50 câu cân bằng và tốc độ phản ứng

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 câu cân bằng và tốc độ phản ứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬN TỐC PHẢN ỨNG- CÂN BẰNG
Đa số các phản ứng hố học xảy ra đều cĩ sự trao đổi về năng lượng dưới dạng nào?
 A. Cơ năng	 B. Điện năng	 C. Quang năng D. Nhiệt năng
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến đổi vận tốc của phản ứng hố học là:
 A. Nồng độ B.Nhiệt độ C.Áp suất D. Tất cả A, B,C. -hhpt
Nhận định 2 phương trình sau đây:
 A + B à C+ D + Q KJ
 A + B - Q KJ à C + D
	Theo phương trình nhiệt hố học thì : 
 A. Nhiệt lượng Q phải viết ở vế sau B. Nhiệt lượng Q phải viết ở vế đầu
 C. Nhiệt lượng Q cĩ thể chuyển vế như phương trình đại số.
Cho phản ứng NaOH + HCl = NaCl + H2O + Q ;	Chọn kết luận thích hợp: 
 A. Phản ứng trung hồ axit bazơ toả nhiệt B. Phản ứng trung hồ HCl bằng NaOH toả nhiệt 
 C. Phản ứng trung hồ HCl bằng NaOH thu nhiệt
Cho 6C (rắn) + 3H2(khí) ---> C6H6 (lỏng) - Q1 KJ/mol
	3 C2H2 (khí) ----> C6H6 (lỏng) + Q2 KJ/mol
	C (rắn) + H2 (khí) -------> C6H6 (khí) - Q3 KJ/mol
	Nhiệt tạo thành của C6H6 (lỏng) là:
 A. - Q1 KJ/mol	 B. + Q2 KJ/mol C. - Q3 KJ/mol
 Xét phản ứng CaCO3 = CaO + CO2 - 177,232 (KJ)
	Phản ứng được thực hiện dễ dàng:
 A. ở nhiệt độ thấp; 	B. ở nhiệt độ cao; 	 C. ở nhiệt độ thường
Đối với một phản ứng xảy ra thật chậm thì vận tốc của phản ứng được biểu thị bởi đơn vị thích ứng nào sau đây? A. mol/l.giây	 B. mol/l.phút	 C. mol/l.giờ
Vận tốc phản ứng tích ra mol/l.giây cĩ nghĩa là gì?
 A. Trong 1 giây cĩ bao nhiêu mol của một chất tham gia phản ứng đã tác dụng trong một đơn vị thể tích.
 B. Trong 1 giây cĩ bao nhiêu mol của một sản phẩm được tạo thành trong một đơn vị thể tích.
 C. Cả 2 câu giải thích trên đều đúng.
Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
	A. 2,0	B. 2,5 	C. 3,0	 	D. 4,0 
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào cĩ tốc độ lớn nhất?
Fe + dung dịch HCl 0,1M B.Fe + dung dịch HCl 0,2M
Fe + dung dịch HCl 0,3M D.Fe + dung dịch HCl 0,5M 
Câu nào diễn tả đúng cho phản ứng hĩa học sau :
	2H2O(l) + năng lượng " 2H2(k) + O2(k)
 A.Phản ứng toả nhiệt, giải phĩng năng lượng. C. Phản ứng thu nhiệt, giải phĩng năng lượng
 B.Phản ứng tỏa nhiệt, hấp thụ năng lượng. D. Phản ứng thu nhiệt, hấp thụ năng lượng. 
Cho phản ứng hĩa học :A(k) + 2B(k) + nhiệt " AB2(k) ; Tốc độ phản ứng sẽ tăng, nếu :
 A.Tăng áp suất. B.Tăng thể tích của bình phản ứng.
 C.Giảm áp suất D. Giảm nồng độ khí A. 
Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm cĩ hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đĩ là :
	A. Thoạt đầu tăng, sau đĩ giảm dần. B. Chỉ cĩ giảm dần.
	C. Thoạt đầu giảm, sau đĩ tăng dần. D. Chỉ cĩ tăng dần.
Tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả sẽ là :
	A. Giảm tốc độ phản ứng. B. Tăng tốc độ phản ứng.
	C. Giảm nhiệt độ phản ứng. D. Tăng nhiệt độ phản ứng.
Cho phản ứng :	Zn(r) + + 2HCl(dd) à ZnCl2(dd) + H2(k)
	Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ :
A.Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B.Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C.Tăng , tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D.Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. 
Xét phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) D 2NO2 (k) ; Phát biểu nào sau đây là đúng:
 A. Khi tăng áp suất ,cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận .
 B. Khi tăng áp suất ,cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch .
 C. Trong trường hợp này ,áp suất khơng ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng .
 D.Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch 
Chọn nợi dung sai:
Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. 
Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở P cao hơn sẽ có đợ chua (axit) lớn hơn 
Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt đợ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. 
Theo cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong khơng khí.
Yêú tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
 CO2 (k) + H2 (k) ª CO (k) + H2O (k) ; rH > 0
 A.Nhiệt độ B.Áp suất C.Nồng độ tác chất D.Nồng độ sản phẩm.
Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ khơng đổi : CO2(r) D CO2(k) ;
 Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng CO2(k) cĩ mặt sẽ :
 A. Tăng B. Giảm C. Khơng đổi D. 
Trong một bình kín đựng khí NO2 cĩ màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nuớc đá, thấy màu nâu nhạt dần. Đã xảy ra phản ứng hĩa học: 2NO2 (k) D N2O4 (k)
 Nâu đỏ 	khơng màu 
Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hĩa học trên là sai:
Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm thể tích khí.
Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt. 
Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hĩa học chuyển dịch sang chiều thuận.
Xét phản ứng: 2SO2 + O2 D 2SO3 + Q ; Khi tăng nhiệt độ thì:
 A. Cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận 
	B. Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
 C. Cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch 
 D. cả 3 câu trên đều đúng.
Cho phương trình hĩa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; rH = -192 kJ
Cân bằng hĩa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây?
A.Tăng nhiệt độ của bình phản ứng. B.Tăng áp suất chung của hỗn hợp.
C.Tăng nồng độ khí oxi. D.Tăng nồng độ khí sunfurơ. 
Cho cân bằng: 2 NaHCO3(r) D Na2CO3(r) + CO2 (K) +H2O(K) ; H>0 ; Để cân bằng theo chiều thuận th́: 
 a. Tăng nhiệt độ b. Giảm nhiệt độ c. Tăng P d. Tăng nhiệt độ, tăng P. -HHPT
Sản xuất amoniac trong cơng nghiệp dựa trên phương trình hĩa học sau;
 N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ; rH = -92 kJ ;Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Cân bằng hĩa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A.Giảm áp suất chung của hệ. B.Giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.
C.Tăng nhiệt độ của hệ. D.Tăng áp suất chung của hệ.
Cho phương trình hĩa học: N2(k) + O2(k) D 2NO(k) ; rH > 0
Hãy cho biết những cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hĩa học trên?
A,Nhiệt độ và nồng độ. B.Áp suất và nồng độ.
C.Nồng độ và chất xúc tác. D.Chất xúc tác và nhiệt độ. 
Phản ứng hĩa học sau đã đạt trạng thái cân bằng: 2NO2 (k) D N2O4 (k) : rH = -58,04 kJ 
Cân bằng hĩa học sẽ chuyển dịch theo chiều theo chiều nghịch khi nào?
A. Tăng áp suất chung B.Tăng nồng độ NO2.
 C. Tăng nhiệt độ D.Thêm chất xúc tác 
Tính hằng số cân bằng của hệ: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ; 
Nếu ở trạng thái cân bằng, nồng độ của NH3 là 0,30 mol/lít, của N2 là 0,05 mol/lít và của H2 là 0,10 mol/lít thì : A.Kcb = 1800. B.Kcb = 900. C.Kcb = 1200. D.Kcb = 1600. 
Trong cơng nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau : 
 N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) ; rH<0
 Phản ứng trên cĩ đặc điểm: tốc độ phản ứng rất chậm ở nhiệt độ thường. Để hiệu suất phản ứng tạo NH3 
 cao, nhà sản xuất phải thực hiện phản ứng ở đièu kiện:
Nhiệt độ cao, áp suất cao, khơng cần chất xúc tác .
Nhiệt độ cao, áp suất thấp, cĩ chất xúc tác cĩ . 
Nhiệt độ thích hợp (khơng quá cao) , áp suất cao, cĩ chất xúc tác .
 d.Nhiệt độ cao, áp suất thích hợp .
Xét phản ứng nung vơi : CaCO3 D CaO + CO2 ; rH > 0 
 Để thu được nhiều CaO ta phải : 
 A. Hạ thấp nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Quạt lị, đuổi bớt khí CO2 D. B,C đều đúng 
Biện pháp nào sau đây để tăng hiệu suất sản xuất vơi theo phản ứng : 
 CaCO3 D CaO + CO2 ; rH = 178kJ 
 A. Đập nhỏ đá vơi vừa phải B. Tăng nhiệt độ C. Quạt lị, đuổi bớt khí CO2 D. B,C đều đúng 
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :2SO2(k) + O2(k) D 2SO3(k) + nhiệt (H< O)
	Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
Giảm nồng độ SO2. B.Tăng nồng độ SO2.
B.Tăng nhiệt độ. D.Giảm nồng độ của O2. 
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :	H2(k) + Cl2(k) D 2HCl(k) ;H< O
	Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng :
 Nhiệt độ. B.Ap suất C.Nồng độ khí H2. D.Nồng độ khí Cl2.
Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
	A. 2H2(k) + O2(k) D 2H2O(k) 	B. 2SO3(k) D 2SO2(k) + O2(k)
	C. 2NO(k) D N2(k) + O2(k) 	D. 2CO2(k) D 2CO(k) + O2(k)
Biện pháp nào sau đây khơng làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?
	CO2(k) + H2(k) D CO(k) + H2O(k) ;	> 0
A.Giảm nồng độ của hơi nước. C.Tăng thể tích của bình chứa.
 B.Tăng nồng độ của khí hiđro. D.Tăng nhiệt độ của bình chứa
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến đổi vận tốc của phản ứng hố học là:
 a. Nồng độ b. Nhiệt độ c. Áp suất d. Tất cả a, b, và c.
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : 	A(k) + B(k) D C(k) + D(k)
	Ở nhiệt độ và áp suất khơng đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do :
A.Sự tăng nồng độ của khí B. B.Sự giảm nồng độ của khí B.
 C.Sự giảm nồng độ của khí C. D.Sự giảm nồng độ của khí D.
Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng :CaSO4(r) D Ca2+(dd) + SO(dd) 
	Khi thêm Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?
Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
 Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng
Phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2(k) + I2(k) D 2HI(k)
	Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hằng số cân bằng K của phản ứng ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hĩa học, vì nĩ :
	A. Làm tăng nồng độ của các chất phản ứng. B. Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
	C. Làm giảm nhiệt độ của phản ứng. D. Làm giảm năng lượng hoạt hĩa của quá trình phản ứng.
Xét phản ứng 3O2 = 2O3. Nờng đợ ban đầu của Oxi là 0,024M. Sau 5 giây nờng đợ của oxi còn
 lại là 0,02mol/l. Tớc đợ phản ứng trong thời gian đó là:
a. 0,5.10-3mol/l.s b. 0,8.10-3mol/l.s c. 0,7 mol/l.s d. Kết quả khác.
Cân bằng của phản ứng H2 + I2 D 2HI ; ΔH<0 được thành lập ở t0 C khi nờng đợ các chất là 
 [H2] = 0,8M; [I2] = 0,6M; [HI] = 0,96M
 K cân bằng phản ứng là:
A. 1,92 B. 1,9 C.1,95 D.1,8
Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
	A. 2,0	B. 2,5
	C. 3,0	D. 4,0
Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
	A. Nhiệt độ.	B. Xúc tác.
	C. Nồng độ.	D. áp suất.
Cho các phản ứng hố học
	C (r) + H2O (k) CO(k) + H2(k);	DH = 131kJ
	2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k);	DH = -192kJ
Tìm phương án sai trong số các khẳng định sau đây ?
Các đặc điểm giống nhau của hai phản ứng hố học trên là:
A. Toả nhiệt. B. Thuận nghịch.
C. Đều tạo thành các chất khí. 
D. Đều là các phản ứng oxi hố-khử.
Tốc độ phản ứng v được xác định bởi biểu thức: v = k. [N2].[H2]3. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:
4 lần	B. 8 lần.
C. 12 lần	D.16 lần.
Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vơi, Biện pháp kĩ thuật nào sau đây khơng được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vơi?
 A.Đập nhỏ đá vơi với kích thước khoảng 10cm.
 B.Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
 C.Tăng nồng độ khí cacbonic.
 D.Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi.
Cĩ phản ứng sau : Fe(r) + 2HCl(dd) à FeCl2(dd) + H2(k)
 Trong phản ứng này, nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt cĩ 
 khối lượng 1 gam, vì bột sắt cĩ :
 A.Diện tích bề mặt nhỏ hơn. B.Diện tích bề mặt lớn hơn.
 C. Xốp hơn . D. Mềm hơn
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nhưng khơng làm chuyển dịch cân bằng phản ứng :
 A.Nhiệt độ.
 B.Áp suất .
 C.Nồng độ tác chất và sản phẩm.
 D.Chất xúc tác.
Phản ứng hồ tan đá CaCO3 bằng dung dịch HCl cĩ tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào?
 A. để cục đá vơi to và dùng dung dịch HCl 2M 
 B. nghiền nhỏ đá vơi và dùng dung dịch HCl 1M
 C. Để cục đá vơi to và dùng dung dịch HCl 1M 
 D. nghiền nhỏ đá vơi và dùng dung dịch HCl 2M

File đính kèm:

  • doc50 cau can bang va toc do phan ung.doc