50 Câu Trắc Nghiệm Và Đáp Án Phần Lượng Tử Vật Lý Lớp 12

doc9 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 Câu Trắc Nghiệm Và Đáp Án Phần Lượng Tử Vật Lý Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi m«n LUONG-TU 3
C©u 1 : 
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62. Chiếu vào bán dẫn đó lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 4,5.1014Hz, f2 = 5.1013Hz, f3 = 6,5.1013 và f4 = 6.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xẩy ra với
A.
Chùm f3
B.
Chùm f1
C.
Chùm f4
D.
Chùm f2
C©u 2 : 
Giới hạn quang điện của Cs là 6600. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh
Sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính công thoát A của Cs ra đơn vị eV.
A.
1,52eV
B.
3,74eV
C.
1,88eV
D.
2,14eV
C©u 3 : 
Chiếu bức xạ vào tế bào quang điện thì có dòng quang điện. Khi chiếu bức xạ có bước sóng giảm 2 lần thì hiệu điện thế hãm thay đổi bao nhiêu 
A.
Tăng 2 lần
B.
Không đổi
C.
2,5V
D.
Giảm 2 lần
C©u 4 : 
Một tấm kim loại có công thoát 3,74eV được chiéu bởi ánh sáng có . Đặt tấm kim loại trong một điện trường đều cản chuyển động của e có E = 1500V/m. Các e rời xa tấm kim loại đoạn xa nhất là
A.
8,5mm
B.
10mm
C.
7,5mm
D.
9mm
C©u 5 : 
Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P = 100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn
phát ra là 0,589mm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phôtôn ? Cho hằng số plăng h =
6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
A.
12.1022
B.
6.1024
C.
9.1021
D.
9.1018
C©u 6 : 
Trong thời gian 1phút, có 1,2.107 electron tách khỏi catốt của tế bào quang điện để về anốt.
Tính cường độ dòng quang điện bão hoà. Biết điện tích electron e = 1,6.10-19C.
A.
0,16mA
B.
0,5mA
C.
0,32mA
D.
0,5mA
C©u 7 : 
Chọn câu sai. Tia Rơnghen có những tính chất:
A.
Tia Rơnghen gây ra hiệu ứng quang điện.
B.
Tia Rơnghen làm ion hoá môi trường.
C.
Xuyên qua được tấm chì dầy vài centimét.
D.
Tia Rơnghen làm phát quang một số chất.
C©u 8 : 
Một tấm kim loại cô lập có công thoát 3,74eV được chiếu bởi ánh sáng có . Nối tấm kim loại với đất bằng một dây dẫn có R = 1K thì dòng điện cực đại qua dây là
A.
1,125mA
B.
1,125A
C.
11,25A
D.
11,25mA
C©u 9 : 
Khi chiếu bức xạ có vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì cường độ dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là
A.
0,2%
B.
2%
C.
0,4%
D.
4%
C©u 10 : 
Phát biểu nào sau đây sai.
A.
Giả thiết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện.
B.
Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C.
Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
D.
Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn.
C©u 11 : 
Chọn phát biểu đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tuỳ thuộc 
A.
điện trường giữa anốt và catốt.
B.
bản chất của kim loại đó.
C.
bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
D.
hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.
C©u 12 : 
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là 
A.
bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
B.
bước sóng riêng của kim loại đó.
C.
công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
D.
bước sóng của ánh sáng kích thích.
C©u 13 : 
Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bằng không khi UAK = 0. Nhận định nào sau đây là đúng về bước sóng ánh sáng kích thích và giới hạn quang điện. 
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Khi chiÕu bøc x¹ cã tÇn sè lµ f1=7,5.1014Hz vµo mét miÕng kim lo¹i c« lËp vÒ ®iÖn th× cã c¸c e bay ra víi c¸c vËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i lµ : V1= 0,643.106m/s T×m b­íc sãng cña bøc x¹ khi chiÕu vµo tÊm kim lo¹i ®Ó ®iÖn thÕ cøc ®¹i cña nã lµ 3V ?
A.
0,352
B.
0,252
C.
2,52
D.
0,310
C©u 15 : 
Chọn câu đúng Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện lo, công thoát A, hằng số plăng h
và vận tốc ánh sáng c là:
A.
B.
lo.A = h.c
C.
D.
C©u 16 : 
Thuyết lượng tử có thể giải thích được các hiện tượng nào ? Chọn câu sai.
A.
Hiện tượng quang điện ngoài
B.
Hiện tượng ion hoá môi trường
C.
Sự phát quang của các chất
D.
Hiện tượng quang hoá
C©u 17 : 
Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số plăng
 h = 6,625.1034Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
A.
0,58mm
B.
0,45mm
C.
0,71mm
D.
0,66mm
C©u 18 : 
Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có l =0,6mm. Cho khối lượng electron là 
m = 9,1.10-31kg, điện tích electron e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của
ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Chiếu vào ca tốt bức xạ có bước sóng l = 0,33mm. Để
triệt tiêu dòng quang điện UAK phải thoả mãn :
A.
UAK £ - 2,04 V
B.
UAK £ -1,88V
C.
UAK £ - 2,35 V
D.
UAK £ - 1,16 V
C©u 19 : 
Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A.
Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng.
B.
Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn.
C.
Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
D.
Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
C©u 20 : 
Tìm số electron quang điện đến đập vào bề mặt catốt mỗi giây biết cường độ dòng quang điện
Bão hoà bằng 24mA. Cho điện tích electron e = 1,6.10-19C
A.
1,5.1014 hạt
B.
0,67.1013hạt
C.
3.1013hạt
D.
1,5.1012hạt
C©u 21 : 
Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là sai
A.
Các phôtôn có năng lượng như nhau vì cùng vận tốc C
B.
Cường độ sáng tỷ lệ thuận với số phôtôn trong chùm
C.
Các phôtôn không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng
D.
Chùm sáng là chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng
C©u 22 : 
Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bằng không khi UAK = 0. Nhận định nào sau đây là đúng về công thoát
A.
A = 
B.
A 
C.
A > 
D.
A < 
C©u 23 : 
Một tấm kim loại cô lập có giới hạn quang điện được chiếu bởi ánh sáng có hai bức xạ và bức xạ có tần số f = 1,67.1015Hz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó
A.
6,9V
B.
5,9V
C.
9V
D.
7,8V
C©u 24 : 
Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A.
Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
B.
Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C.
Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
D.
Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến.
C©u 25 : 
Mẫu nguyên tử Bohr có thể áp dụng cho ...
A.
nguyên tử hiđrô.
B.
hêli.
C.
các ion.
D.
hiđrô và các ion tương tự hiđrô.
C©u 26 : 
Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong
1s, nếu công suất bức xạ của đèn là 10W ?
A.
6.1019hạt/s
B.
3.1019hạt/s
C.
4,5.1019hạt/s
D.
1,2.1019hạt/s
C©u 27 : 
Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh:
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Doøng quang ñieän ñaït ñeán baõo hoaø khi
A.
Taát caû eâlectron baät ra töø catoât khi catoât ñöôïc chieáu saùng ñeàu quay trôû veà ñöôïc catoât.
B.
Coù söï caân baèng giöõa soá eâlectron baät ra töø catoât vaø soá eâlectron bò huùt trôû laïi catoât.
C.
Taát caû eâlectron baät ra töø catoât khi catoât ñöôïc chieáu saùng ñeàu veà ñöôïc anoât.
D.
Soá eâlectron töø catoât veà anoât khoâng ñoåi theo thôøi gian.
C©u 29 : 
Khi chiếu bức xạ có vào catốt của tế bào quang điện thì e bay ra có vận tốc ban đầu cực đại V1. Thay bức xạ khác có tần số f = 16.1014Hz thì e bay ra có vận tốc ban đầu cực đại V2 = 2V1. Xác định độ biến thiên hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện 
A.
2,2V
B.
4,4V
C.
6,6V
D.
8,8V
C©u 30 : 
Chọn phát biểu sai.
A.
Bên trong bóng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chân không.
B.
Catốt của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm
C.
Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catốt đến anốt.
D.
Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt. 
C©u 31 : 
Mét èng R¬n ghen cã UAK= 10kv víi dßng ®iÖn trong èng lµ I = 1mA. Coi r»ng chØ cã 1% sè e ®Ëp vµo ®èi catèt t¹o ra tia X. TÝnh c«ng suÊt chïm tia X cã b­íc sãng nhá nhÊt
A.
9,9W
B.
0,9W
C.
0,1W
D.
1W
C©u 32 : 
Công thoát đối với Cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg, điện tích
electron e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân
không c = 3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào cêsi
ánh sáng có bước sóng 0,5mm là:
A.
7,3.105m/s
B.
6,25.105m/s.
C.
4.106m/s
D.
5.105m/s
C©u 33 : 
Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm (Uh), độ lớn điện tích electron (e), khối lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (vomax):
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Chọn câu đúng. Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có 
A.
bước sóng lớn.
B.
bước sóng nhỏ
C.
bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
D.
cường độ sáng rất lớn.
C©u 35 : 
Khi chiÕu lÇn l­ît c¸c bøc x¹ cã c¸c tÇn sè lµ f1=7,5.1014Hz vµ f2= 5,76.1014Hz vµo mét miÕng kim lo¹i c« lËp vÒ ®iÖn th× cã c¸c e bay ra víi c¸c vËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i lµ : V1= 0,643.106m/s vµ V2. TÝnh V2
A.
6.105m/s
B.
5.105m/s
C.
7.105m/s
D.
4.105m/s
C©u 36 : 
Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5. Cho điện tích electron e =
1,6.1019C; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
A.
2475V
B.
3750V
C.
2500V
D.
1600V
C©u 37 : 
Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A.
Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B.
Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C.
Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
D.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng.
C©u 38 : 
Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A.
Không có hiện tượng gì xảy ra.
B.
Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
C.
Tấm kẽm mất bớt electron.
D.
Tấm kẽm mất điện tích âm.
C©u 39 : 
Catốt của té bào quang điện có công thoát A = 1,8eV dược chiếu bởi bức xạ có từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Dòng quang điện bằng bao nhiêu biết rằng cứ 1000 phôtôn chiếu tới thì có 2e bay ra. 
A.
0,002mA
B.
2mA
C.
0,002A
D.
2A
C©u 40 : 
Chiếu bức xạ có vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thì các e bay ra có động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Công thoát của kim loại là
A.
3.10-20J
B.
4,55.10-19J
C.
4.10-20J
D.
3,55.10-19J
C©u 41 : 
Cho khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg, điện tích electron e = 1,6.10-19C; Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện biết hiệu điện thế hãm bằng 45,5V.	
A.
1,6.10-6m/s 
B.
1,444.106m/s
C.
3,2.106m/s
D.
4.106m/s
C©u 42 : 
Chiếu bức xạ có vào bản dương của một tụ điện phẳng có công thoát A = 4eV, điện dung của tụ C = 2. Các e bay ra có vận tốc cực đại dừng ngay trên bản âm. Điện tích của tụ 
A.
Không xác định
B.
4,42.10-6C
C.
6,62.10-6C
D.
2,21.10-6C
C©u 43 : 
Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.1015Hz vào kim loại làm catôt tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm Uh = 8V. Biết công thoát của kim loại là 2,2ev. Giới hạn quang điện của kim loại ấy là
A.
0,92
B.
0,695
C.
0,59
D.
0,495
C©u 44 : 
Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.1015Hz lên catốt của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm bằng 8V. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có và thì hiệu điện thế hãm là
A.
- 0,55V
B.
- 0,65V
C.
- 0,4V
D.
- 0,6V
C©u 45 : 
Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm vào catốt của tế bào quang điện phủ Na có giới hạn
Quang điện 0,5mm. Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Cho hằng số
plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
A.
3,18.10-19J
B.
4,15.10-19J
C.
3,97.10-19J
D.
2,75.10-19J
C©u 46 : 
Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm Hertz:
A.
Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
B.
Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các electron ở bề mặt kim loại đó bật ra.
C.
Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương, thì hai lá điện nghiệm vẫn cụp lại.
D.
Hiện tượng trong thí nghiệm Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron.
C©u 47 : 
Khi chiếu bức xạ có vào catốt của tế bào quang điện thì e bay ra có vận tốc ban đầu cực đại V1. Thay bức xạ khác có tần số f = 16.1014Hz thì e bay ra có vận tốc ban đầu cực đại V2 = 2V1. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là 
A.
6,6V
B.
8V
C.
8,8V
D.
2,2V
C©u 48 : 
Chiếu bức xạ có vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thì các e bay ra có động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Hiệu điện thế hãm có độ lớn 
A.
3,36V
B.
0,432V
C.
4,32V
D.
0,336V
C©u 49 : 
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.104V. Cho điện tích electron 
e = 1,6.10-19C; hằng số plank h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra:
A.
2,25.10-11m
B.
3,14.10-11m
C.
1,6.10-11m
D.
4,14.10-11m
C©u 50 : 
Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ ?
A.
Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim. 
B.
Đèn ống huỳnh quang
C.
Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
D.
Mặt trời.
 M«n LUONG-TU (§Ò sè 3)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : LUONG-TU
§Ò sè : 3
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
Dap an mon: LUONG-TU
Cau
Dap an 3
2
1
C
A
2
C
D
3
C
A
4
C
B
5
C
B
6
C
B
7
C
B
8
D
D
9
A
C
10
B
A
11
B
B
12
A
D
13
B
D
14
B
C
15
B
B
16
B
A
17
C
A
18
B
A
19
B
C
20
A
A
21
A
D
22
A
D
23
A
A
24
B
D
25
D
A
26
B
C
27
D
C
28
D
C
29
C
C
30
A
C
31
C
A
32
A
C
33
B
D
34
B
B
35
D
B
36
A
C
37
A
C
38
A
B
39
A
D
40
D
A
41
D
C
42
B
D
43
D
D
44
D
B
45
C
D
46
A
B
47
C
B
48
D
A
49
D
A
50
D
B

File đính kèm:

  • docLuong tu 50 cau co dap an.doc