5 Đề kiểm đại số lớp 11 – chương 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 5 Đề kiểm đại số lớp 11 – chương 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm đại số lớp 11 – chương 1 Câu 1. ( 4 điểm ). Tìm tập xác định của hàm số Tìm GTLN của hàm số . Câu 2. (6 điểm). Giải các phương trình sau: a) (3 điểm) b) (3 điểm). Đáp án. Câu 1. Vì , nên điều kiện là . Vậy TXĐ của hàm số là D = . Vì nên Vậy GTLN của hàm số là 3, đạt được khi x = . Câu 2. a) ĐK: . khi đó ta có: . Kết hợp với ĐK ta có nghiệm của pt là . b)Dùng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi ta biến đổi pt đã cho tương đương với pt: Đề số 3 Câu 1: cho hàm số , có đồ thị ( c ). 1-khảo sát và vẽ ( c ): 2- trên đường thẳng ( d ): y = 3 hãy chỉ ra các điểm từ đó vẽ được với ( c ) ba tiếp tuyến phân biệt. 3- trên đường thẳng ( d ): y = 3 hãy chỉ ra các điểm từ đó vẽ được với ( c ) ba tiếp tuyến phân biệt, trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc. Câu 2 : 1- giải pt 2- giải pt 3- giải bpt Câu 3 : 1- Tính TP 2- cho số nguyên dương n . tính tống sau : Câu 4 : 1-trong mp oxy cho hai điểm A(1; 1) , B(4; -3). Tìm điểm C thuộc đt : x-2y-1=0, sao cho khoảng cách từ C đến (AB) bằng 6. 2-trong kg oxyz cho 3 điểm A(2;0;1) , B(1;0;0), C(1;1;1)và mp(P): x+y+z-2=0. viết pt mặt cầu đi qua A,B,C và có tâm nằm trên (P). 3- cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với (ABC) và SA= 2a. gọi M là trung điểm của SC. CMR: tam giác AMB cân tại M và tính diện tích tam giác AMB Đề số 4 Câu 1: cho đồ thị (Cm): . 1- viết pttt với (Cm) tại các giao điểm của (Cm) với trục oy; CMR tiếp tuyến này luôn đi qua mội điểm cố định; 2- xác định m để tiêp tuyến trong câu 1) chắn hai trục tọa độ mội tam giác có diện tích bằng 2. 3- khảo sát và vể đồ thị khi m=-1 Câu 2: 1-giải pt: 2- giải pt: 3- giải pt: Câu 3: 1- tính tích phân : 2-tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức của Câu 4: 1-trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng (d):x-y+1=0 và đường tròn (C) : . tìm tọa độ điểm M thuộc (d) mà qua đó kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với (C ) tại A và B sao cho góc AMB bằng 60 độ 2- trong không gian với hệ tọa độ oxyz cho mp(P ): 2x+2y+z-m(m+3)=0 Mặt cầu (S ): . Tim m để (P) tiếp xúc với (S) . với m tìm được hãy tìm tọa độ tiếp điểm. 3- cho hình chóp đêù S.ABC có đáy ABC có cạnh bằng a ,mặt bên tạo với đáy một góc . tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến (SBC) Đề số 5 Câu 1: cho hàm số , có đồ thị (C ) 1- khảo sát và vẽ (C ). 2- gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. tìm điểm M thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Câu 2: 1- Gpt: 2- Gbpt: 3- Gbpt: Câu 3: 1- tính tích phân: 2- trong khai triển nhị thức sau ,tìm hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng nhau. Câu 4: 1- trong mp 0xy chotam giác ABC biết A(3;9) và pt các đường trung tuyến là: BM: 3x-4y+9=0; CN: y-6=0. Viết pt trung tuyến AD. 2- viết pt hình chiếu vuông góc của đường thẳng (D) : x = 1+2t; y = 1+5t; z =-2-t Lên mp(P ): 3x-4y+z+5=0 Đề số 7 Câu 1: cho (Cm): khảo sát khi m = 3 xác định m để (Cm) có cực đại cực tiểu là A , B xác định m để A , B , I thẳng hàng, với I(0;2). Câu 2: giải pt: . Giải pt: . Gải bpt: Câu 3: tính . một đội văn nghệ có 10 người trong đó có 6 nữ và 4 nam. có bao nhiêu cách chia đội văn nghệ thành 2 nhóm có số người bằng nhau và mỗi nhóm có số nữ bằng nhau có bao nhiêu cách chọn ra 5 người mà trong đó có không quá 1 nam. Câu 4: trong mp cho tam giác ABC có A(0;2), B( -2;-2), C(4;-2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Viết pt đường tròn đi qua H, M, N. trong không gian cho A(1;4;2), B(-1;2;4)và đường thẳng (d): . a- viết ptddt đi qua trọng tâm tam giác OAB và vuông góc(OAB). b- tìm điểm M thuộc (d) sao cho nhỏ nhất. 3- cho khối lăng trụ tam giác ABC.MNP có đáy là tam giác đều cạnh a . điểm M cách đều 3 điểm A,B,C và cạnh bên AM tạo với mp đáy một góc 60 độ. Tính thể tích lăng trụ đó. Đề số 8 Câu 1 : cho hàm số khảo sát khi m=8 tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Câu2: 1- GPT: 2-GPT: 3-GPT: Câu 3: 1- Tính 2- Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần , chữ số 3 có mặt đúng 3 lần và các số còn lại có mặt không quá một lần. Câu 4: 1- trong mặt phẳng tọa độ cho đường cong (Cm) CMR (Cm) là đường tròn vói mọi m. hãy tìm tập hợp tâm các đường tròn (Cm) khi m thay đổi. Với m=4 hãy viết ptdt vuông góc với đường thẳng 3x-4y+10=0 và cắt đường tròn tại 2 điểm A,B sao cho AB=6. 2- trong không gian cho điểm A(1;2;-1) , đường thẳng (D) có pt và mặt phẳng (P):2x + y – z + 1 = 0. tìm điểm B đối xứng với A qua (P). viết ptđtđi qua A , cắt (D) và song song với (P). cho lăng trụ đứng ABC.MNP có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và góc BAC bằng 120 độ, cạnh bên BN=a. gọi I là trung điểm của CP.CMR tam giác ANI vuông tại A. tính cosin của góc giữa hai mp (ABC) và (ANI). Đề số 9 Câu 1: cho ( C ): khảo sát gọi (d) là đường thẳng đi qua M(0;-1) và có hsg là k. tìm k để (d) cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt. Câu 2: GPT: GBPT: GPT: Câu 3: 1- Tính: J = 2 – tìm số tự nhiên n thỏa Câu 4: trong mp tọa độ cho tam giác ABC biết A(3;9) và pt các đường trung tuyến BM; CN lần lượt là: 3x-4y +9=0 và y-6=0. viết pt đường trung tuyến AD. Trong không gian cho điểm A(2;-1;-1) và đt (d):.viết ptdt đi qua A và cắt vuông góc với (d). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau=; AB=2a; BC=a. tính thể tích khối chóp S.ABCD Đề số 10. Câu 1: cho (C ): . 1)khảo sát. 2Xác định m để đường thẳng ( d): y = 2x + m cắt (C ) tại 2 điểm pb A,B sao cho các tiếp tuyến của (C ) tại A và B song song với nhau. 3Tìm điểm M thuộc (C )sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm của 2 đường tiệm cận nhỏ nhất. Câu 2:giải các pt và bpt sau:1) 2) . 3) . Câu 3: 1-Tính 2-tính GTLN,GTNN của hàm số . 3-Giải hpt: Câu 4: xác định tập hợp các điểm trên mp tọa độ biểu diễn số phức Z sao cho . Câu 5: 1) viết pt đường tròn có tâm nắm trên đt(D): x + 6y – 6 = 0 Và đi qua giao điểm của hai đường tròn . 2) viết pt đt đi qua A(0;1;1), vuông góc với (d)và cắt đường thẳng 3) cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC=a, trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa 2 mp (ABC) và (SBC)bằng 60 độ . tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng cách từ A tới (SBC). Đề số 11 Câu1: cho (Cm): . a)khảo sát khi m = -1. b)tìm m để tiếp tuyến tại điểm trên (Cm)có hoành độ -1 đi qua A(1;2) Câu2: giải các pt và bpt sau: 1) 2) 3) Câu 3: 1)tính 2) Ghpt 3) Tìm GTLN, GTNN của hàm số Câu 4: Giải pt sau trên tập số phức Câu 5: 1) viết pttt chung của hai đường tròn 2) viết pt hình chiếu vuông góc của đt(d): trên mp (P):x+y+z-3=0 3) cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SCD vuông góc với mặt đáy và là một tam giác vuông tại S, . Mặt bên SAB tạo với mặt đáy một góc . Gọi SH, SE theo thứ tự là đường cao của các tam giác SCD, SAB. Biết SH+SE=m, tính: a) Thể tích khối chóp S.ABCD b) diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – ĐỀ A (2008-2009) Môn: Toán – ngày thi 25/06/2008 – Thời giant hi 120 phút Câu 1 ( 2 điểm ) Cho hai số: và 1/ Tính và 2/ Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận là hai nghiệm. Câu 2 ( 2,5 điểm ) 1/ Giải hệ phương trình 2/ Rút gọn biểu thức: với ; Câu 3 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): và đường thẳng (d’): . Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’). Câu 4 ( 3,5 điểm ) Trong mặt phẳng cho đường tròn (O), AB là dây cung cố định không đi qua tâm của đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của dây cung AB, M là một điểm trên cung lớn AB (M không trùng với A,B). Vẽ đường tròn (O’) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AB tại B. Tia MI cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai N và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai C. 1/ Chứng minh rằng , từ đó chứng minh tứ giác ANBC là hình bình hành. 2/ Chứng minh rằng AI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN. 3/ Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn AB để diện tích tứ giác ANBC lớn nhất. Câu 5 ( 1 điểm ) Tìm nghiệm dương của phương trình:
File đính kèm:
- De kiem tra mot tiet giai tich11 chuong 1 co dapande 5.doc