5 bộ đề thi học kì II lớp 1 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu 5 bộ đề thi học kì II lớp 1 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 BỘ ĐỀ THI HKII L1 MOI Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chổ chấm: 67; 68; 69; .......; .......; .........; ......... ; 74; .......; ........; ........; 90; 91; 92; ........; .........; ..........; ........; ........; .........; .........; 100. b) Viết các số: Hai mươi ba: ............; Năm mươi tư: ............; Bảy mươi mốt: ............; Tám mươi lăm: ............; Sáu mươi chín: .............; Một trăm: ............; Bài 2: a) Viết các số 70; 50; 75; 82; Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................. b) Viết các số: 97; 88; 77; 48 Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống: + 24 = 24 35 - = 35 30 + 25 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48 ............................... .................................. ............................. ................................ ............................... .................................. ............................. ................................ ............................... .................................. ............................. ................................ Bài 5: Tính: a) 11 + 4 - 5 = ...... ; 24 + 5 – 9 = ........ b) 24 cm – 4 cm + 30 cm = ........... ; 30 cm + 7 cm – 37 cm = ......... Bài 6: Nhà em nuơi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em cĩ tất cả bao nhiêu con gà và con vịt? Bài giải ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm: Hình bên cĩ: ......... hình tam giác. ......... hình vuơng. ĐỀ2 Câu 1. Đặt tính rồi tính: 61 + 25 95 – 52 35 + 4 76 – 34 . Câu 2. a) Khoanh vào số bé nhất: 46, 37, 55, 41 b) Khoanh vào số lớn nhất: 15, 25, 32, 30 Câu 3. Viết số thích hợp vào ơ trống: 1 3 5 9 12 16 20 Câu 4. Tính a) 40 = 30 + .. b) 70 – 30 – 20 = Câu 5. Lan hái được 10 bơng hoa , Huệ hái được 5 bơng hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bơng hoa ? Tĩm tắt Bài giải Lan hái: ..bơng hoa .................................... Huệ hái: ...bơng hoa .. Hái tất cả:..bơng hoa? . Câu 6. > < = 4+ 1..5 2+4 ..6 48..39 72.72 4 – 2 5 63.61 Câu 7: Lớp em cĩ 31 học sinh, sau đĩ cĩ thêm 2 học sinh nữa. Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ĐỀ3 Câu 1. Viết các số : 67, 85, 38, 50 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 2. Đặt tính rồi tính: 57 + 10 86 – 42 48 + 28 32 + 7 67 – 17 Câu 3. Viết các số: Hai mươi ba: . Tám mươi lăm: . Năm mươi tư: .. sáu mươi chín:. Câu 4. Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng AB vào chỗ chấm. A B Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống Câu 6. Quyển vở của Lan cĩ 48 trang , Lan đã viết hết 25 trang . Hỏi quyển vở cịn lại bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải . Câu 7. Vẽ đồng hồ chỉ 3 giờ , chỉ 8 giờ 3 giờ 9 giờ ĐỀ 4 Bài 1 : (2 điểm) a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm : 0,5 điểm - 80 ; 79 ; 78 ; ; . - 20 ; ; 22 ; 23 ; . b) Viết các số : 0,5 điểm - Ba mươi tư : - Sáu mươi mốt : c) Viết các số 34, 27, 92, 59 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : Bài 2 : a) Đặt tính rồi tính : 2 điểm 79 – 63 4 + 72 55 + 14 27 – 5 b) Tính : 1 điểm 30 cm + 8 cm = 44 + 25 – 19 = Bài 3 : (2 điểm) a) Điền dấu thích hợp (> , = , <)vào chỗ chấm : 1 điểm 54 50 + 5 54 – 20 52 – 40 b) Điền số thích hợp vào ô trống : 1 điểm 3 8 £2 ££ 3£ 9 8 4 2 Bài 4 : Bài toán (2 điểm) Hà có 43 que tính, An có 34 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Bài giải Bài 5 (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : Mỗi tuần lễ có ngày là : chủ nhật, . ĐỀ 5 Bài 1:Đặt tính rồi tính : 20 + 70 18 - 5 80 - 40 16 + 3 ........... ............ ............ .......... ........... ............ ............ .......... ........... ............ ............ .......... Bài 2: Tính : 18 - 5 + 30 = ........ 32cm - 11cm = ......... 50 + 20 - 30=......... 52cm + 26cm = ......... Bài3. > < = 16 - 5 .......... 12 20 + 50 ..........60 12 + 6 .......... 15 + 3 40 - 10 ..........20 + 10 Bài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S 9 chục 8 đơn vị viết là: 98 3 chục viết là: 30 5 chục 7 đơn vị viết là: 75 7 chục 7 đơn vị viết là:70. Bài 5. Viết các số 90; 50; 70; 10; 30: a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................... b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................... Bài 6:Lan hái được 20 bơng hoa. Maio hái được 10 bơng hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bơng hoa? Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 7: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số hình tam giác ở hình bên là: A. 4 B. 7 C. 8
File đính kèm:
- 5 BỘ ĐỀ THI HKII L1 MOI.doc