30 câu hỏi trắc nghiệm môn:điện dân dụng
Bạn đang xem nội dung tài liệu 30 câu hỏi trắc nghiệm môn:điện dân dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn:Điện dân dụng Câu1 Hiện nay điện năng là nguồn động lực chủ yếu đối với sản xuất và đời sống đó là vì ? a.Điện năng được sản xuất tập trung trong các nhà máy điện và có thể truyền tải đi xa với hiệu suất cao. b.Quá trình sản xuất ,truyền tải,phân phối và sử dụng điện năng được tự động hoá và điều khiển từ xa dễ dàng. c.Điện năng dễ dàng biến đổi sang các dạng năng lượng khác.Nhờ có điện năng có thể nâng cao năng suất lao động,cải thiện đời sống góp phần thúc đẩy cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển. d.Cả 3 ý a,b,c. Câu2.Chọn câu sai Nghề điện dân dụng bao gồm những công việc sau: a.Lắp đặt mạng điện sản xuất nhỏ và mạng điện sinh hoạt b.Chế tạo vật tư và các thiết bị điện. c. Lắp đặt các thiết bị và đồ dùng điện phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt d.Bảo dưỡng,vận hành,sửa chữa,khắc phục sự cố xảy ra trong mạng điện sản xuất nhỏ và mạng điện gia đình Câu 3.Hãy ghi dấu X vào Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là Đ Không cắt điện trước khi sửa chữa đường dây và thiết bị điện đang nối với mạch điện SDo chỗ làm chật hẹp,người làm vô ý chạm vào thiết bị điện Đ Do sử dụng đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại như quạt bàn,bàn là.bếp điện.bị hư hỏng bộ phận cách điện để điện truyền ra vỏ Đ Vi phạm khoảng cách an toàn với mạng điện gia đình Đ Do đến gần những nơi dây điện đứt xuống đất Câu 4.Chọn câu sai.Các biện pháp chủ động phòng tránh tai nạn điện là: a.Đảm bảo tốt cách điện các thiết bị điện b.Sử dụng điện áp cao. c.Sử dụng những biển báo ,tín hiệu nguy hiểm. d.Sử dụng các phương tiện phòng hộ ,an toàn. Câu 5.Trong các câu sau ,câu nào không phải là tiêu chuẩn an toàn lao động trong phân xưởng sản xuất? a.Nơi làm việc có đủ ánh sáng. b.Phải đảm bảo làm việc trên cao c.Chỗ làm việc đảm bảo sạch sẽ,thông thoáng d.Có chuẩn bị sẵn cho các trường hợp cấp cứu Câu 6.Theo TCVN 3144-79 về qui định các cấp bảo vệ của thiết bị điện thì cấp III gồm a.những thiết bị làm việc ở điện áp 50V b.những thiết bị làm việc với điện áp lớn hơn 50V c.những thiết bị làm việc với điện áp lớn hơn hoặc bàng 50V d.những thiết bị làm việc với điện áp nhỏ hơn hoặc bàng 50V Câu 7. TCVN 3144-79 về qui định các cấp bảo vệ của thiết bị điện theo ba cấp .Cấp nào gồm những thiết bị cần phải nối đất bảo vệ a.Cấp III b.Cấp II c.Cấp I d.Cấp I và OI Câu 8.Ampe kế dùng để đo a.hiệu điện thế b.cường độ dòng điện c.điện năng tiêu thụ d.công suất Câu 9.Vôn kế dùng để đo a.hiệu điện thế b.cường độ dòng điện c.điện năng tiêu thụ d.công suất Câu10 Công tơ điện dùng để đo a.hiệu điện thế b.cường độ dòng điện c.điện năng tiêu thụ d.công suất Câu11 .Oát kế dùng để đo a.hiệu điện thế b.cường độ dòng điện c.điện năng tiêu thụ d.công suất Câu 12.Để đo cường độ dòng điện ta sử dụng ámpe kế và măc a.song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện b nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện c.song song với đoạn mạch cần đo điện áp d song song và cũng có thể nối tiếp Câu 13. Để đo điện áp ta sử dụng vôn kế và măc a.song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện b nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện c.song song với đoạn mạch cần đo điện áp d song song và củng có thể nối tiếp Câu 14.Có ba thiết bị điện :1 máy tăng âm loại 220V-75W,1 bóng đèn 220V-30W, một bếp điện 220V-100W. Để các thiết bị trên hoạt động bình thường thì ta phải mắc nối tiếp song song máy tăng âm nối tiếp với bóng đèn và song song với bếp điện bóng đèn nối tiếp với bếp điện và song song với máy tăng âm Câu 15 Có ba thiết bị điện :1 bóng đèn loại sợi đốt 220V-75W,1 bóng đèn 110V-10W, một máy nghe nhạc 110V-20W. Để các thiết bị trên hoạt động bình thường thì ta phải mắc a. nối tiếp b.song song c bóng đèn sợi đốt nối tiếp với bóng đèn và song song với máy nghe nhạc d.bóng đèn nối tiếp với máy nghe nhạc và song song với bóng đèn sợi đốt Câu 16.Cho công thức tính tỉ số biến áp(1)sau.Hãy giải thích các phần tử trong công thức đó vào chỗ trống(.) (1)Trong đó k là tỉ số biến đổi của máy biến áp a.N1và N2 làsố vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp. b.U1 và U2 là:hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp(đơn vịvôn.) Câu 17. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau: a.Máy biến áp có k >1 gọi là máy biến áp hạ áp. b.Máy biến áp có k <1 gọi là máy biến áp giảm áp. c.Nếu tăng điện áp k lần thì đồng thời dòng điện sẽ giảm.k lần và ngược lại Câu 18.Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau: a.Công suất của máy biến áp nhận từ nguồn là S1=U1I1 b.Công suất máy biến áp cấp cho phụ tải là S2=U2I2.. c.Đơn vị của công suất là W Câu 19.Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng và cuộn thứ cấp 500 vòng máy này là: a.tăng áp 2 lần b.giảm áp 2 lần c.tăng áp 3 lần d.giảm áp 3 lần Câu 20 .Để tăng áp 3 lần người ta sử dụng máy biến áp có a.số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp b.số vòng dây ở cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ cấp c.số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 1,5 lần số vòng dây cuộn thứ cấp d.số vòng dây ở cuộn thứ cấp gấp 1,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp Câu 21. Để tính toán thiết kế một máy biến áp ta thực hiện 5 bước sau: a.Bước 1:Xác định công suất máy biến áp. b.Bước 2:Tính toán mạch từ c.Bước 3:Tính yóan số vòng dây của các cuộn dây d.Bước 4:Tính tiết diện dây quấn e.Bước 5:Tính diện tích cửa sổ lõi thép Câu 22 Động cơ điện xoay chiều một pha. hoạt động dựa trên hiện tượng: a.cảm ứng điện từ b.điện trường c.tán sắc ánh sáng d.giao thoa ánh sáng Câu 23.Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 2 phần a.Rôto giống rôto của máy phất điện xoay chiều ba pha,stato hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép b.Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều ba pha.Roto là một nam châm điện c.Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều ba pha .roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lỗi thép d.Roto là phần ứng thường là nam châm điện.Stato là phần cảm Câu 24. Từ trường quay được tạo bằng a.dòng điện xoay chiều ba pha b.dòng điện xoay chiều ba pha hoặc dòng điện xoay chiều một pha c.dòng điện xoay chiều một pha d.hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 25.Định nghĩa nào sau đây về máy biến thế là chính xác? a.Máy biến thế là một thiết bị biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một hiệu điện thế của dòng điện khác b.Máy biến thế là một thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều c.Máy biến thế là một thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số d.Máy biến thế là một thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số Câu 26.Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng nào trong các hiện tượng sau? a.Hiện tượng cảm ứng điện từ b.Hiện tượng tự cảm c Hiện tượng quang điện d.Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay Câu 27 Biện pháp đang sử dụng rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do truyền tải điện năng là a.Tăng tiết diện của dây tải điện b.Giảm điện trở suất c.Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu rhụ d.Dùng máy biến thế Câu 28 Trong động cơ điện không đồng bộ ba pha Để tạo ra từ trường quay thì nam châm phải quay tần số quay của từ trường nhỏ hơn tần số dòng điện bộ phận tạo tạo ra từ trường là stato tần số quay của roto có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng tần số quay của từ trường Câu 29. Máy biến thế là máy tăng thế khi số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ bằng cách sử dụng từ trường quay dùng để tăng, giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi làm tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần Câu 30. Khẳng định nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng a.Động cơ không đồng bộ ba pha là thiết bị điện biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng b.Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồn bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ c.Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến cơ năng thành điện năng d.động cơ không đồng bộ ba pha là thiuết bị điện biến điện năng của dòng điện thành cơ năng
File đính kèm:
- 30 cau hoi trac nghiem nghe dien.doc