5 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương I (Có đáp án)

pdf20 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 13/07/2023 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 5 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương I (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/21 
1 
ĐỀ SỐ 01 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I 
 Đề có 25 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
PHIẾU TRẢ LỜI 
☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D 
1     6     11     16     21     
2     7     12     17     22     
3     8     13     18     23     
4     9     14     19     24     
5     10     15     20     25     
Câu 1.Cho hàm số 3( ) 3 2f x x x= − + − .Tập xác định của hàm số là 
 A.[1;2]. B.(1;2) C.[-1;2) D.( ;−∞ +∞ ) 
Câu 2.Cho hàm số y= 1
1x −
.Tập xác định của hàm số là 
 A.(
−∞ ;1). B.R\{1}. C. R\{0}. D.(1;+ ∞ ). 
Câu 3.Cho hàm số 4 2( ) 3 2f x x x= − + − .Ta có ( )' 0f bằng 
 A.-1. B.2. C.0. D.1. 
Câu 4.Hàm số y = x3-6x2+9x+7 đồng biến trên các khoảng 
 A. ( )31; . C.[1;3]. B. +∞∪−∞ ;();( 31 ) D. ( ;1)−∞ và (3; )+∞ 
Câu 5.Hàm số 3( ) 3 2f x x x= − + − nghịch biến trên khoảng 
 A. ( ;1)−∞ B.(-1; )+∞ . C. ( 1;1)− . D. ( ); 1−∞ − và ( )1;+∞ . 
Câu 6.Cho hàm số 4 21 2 1
4
y x x= − + .Hàm số có 
 A.một cực đại và hai cực tiểu. B.Một cực tiểu và hai cực đại. 
 C.Một cực đại và không có cực tiểu . D.Một cực tiểu và một cực đại. 
Câu 7.Cho hàm số 3( ) 3 2f x x x= − + −
Tính các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số. 
 A. 0, 4CÐ CTy y= = − B. 4, 4CÐ CTy y= = − C. 0, 4CÐ CTy y= = D. 
0, 6CÐ CTy y= = − 
câu 8.Cho hàm số 3
2 1
xy
x
− +
=
−
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
 A.1. B.2. C.3. D.4. 
Câu 9.Cho hàm số y = x3-6x2+9x. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm 
 A. (-2;2). B. (2;-2). C. (2;2). D. (-2;-2). 
Câu 10.Cho hàm số y =x4-4x2 +5 Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 
 A.1. B.3. C.5. D.7. 
Câu 11.Cho hàm số 2 4y x x= − + .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
 A.2. B.0. C.4. D.1. 
Câu 12. Đồ thị hàm số: 3 23y x x= - + nhận điểm nào sau đây làm tâm đối xứng 
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (0 ; 0) D. (2 ; 4) 
Câu 13.Số giao điểm của đường cong y = x3-6x2+9x+1 và đường y= 1-x bằng 
 A.3. B.2. C.1. D.0. 
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2( ) 6 8 2f x x x x= - + - tại điểm có hoành độ 
1ox = là: 
A. y = x B. y = 1 C. y = x - 1 D. y = x + 1 
 Trang 2/21 
2 
Câu 15.Cho hàm số 
1
42
+
−−
=
x
xy . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x+m khi m bằng 
 A.2. B.-2. C. ± 4. D. 2± . 
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : 3 1
3
xy
x
-
=
-
 trên đoạn [0 ; 2] 
 A. 1
3
 B. 5 C. 5- D. 1
3
- 
Câu 17. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2
1
xy
x
+
=
-
A. 1 2y va x= = -ɳ B. y = 1 và x = 1 C. 2 1y va x= - =ɳ D. y = - 2 và x = - 1 
Câu 18. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 23 9 35y x x x= - - + trên 
[ ]4 ;4- 
A. 40; 41M m= = - B. 15; 41M m= = - C. 2; 0M m= = D. 1; 1M m= = - 
Câu 19. Cho hàm số 3 2 2 5
3
y x mx m x = − + − + 
 
. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 1x = 
 A. 2
5
m = B 7.
3
m = C. 3
7
m = D. 0m = 
Câu 20. Cho số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 21. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số 1
1
xy
x
−
=
+
 tại giao điểm của đồ thị hàm số với 
trục tung bằng. 
 A. -2 B. 1 C. 2 D. -1 
Câu 22. Tìm m để phương trình 3 23 2 1x x m+ − = + có 3 nghiệm phân biệt. 
 A. 2 0m− < < B. 3 1m− < < C. 2 4m< < D. 0 3m< < 
Câu 23. Tìm m để phương trình 3 22 3 12 13x x x m+ − − = có đúng 2 nghiệm. 
 A. 20; 7m m= − = B. 13; 4m m= − = C. 0; 13m m= = − D. 20; 5m m= − = 
Câu 24. Tìm m để hàm số 4 22( 1)y x m x m= − + + có 3 cực trị. 
 A. 2m > B. 1m − 
Câu 25 Cho hàm số 3 23y x x mx m= + + + . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên 
TXĐ. 
 A. 3m > B. 3m < C. 3m ≥ D. 3m ≤ 
−∞
2
2 5 2 3
. .
2 2
3 2 3
. .
2 2
x xA y B y
x x
x xC y D y
x x
− −
= =
− −
+ +
= =
− +
−∞
−
−
+∞
'y
x
y 2 2
+∞
 Trang 3/21 
3 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 
1D. 2B. 3C. 4D. 5D. 6A. 7A. 8B. 
 9C. 10A. 11A. 12B. 13C. 14B. 15C. 16A. 
17B. 18A. 19B. 20B. 21C . 22B. 23A. 24D. 
25C. 
 Trang 4/21 
4 
ĐỀ SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I 
 Đề có 25 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
PHIẾU TRẢ LỜI 
☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D 
1     6     11     16     21     
2     7     12     17     22     
3     8     13     18     23     
4     9     14     19     24     
5     10     15     20     25     
Câu 1. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
1
xy
x
−
=
+
 tại điểm giao điểm của đồ 
thị hàm số với trục tung bằng: A. 2k = − B. 2k = C. 1k = D. 
1k = −
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là 1x = và tiệm cận ngang là y = 
- 2 
A. 2
1
xy
x
+
=
−
 B. 1
1
xy
x
−
=
+
 C. 2
1
xy
x
−
=
+
 D. 2
1
xy
x
=
−
Câu 3. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến 
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1
1
xy
x
+
=
+
 là đúng? 
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên { }1\ −ℝ 
 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên { }1\ −ℝ 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; –1) ∪ (–1; +∞) 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞). 
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 23y x x= − trên [ ]1;1− là: 
 A. 4− B. 0 C. 2 D. 2− 
Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số 4 21 1 3
4 2
y x x= − + − , khẳng định nào là đúng? 
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1 
C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng. 
Câu 7. Hàm số: 3 23 4y x x= + −
nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. ( 2;0)− B. ( 3;0)− C. ( ; 2)−∞ − D. (0; )+∞ 
Câu 8. Điểm cực tiểu của hàm số: 3 3 4y x x= − + + là : 
 A. 1x = B. 1x = − C. 3x = − D. 3x = 
 Trang 5/21 
5 
Câu 9. Điểm cực đại của hàm số: 4 21 2 3
2
y x x= − − là : 
 A. 0x = B. 2x = ± C. 2x = − D. 2x = 
Câu 10. Cho hàm số 3 23 9 2y x x x= − + + + . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (1;12) B. (-1;0) C. (1;13) D. (1;14) 
Câu 11. Cho hàm số 3( ) 2 6 4f x x x= − + − .Tập xác định của hàm số là 
 A. (2;1) B.(1;2) C.(1;-1) D.( ;−∞ +∞ ) 
Câu 12. Cho hàm số 3
2
y
x
=
−
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
 A.0 B.1 C.2 D.3 
Câu 13. Cho hàm số 3 2 93 1.xy x x −= − + Tổng các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 
bằng 
A. -6 B. -26 C. -20 D. 20 
Câu 14. Cho hàm số 3 4y x x= + . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 15. Cho hàm số 2 2y x x= − + .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 16. Số giao điểm của đường cong 3 22 2 1y x x x= − + + và đường thẳng 1 y x= + bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 17. hàm số 3 23 1y x x= − + + . Phương trình tiếp tuyến tại điểm (3;1)A : 
 A. 9 20y x= − + B. 9 28y x= − + C. 9 20y x= + D. 9 28y x= − − 
Câu 18. Cho hàm số 3 23 1y x x= − + .Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m= tại 3 điểm phân 
biệt khi 
 A.-31 D. m< -3 
Câu 19. Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2y x x= − + , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ 
nhất bằng: 
 A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0 
Câu 20. Tìm điểm M thuộc đồ thị ( ) 3 2: 3 2C y x x= − − biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M 
bằng 9 
A. ( ) ( )1; 6 3; 2M hay M− − − B. ( ) ( )1; 6 3; 2M hay M− − − 
C. ( ) ( )1; 6 3; 2M hay M− − − − D. ( ) ( )1;6 3;2M hay M 
Câu 21: Tìm m để hàm số ( )4 22 1 3y x m x= − + − có ba cực trị 
A. 0m ≥ B. 1m > − C. 1m > D. 0m > 
Câu 22: Tập xác định của hàm số 3
6
xy
x
+
=
−
 là: 
 Trang 6/21 
6 
A. ( )3;6− B. ( ) ( ); 3 6;−∞ − ∪ +∞ C. { }\ 6ℝ D. { }\ 3;6−ℝ 
Câu 23: Tìm m để hàm số ( ) ( )3 2 21 1 23y x m x m m x= − + + + − có cực đại và cực tiểu 
A. 2m > − B. 1
3
m > − C. 2
3
m > − D. 1m > − 
Câu 24. Phương trình 3 3 2 0x x m− + + − = 
A. m>4 có 2 
nghiệm 
B. m<0 có 2 
nghiệm 
 C. 0 4m≤ ≤ có 3 nghiệm 
D. 0 4m< < có 3 
nghiệm 
Câu 25: : Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 
A. 4 22 3y x x= − + − B. 4 22y x x= − + 
C. 4 22y x x= − D. 4 22 3y x x= − − 
y
x-1
-1
2
1
O 1
 Trang 7/21 
7 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 
1B. 2D. 3A. 4D. 5B. 6C. 7A. 8B. 
 9A. 10C. 11D. 12C. 13C. 14D. 15B. 16B. 
17B. 18A. 19A. 20B. 21B . 22C. 23D. 24D. 
25C. 
 Trang 8/21 
8 
ĐỀ SỐ 03 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I 
 Đề có 25 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
PHIẾU TRẢ LỜI 
☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D 
1     6     11     16     21     
2     7     12     17     22     
3     8     13     18     23     
4     9     14     19     24     
5     10     15     20     25     
Câu 1: Điều kiện của a, b, c để hàm số 3y ax bx c= + + luôn nghịch biến trên ℝ là: 
A. 0,ab c> ∀ ∈ℝ B. 0, 0,a b c ≥ ∀ ∈ℝ 
Câu 2: Tính giới hạn 
1
2 1lim
1x
x
x+→
+
−
bằng: 
A. 3
2
−
 B. 1
2
 C. 2 D. +∞ 
Câu 3: Cho hàm số 2 3
2
xy
x
+
=
−
 (1) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số (1) luôn nghịch biến trên các khoảng xác định 
B. Hàm số (1) luôn đồng biến trên các khoảng xác định 
C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 2 
D. Hàm số (1) có tập xác định D = \{2}ℝ 
Câu 4: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 2
1
xy
x
−
=
−
 B. 2
1
xy
x
−
=
+
 C. 2
1
xy
x
+
=
+
 D. 2
1
xy
x
− −
=
−
Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
28 ?y x= − 
A. Không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 
B. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 
D. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất 
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) 4 2: 3 4C y x x= − + tại điểm ( )1;2A − là 
A. 2 4y x= + B. 3 5y x= + C. 1y x= − + D. 3y x= + 
 Trang 9/21 
9 
Câu 7: Cho hàm số 3 2 22 ( 1) ( 4 3)
3
y x m x m m x= + + + + + có cực trị là 1 2x , x . Giá trị lớn nhất của 
biểu thức 1 2 1 2A 2( )x x x x= − + bằng: 
A. 9
2
 B. 9
2
 C. 1 D. 3 
Câu 8: Số giao điểm của đường cong ( ) 4 21 : 2C y x x= + và đường cong ( ) 22 : 2C y x= + là: 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 9: Số điểm cực tiểu của hàm số 4 22x 100y x= − + là: 
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 
Câu 10: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 3 21 11
3
y x x= − − + B. 31 2 1
3
y x x= + + 
C. 3 21 1
3
y y x x= = − + − D. 31 2 2
3
y x x= − + 
Câu 11: Tập xác định của hàm số 2
1
xy
x
+
=
+
 là: 
A. ( ); 1−∞ − B. D = ℝ C. \{-1}D = ℝ D. \{1}D = ℝ 
Câu 12: Cho hàm số 3 23x 7x 5y x= − − + . Kết luận nào sau đây đúng? 
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về cùng 1 phía của trục tung 
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung 
C. Hàm số không có cực trị 
D. Cả ba phương án A, B, C đều sai 
Câu 13: Giá trị m để hàm số 3 23 1y x mx= + − không có cực trị là: 
A. 0m 
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) 3 2: 3 2C y x x= + + đi qua điểm ( )1;20A − là: 
A. 9 11y x= − + B. 3 23y x= + C. 9 29y x= + D. 3 17y x= − + 
Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.Trên khoảng ( )0;+∞ thì hàm số 1y x
x
= + : 
A. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 1 B. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 2 
C. Có giá trị nhỏ nhất Miny =1 D. Có giá trị nhỏ nhất Miny = 2 
Câu 16: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường ( ) 2 1:
1
xC y
x
−
=
−
 và đường thẳng 
( ) : 1d y x= + là: 
 Trang 10/21 
10 
A. ( )1;0A − B. ( )3; 2A − − C. ( )0;1A D. ( )2; 1A − − 
Câu 17: Hàm số 4 22 5y x x= + + nghịch biến trên: 
A. \{0}ℝ B. ( ; )−∞ + ∞ C. ( )0;+∞ D. ( );0−∞ 
Câu 18: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 4 22 1y x x= − + B. 4 22 1y x x= + + C. 4 22 1y x x= − + + D. 4 22 1y x x= − − + 
Câu 19: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 23 3y x x= − + trên đoạn [0;3] là: 
A. M = 3 ; m = -1 B. M = 0; m = 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 3; m = 1 
Câu 20: Tất cả các giá trị của m để đường ( ) 2: 1P y mx x= + − cắt đường 
( ) ( )4 2: 2C y x m x x m= − + + + + tại bốn điểm phân biệt là: 
A. 2 1m− − D. 1m < − 
Câu 21: Gọi 1 2, y y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 4 210 9.y x x= − + − Khi 
đó, 1 2y y− bằng: 
A. 7 B. 25 C. 2 5 D. 9 
Câu 22: Trên đoạn [0;2] hàm số 1
2 1
xy
x
−
=
+
 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng giá trị nào sau đây: 
A. x = 0 B. x = 2 C. x = 3 D. x = - 1
2
Câu 23: Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) 3:
1
xC y
x
+
=
−
 tại giao điểm có hoành độ âm của 
( )C với đường thẳng ( ) : 2 3d y x= + là 
A. 2y x= + B. 4y x= − C. 4 5y x= − D. 4 4y x= + 
Câu 24: Cho hàm số 2 2
1
xy
x
+
=
−
 có đồ thị (C). Đường thẳng ( ) : 1d y x= + cắt đồ thị (C) tại 2 điểm 
phân biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 
A. 1 B. -2 C. 2 D. -3 
Câu 25: Đồ thị hàm số 2
1
xy
x
− +
=
−
 có các đường tiệm cận là: 
A. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -1 
B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -1 
C. Tiệm cận đứng y = 1; tiệm cận ngang x = -1 
D. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = 1 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 11/21 
11 
 Trang 12/21 
12 
Đáp án mã đề thi: 03 
01. a B c d 
02. a b c D 
03. a B c d 
04. A b c d 
05. a B c d 
 11. a b C d 
12. a B c d 
13. a b C d 
14. a b C d 
15. a b c D 
 16. a b C d 
17. a b c D 
18. a b c D 
19. A b c d 
20. A b c d 
06. A b c d 
07. A b c d 
08. a b c D 
09. a b c D 
10. a b C d 
 11. a b C d 
12. a B c d 
13. a b C d 
14. a b C d 
15. a b c D 
 21. a B c d 
22. a B c d 
23. A b c d 
24. a b C d 
25. A b c d 
 Trang 13/21 
13 
ĐỀ SỐ 04 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I 
 Đề có 25 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
PHIẾU TRẢ LỜI 
☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D 
1     6     11     16     21     
2     7     12     17     22     
3     8     13     18     23     
4     9     14     19     24     
5     10     15     20     25     
Câu 1: Phương trình 3x 12x m 2 0− + − = có 3 nghiệm phân biệt với m 
A. 16 m 16− < < B. 18 m 14− < < C. 14 m 18− < < D. 4 m 4− < < 
Câu 2: Tập xác định của hàm số 2y x 6x 9= − + là: 
A. D R= B. { }D R \ 3= 
C. [ ]D 6;9= − D. ( ) ( )D ;3 3;= −∞ ∪ +∞ 
Câu 3: Hàm số 3y x mx 1= − + có 2 cực trị khi : 
A. m 0≠ B. m 0 D. m 0= 
Câu 4: Hàm số 3 2y x 3x 3x 2016= − + + 
A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Nghịch biến trên tập xác định 
C. Đồng biến trên TXĐ D. Đồng biến trên (-5; +∞) 
Câu 5: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 6: Cho hàm số: ( )2x 1y C
x
1
+
=
+
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng ( )d : y x m 1= + − cắt 
đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3= . 
A. m 4 3= ± B. m 2 10= ± C. m 4 10= ± D. m 2 3= ± 
Câu 7: Hàm số 4 2y mx (m 3)x 2m 1= + + + − chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m: 
A. m 3> B. m 3≤ − C. 
m 3
m 0
>
≤



 D. 3 m 0− < < 
Câu 8: Cho hàm số 2x 4y
x 3
−
=
−
 có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục 
hoành là: 
A. y = 2 x – 4 B. y = - 3x + 1 C. y = - 2x + 4 D. y = 2 x 
Câu 9: Cho hàm số 3 21y x 4x 5x 17
3
−
= + − − . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 , x2. Khi đó x1.x2 = 
A. - 8 B. 8 C. 5 D. - 5 
Câu 10: Cho hàm số y sin 2x= , khi đó y ''( )
4
pi
 bằng: 
A. 0 B. - 4 C. 1
2
 D. pi 
Câu 11: Cho đồ thị ( ) ( ) 5522: 224 +−+−+= mmxmxyCm . Tìm m để ( )mC cắt Ox tại 4 điểm phân 
biệt ? 
 Trang 14/21 
14 
A. 
2
55 +
>m B. 2
2
55
<<
−
m C. 21 << m D. 
2
551 −<< m 
Câu 12: Cho hàm số 2y x 2x= − + . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2y x 4x 2= + + : 
A. Có cực đại và không có cực tiểu B. Đạt cực tiểu tại x = 0 
C. Có cực đại và cực tiểu D. Không có cực trị. 
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3
13
−
−
=
x
xy trên đoạn [ ]2;0 
A. 
3
1
− B. 5− C. 5 D. 
3
1
Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
4 2
x xy 1
4 2
= + − tại điểm có hoành độ 
x0 = - 1 bằng: 
A. - 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác 
Câu 16: Miền xác định của hàm số 2x 1y
3 x
+
=
−
 là: 
A. D = R B. D = ( );3−∞ C. D = R\{3} D. D = (3; +∞ ) 
Câu 17: Cho hàm số y = f(x) = x.cotgx. Đạo hàm f’(x) của hàm số là : 
A. cotx B. 2
x
cot x
sin x
− C. 2
x
sin x
− D. 2
x
cot x
sin x
+ 
Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số x my
x 1
+
=
+
 đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. Đáp án khác B. m - 2 D. m < 1 
Câu 19: Định m để hàm số 3 21 my x 2(2 m)x 2(2 m)x 5
3
−
= − − + − + luôn luôn giảm khi: 
A. 2 - 2 C. m =1 D. 2 m 3≤ ≤ 
Câu 20: Cho hàm số 4 2y x 2mx 2m 1= − + − + . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: 
A. m 0> B. m < 0 C. m = 0 D. m 0≠ 
Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên 
A. 3 3 1= − +y x x 
B. 3 3 1= + +y x x 
C. 3 3 1= − − +y x x 
D. 3 3 1= − + +y x x 
Câu 22: Cho hàm số 2x 1y (C).
x 1
−
=
+
 Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1= − ; 
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2= . 
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x 1
2
= ; 
Câu 23: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 
3
2xy 2x x 2
3
= − + + . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song với 
đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là : 
A. y = -2x + 10
3
 và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 
O
y
x
1
 Trang 15/21 
15 
C. y = -2x - 4
3
 và y = -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 
Câu 24: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2y x 3x 2= − + , tiếp tuyến có hệ số góc 
nhỏ nhất bằng : 
A. 3 B. - 4 C. 0 D. - 3 
Câu 25: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d, a ≠ 0 .Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị 
C. 
x
lim f (x)
→∞
= ∞ D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 
 Trang 16/21 
16 
ĐÁP ÁN MÃ DỀ 04 
Các phương án màu đỏ trong đề là các phương án đúng 
 Trang 17/21 
17 
ĐỀ SỐ 05 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45/ 
CHƯƠNG I- ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 
Thấp Cao 
Đơn điệu 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu 
 1,2đ 
0,4đ 0,4đ 2,0đ 
Cực tri 3 câu 
1,2đ 
1 câu 
0,4đ 
1 câu 
0,4đ 
 5 câu 
2,0đ 
GTLN-GTNN 3 câu 
1,2đ 
1 câu 
0,4đ 
 1 câu 
0,4đ 
5 câu 
2,0đ 
Tiệm cận 3 câu 
1,2đ 
1 câu 
0,4đ 
 4 câu 
1,6đ 
Khảo sát hàm 3 câu 
1,2đ 
1 câu 
0,4đ 
1 câu 
0,4đ 
1 câu 
0,4đ 
6 câu 
2,4đ 
Tổng 15 câu 5 câu 3 câu 2 câu 25câu 
6,0đ 
2,0đ 1,2đ 0,8đ 
10.0đ 
 Trang 18/21 
18 
ĐỀ SỐ 05 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I 
 Đề có 25 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
PHIẾU TRẢ LỜI 
☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D ☺ A B C D 
1     6     11     16     21     
2     7     12     17     22     
3     8     13     18     23     
4     9     14     19     24     
5     10     15     20     25     
Câu 1. Hỏi hàm số y = 3 23 9x x x− + + nghịch biến trên khoảng nào? 
A. (-1;3) B. ( - ∞ ; -1) và ( 3; + ∞ ) C. ( 3; + ∞ ) D. (- ∞ ;3) 
Câu 2. Hỏi hàm số y = 2 1
1
x
x
+
−
 nghịch biến trên khoảng nào? 
A. R B. ( - ∞ ;1) và (1;+ ∞ ) C. R \ {1} D. ( - ∞ ;-1) và (-1;+ ∞ ) 
Câu 3. Hỏi hàm số 4 22 4 2y x x= + − đồng biến trên khoảng nào? 
A. ( ;1)−∞ B. (1; )+∞ C. ( ;0)−∞ D. (0; )+∞ 
Câu 4. Hỏi hàm số 22y x x= − đồng biến trên khoảng nào? 
A. ( )1;∞− B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. ( )1;+ ∞ 
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 21 2017
3
y x mx mx= − + + − nghịch biến trên 
R. 
A. ( -1; 0) B. ( - ∞ ; -1) ∪ (0; + ∞ ) C. [-1; 0] D. ( - ∞ ; -1] ∪ [ 0; + ∞ ) 
Câu 6. Tìm điểm cực đại của hàm số y = 3 23 2x x− + + . 
A. x = 0 B. x = 2 C. (0; 2) D. ( 2; 6) 
Câu 7. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
4
2 3
2
xy x= − + . 
A. 2( 1; )
5
− B. 
5( 1; )
2
−
 C. 5( ; 1)
2
− D. 2( ; 1)
5
− 
Câu 8. Tìm điểm cực đại của hàm số 3 23 1y x x= + − . 
A. (0; 1)− B. ( 1;0)− C. ( 2;3)− D. ( 3;2)− 
Câu 9. Cho hàm số 3 21 4 5 17
3
y x x x−= + − − có hai điểm cực trị là 1 2,x x . Hỏi tích 1 2.x x là bao nhiêu ? 
A. – 8 B. 8 C. 5 D. - 5 
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 2mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 ? 
A. m = - 2
3
 B. m = - 3
2
 C. m = 3
2
 D. m = 2
3
Câu 11. Hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của trên đoạn [ ]4;4− lần 
lượt là M và m. Tìm M và m. 
A. 40; 8M m= = B. 40; 41M m= = − C. 15; 41M m= = − D. 40; 8.M m= = − 
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1
3
xy
x
−
=
−
 trên đoạn [ ]0;2 
A. 1
3
− B. 5− C. 5 D. 1
3
Câu 13. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 216y x x= + − lần lượt là: 
A. 4; -4 B. 4 2 ; 4 C. 4 2 ; -4 D. 4 2 ; 2 2 
 Trang 19/21 
19 
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số 2 1mxy
m x
+
=
−
 trên có giá trị lớn 
nhất trên đoạn [2; 3] là 1
3
− . 
A. 0 B. 1 C. -5 D. – 2 
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
1
xy
x
+
=
−
 là 
A. 1x = − B. 1x = C. 0x = D. 2x = 
Câu 16. Tìm phương trình đường tiệm ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 6
1
xy
x
+
=
−
 là: 
A. y= 1 và x = 3 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 3 và x = 1 D. y = -3 và x = 1 
Câu 17. Tìm phương trình đường tiệm ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
3 2
xy
x
−
=
−
 . 
A. 2 ; 1
3
y x= = B. 21;
3
y x= − = C. 31;
2
y x= − = D. 2 3;
3 2
y x= = 
Câu 18. Hỏi đồ thị hàm số 3 1
4
xy
x
+
=
−
 có bao nhiêu đường tiệm cận ? 
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
Câu 19. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 13 23 −−= xxy B. 3 23 1y x x= − + − C. 13 23 −+= xxy D. 3 23 1y x x= − − − 
Câu 20. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương 
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
2
1
O
3
-1
1-1
A. 3 23 1y x x= − + B. 3 23 1y x x= − + + C. 3 23 1y x x= + + D. 3 23 1y x x= − − + 
Câu 21. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương 
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
-2
-4
O
-3
-1 1
A. 33 24 −−= xxy B. 4 21 3 3
4
y x x= − + − C. 4 22 3y x x= − − D. 4 22 3y x x= + − 
 Trang 20/21 
20 
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 
3 3 2y x x= − + + tại 3 điểm phân biệt. 
A. 0 4m≤ C. 0 4m< ≤ D. 0 4m< < 
Câu 23. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ( ) : 1d y x m= + − cắt đồ thị hàm số 
2 1
1
xy
x
+
=
+
 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 2 3AB = . 
A. m 4 3= ± B. 2 10m = ± C. 4 10m = ± D. 2 3m = ± 
Câu 24. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 12 2 0x x m− + − = có 3 nghiệm phân biệt. 
A. 16 16m− < < B. 18 14m− < < C. 14 18m− < < D. 4 4m− < < . 
Câu 25. Tìm m để hàm số 3 26 ( 1) 2016y x x m x= − + − + đồng biến trên khoảng ( )1; + ∞ . 
A. 13m = − B. 13m ≥ C. 13m > D. 13m < . 

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_12_chuong_i_co_dap_an.pdf