :
a) x - 42,53 = 56 12 b) x : 10 = 64 + 156 
c) x 3 = 6,5 12 d) x + 4253 = 3156 12 e) x + 3,5 = 6,5 1,2 g) ( 41,9 - x ) : 4,7 = 3,5 	
h) 46,8 : ( 41,9 - x ) = 6,5 	]
i) y - 7,2 = 3,9 + 2,5 	 k) 41,9 - x = 3,5 4,7 l) 50,5 : ( y + 18,7 ) = 2,5 	
m) x 7,5 + x 2,5 = 6,5 	 n) 0,85 - ( 15 : x ) = 0,35 	
 o) 8,75 y + 1,25 y = 6,5 	 p) ( x + 15 ) : 5 = 9,6
q ) 4 r) 
s ) t) 
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
12km = . . . . . . . . . . m	12a = . . . . . . . . . . m2	81 tấn = . . . . . . . . . . . . . kg
391m = . . . . hm . . . . . m	402a = . . . . . ha. . . . . . . . a	225kg = . . . . . tạ . . . . . . . kg
470kg = . . . . tạ . . . . yến	6km 19m = . . . . . . . . . . m	1ha 6a = . . . . . . . . . . . . . a
6tạ 3kg = . . . . . . . . . . . kg	6tạ 9yến = . . . . . . . . . . . kg	61m = . . . . . . . . . . . . . . . . km
2km = . . . . . . . . . . . . . m	69a = . . . . . . . . . . . . . . . . m2	 14tấn = . . . . . . . . . . . . . . kg
491m = . . . . hm . . . . . m	3591a = . . . . . ha. . . . . . . . a	 145kg = . . . . . tạ . . . . . . . kg
460kg = . . . . tạ . . . . yến	7km 9m = . . . . . . . . . . . . m	 8ha 26a = . . . . . . . . . . . . . a
6tạ 13kg = . . . . . . . . . . kg	3tấn 9yến = . . . . . . . . . . . kg	 61m = . . . . . . . . . . . . . . . km
15km = . . . . . . . . m	 12a = . . . . . . . . . . . . . . . . m2	 16 tấn = . . . . . . . . . . . . . kg
750kg = . . . . tạ . . . . yến	 12km 49m = . . . . . . . . . . . m	 42ha 6a = . . . . . . . . . . . . . a
475m = . . . . hm . . . . . m	 8572a = . . . . . ha. . . . . . . . . a	 395kg = . . . . . tạ . . . . . . . kg
13km 5m = . . . . . . . . . . km	 2ha 5a = . . . . . . . . . . . . . ha	 17tấn 10kg = . . . . . . . . tấn
3,719m = . . . . . . . . . . . . cm 42,643a = . . . . . . . . . . . m2	37,128tấn = . . . . . . . . . yến
638,3m = . . . . . . . . . . . . km	 135,6a = . . . . . . . . . . . . .ha	 11,9kg = . . . . . . . . . . . . tấn 
13km 5m = . . . . . . . . . . km	 2ha 5a = . . . . . . . . . . . . . ha	 17tấn 10kg = . . . . . . . . tấn
3,719m = . . . . . . . . . . . . cm	42,643a = . . . . . . . . . . . m2	37,128tấn = . . . . . . . . . yến
638,3m = . . . . . . . . . . . . km	135,6a = . . . . . . . . . . . . .ha	11,9kg = . . . . . . . . . . . . tấn
12km = . . . . . . . . . . . m	 	 5a = . . . . . . . . . . . . . . . m2	 19tấn = . . . . . . . . . . . . . kg
709m = . . . . . . . . . . . . km	643a = . . . . . . . . . . . . . ha	47kg = . . . . . . . . . . . . . . tạ
215m = . . . . hm . . . . . m	 359a = . . . . . ha. . . . . . . .dam	 265kg = . . . . . tạ . . . . . . . kg
12km 7m = . . . . . . . . . . km	 1ha 5a = . . . . . . . . . . . . . ha	 19tấn 12kg = . . . . . . . . tấn
3,709m = . . . . . . . . . . . . cm	41,643a = . . . . . . . . . . . m2	47,528tấn = . . . . . . . . . yến
238,3m = . . . . . . . . . . . . km	315,6a = . . . . . . . . . . . . .ha	38,9kg = . . . . . . . . . . . . tấn
12km = . . . . . . . . . . . . . m	69a = . . . . . . . . . . . . . . . . m2	 14tấn = . . . . . . . . . . . . . . kg
92m = . . . . . . . . . . . . . km	69a = . . . . . . . . . . . . . . . . ha	 145kg = . . . . . . . . . . . . . tấn
2km = . . . . . . . . . . m	79a = . . . . . . . . . . m2	8tấn = . . . . . . . . . . . . . kg
491m = . . . . hm . . . . . m	3591a = . . . . . ha. . . . . . . . dam	135kg = . . . . . tạ . . . . . . . kg
360kg = . . . . tạ . . . . yến	6km 9m = . . . . . . . . . . m	1ha 16a = . . . . . . . . . . . . . a
ÔN TẬP TOÁN
1. Một kho thóc có 15 000 kg thóc. Ngày đầu chuyển đi 5 000kg. Ngày sau chuyển đi số thóc còn lại. Hỏi cả hai ngày đã chuyển đi bao nhiêu kilôgam thóc ? 
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 360m. Biết chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ.
3. Xe thứ nhất chở 23 bao xi măng, cân nặng tất cả là 1150kg. xe thứ hai chở 29 bao, xe thứ ba chở 34 bao như thế. Hỏi ba xe chở được tất cả bao nhiêu tạ xi măng ?
4. Một thửa ruộng trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 81m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 10m2 thu được 40kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn rau ? 
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 720m. Biết chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ.
6. Khối lớp 4 và khối lớp 5 lao động trồng cây. Số cây khối lớp 4 trồng ít hơn khối lớp 5 trồng 18 cây. Biết rằng số cây mỗi học sinh trồng là như nhau và khối lớp 4 có 114 học sinh, khối lớp 5 có 120 học sinh. Hỏi mỗi khối trồng được bao nhiêu cây ? 
7. Một thửa ruộng trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 81m và bằng chiều rộng. Trung bình cứ 10m2 thu được 40kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn rau ? 
8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 720m. Biết chiều rộng bằng chiều dài, tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ.
9. Trung binh cộng của ba số là 12,5. Tìm ba số đó, biết số thứ hai là 3,1 và số thứ hai hơn số thứ ba là 3,1. 
10. Một thửa ruộng trồng rau hình chữ nhật có chiều rộng 40m và bằng chiều dài. Trung bình cứ 10m2 thu được 40kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn rau ? 
11. Trong đợt giúp các bạn học sinh vùng lũ lụt Đồng Tháp, khối lớp Bốn và khối lớp Năm góp được 1284 quyển vở. Sau đó khối lớp Năm góp thêm 108 quyển vở nữa, tính ra khối lớp Năm đã góp được nhiều hơn khối lớp Bốn 286 quyển. Hỏi mỗi khối lớp đã góp được bao nhiêu quyển vở ?
12. Một hình chữ nhật có diện tích 35dm2 rộng 50cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông.
13. Một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật có cùng chu vi là 160m. Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông.
a) Tính diện tích mỗi thửa ruộng đó.
b) Nếu mỗi a thu hoạch được 60kg thóc thì số thóc thu được trên thửa ruộng nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu kilôgam ?.
14. Hai thùng dầu chứa tất cả 211 lít. Sau khi lấy ra ở mỗi thùng một số lít dầu bằng nhau thì thùng thứ nhất còn lại 85 lít, thùng thứ hai còn lại 46 lít. Tính số lít dầu lúc đầu có ở mỗi thùng ?
15. Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu ?
16. Dùng 600 viên gạch bông hình vuông cạnh 20cm để lát vừa đủ nền nhà hình chữ nhật.
a) Hỏi diện tích nền nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?
b) Biết chiều dài nền nhà đó đo được 30 viên, hỏi chiều rộng nền nhà đó đo được mấy mét ? (Diện tích vạch vữa không đáng kể).
17. Một ô tô cứ chạy 100km thì mất 12 lít xăng. Ôtô đã chạy quãng đường thú nhất dài 132km và quãng đường thứ hai 168km. Hỏi ôtô ấy đã tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
18. Trung bình cộng của ba số là 29. Biết rằng số thứ hai gấp đôi số thứ nhất : còn số thứ ba thì lớn hơn số thứ hai là 7 đơn vị. Tìm ba số đó.
19. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 0,6 lần chiều dài. Bác Hạnh trồng lúa trên thửa ruộng này đạt năng suất cứ 1a thu hoạch được 36 kg lúa. Hỏi bác Hạnh thu hoạch được bao nhiêu kilo6gam lúa trên thửa ruộng này ? 
20. Một đội công nhân xây dựng gồm 14 người dự định làm xong một căn nhà trong 48 ngày, tuy nhiên người chủ nhà muốn hoàn thành căn nhà trong 42 ngày. Hỏi đội công nhân đó cần phải bổ sung thêm bao nhiêu người để hoàn tất căn nhà theo yêu cầu của người chủ ? (Biết rằng sức làm của mỗi người là như nhau).
21. Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ đó.
22. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 128,7m, chiều rộng bằng chiều dài. 
a) Tính diện tích mảnh vườn đó. 
b) Người chủ mảnh vườn đó đã trồng hoa vào diện tích của vườn, còn lại là diện tích trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông ? 
23. Cả hai hộp có 12,8kg trà. Nếu chuyển từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai 0,4kg trà thì số kilôgam trà đựng trong mỗi hộp sẽ bằng nhau. Hỏi trong mỗi hộp lúc đầu có bao nhiêu kilôgam trà ?
24. Cho hai số, biết rằng tổng hai số đó gấp 5 lần hiệu của chúng, của tổng hai số đó lớn hơn hiệu của chúng là 10. Tìm hai số đã cho.
25. Mai và Tùng sưu tầm được một số con tem. Số tem Mai sưu tầm được nhiều hơn của Tùng 18 con tem và bằng số tem của Tùng. Hỏi mỗi bạn sưu tầm được bao nhiêu con tem ? 
26. Hai kho chứa 1250 tấn thóc. Sau khi lấy ra ở mỗi kho một số thóc bằng nhau thì kho thứ nhất còn 400 tấn và kho thứ hai còn 250 tấn. Hỏi ban đầu mỗi kho cứa bao nhiêu tấn thóc ? 
27. Trung bình cộng của hai số là 32,55. biết số thứ nhất gấp 2,5 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.
28. Một miếng vườn hình chữ nhật có chu vi là 135m và chiều dài gấp rưỡi lần chiều rộng. Tính diện tích miếng vườn đó. 
29. Hai rổ chứa 57 quả mận. Nếu chuyển 8 quả mận từ rổ thứ nhất sang rổ thứ hai, thì rổ thứ hai có nhiều hơn rổ thứ nhất 5 quả. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả mận ? 
30. Một thửa ruộng hình hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 100m. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Nếu mỗi a thu hoạch được 60kg thóc thì số thóc thu được trên thửa ruộng là nhiêu tạ ?

File đính kèm:

  • docON TAP CUOI NAM TOAN 5.doc