6 Đề khảo sát học sinh năng khiếu Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học B Tri Tôn

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 6 Đề khảo sát học sinh năng khiếu Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học B Tri Tôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC “B” TRI TƠN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 1)
Mơn Tốn Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Bài 1: (1điểm) 
Đọc các số sau: 8932; 13064
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 1567; 1590; 897; 10261
Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
 a. 47 836 + 5409 b. 80 200 –19 194
 c. 428 x 13 d. 7368 : 24
Bài 3 :(2điểm) Tìm x: 
 a. x x = b. : x = 
Bài 4: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 90 kg =  kg
 12 000 kg =  tấn
Bài 5: (2điểm) 
 Mơt thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m , chiều rộng bằng chiều dài Hãy tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ.
Câu 6 : ( 2 điểm )
 Tính giá trị biểu thức với a = 1 và b = 0 :
 a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b
 b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b )
Câu 7 : ( 2 điểm )
Tìm hai số, biết rằng tổng hai số bằng 9 và số lớn gấp hai lần số bé.
 Câu 8 : ( 3 điểm ) Tìm x : 
 a) ( x + 436 ) : 2 = 406
 b) x x 3 + 328 = 745
Câu 9 : ( 3 điểm )
 Một gia đình cĩ 4 người . Vụ chiêm thu được 427 kg thĩc, vụ mùa thu được nhiều hơn vụ chiêm 58 kg thĩc . Hỏi bình quân mỗi người trong gia đình đĩ mỗi năm thu được bao nhiêu kg thĩc . 
...................................................................
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẾ PHONG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 2)
Mơn Tốn Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1 : ( 2 điểm )
 Chuyển các tổng sau thành tích rồi tính :
 a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 =
 Cĩ 9 số hạng
 b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 =
 Cĩ 13 số hạng
Câu 2 : ( 3 điểm ) Tìm x : 
 a) ( x - 13 ) 8 = 184
 b) 7 ( x : 7 ) = 833
Câu 3 : (3 điểm )
 Hai bạn Lan và Huệ mua rau . Lan mua 3 mớ rau, Huệ mua 5 mớ rau cùng loại Giá mỗi mớ rau là 1500 đồng . Hỏi Huệ phải trả nhiều hơn Lan bao nhiêu tiền ? 
Câu 4 : ( 2 điểm )
 Tìm số cĩ hai chữ số, biết rằng tổng hai số bằng số tự nhiên lớn nhất cĩ hai chữ số và hiệu của chúng bằng số tự nhiên lớn nhất cĩ một chữ số. 
Bài 5 : ( 2 điểm )
 a) Cho 2 phân số và . Hãy tìm hai phân số cĩ cùng tử số trong đĩ một phân số bằng phân số và một phân số bằng phân số .
 b) Cho hai phân số và Hãy tìm hai phân số cĩ cùng mẫu số trong đĩ một phân số bằng phân số và một phân số bằng phân số .
Bài 6 : ( 2điểm ) Tính tổng các phân số sau :
 + + + + 
Bài 7 : ( 3 điểm )
 Hai người thợ chia nhau 156 000 đồng tiền cơng . Người thứ nhất làm 5 ngày, mỗi ngày làm 6 giờ . Người thứ hai làm 6 ngày mỗi ngày 8 giờ . Hỏi mỗi người được bao nhiêu tiền cơng ?
Bài 8 : ( 3 điểm )
 Năm nay mẹ 36 tuổi, con 11 tuổi . Hỏi mấy năm trước tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con ? 
...................................................................................................................................
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU
Mơn Tốn Lớp 5 ( Đề số 3)
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1 : ( 2điểm )
 a/ Cho số tự nhiên n . Hãy viết số n dưới dạng phân số cĩ mẫu số khác nhau 
( viết 5 phân số ) . So sánh các phân số vừa tìm được .
 b/ Tìm phân số lớn nhất cĩ tổng tử số và mẫu số bằng 10 ? Tìm phân số bé nhất cĩ tổng tử số và mẫu số bằng 1000 ?
Câu 2 : ( 2điểm ) cho biểu thức : B = 1990 + 720 : ( a – 6 )
 Tìm giá trị số tự nhiên a để B = 2000.
Câu 3 : ( 3 điểm )
 Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 150. Số bé bằng số lớn .
Câu 4 : ( 3 điểm )
 Ơng hơn cháu 66 tuổi . Tìm tuổi mỗi người ? Biết rằng ơng bao nhiêu tuổi thì cháu bấy nhiêu tháng .
Bài 6 : Tính : ( 2 điểm ) 
 a) + + 
 b) (27,09 + 258,91) 25,4 
Bài 7 : Tìm y : ( 2 điểm ) 
 52 ( y : 78 ) = 3380
Bài 8 : ( 3 điểm )
 Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đĩ làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? 
Bài 9 : ( 3 điểm )
 Cho tam giác ABC cĩ diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . 
...................................................................
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 4)
Mơn Tốn Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1: (1 điểm)
	a) Viết phân số lớn nhất cĩ tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
	b) Viết phân số nhỏ nhất cĩ tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
	Tìm y: 55 – y + 33 = 76	
Câu 3: (2 điểm)
	Cho 2 số tự nhiên và . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
	Bạn An cĩ 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An cĩ bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
	Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuơng. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
Câu 6: (1 điểm)
	Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính cĩ kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 7: (2 điểm)
	Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt tấm vải xanh và tấm vải đỏ thì phần cịn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải.
Câu 8: (2 điểm)
	An cĩ 20 viên bi, Bình cĩ số bi bằng số bi của An. Chi cĩ số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi cĩ bao nhiêu viên bi ?
Câu 9: (2 điểm)
	Một cửa hàng cĩ 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ cĩ một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam cịn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ cịn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ?
Câu 10: (3 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật cĩ chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Cĩ diện tích từ 60 đến 80 . Tính chu vi đám đất.
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 5)
Mơn Tốn Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1: (2 điểm)
	a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50.
	Khơng tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và B.
	b) Cho phân số: và . Khơng quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số trên.
Câu 2: (2 điểm)
	Tìm số lớn nhất cĩ hai chữ số, biết rằng số đĩ chia cho 3 thì dư 2, cịn chia cho 5 thì dư 4.
Câu 3: (3 điểm)
	Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 HS khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số HS đạt điểm khá bằng số HS cả khối. Số HS đạt điểm giỏi bằng số HS đạt điểm khá.
	a) Tính số HS đạt điểm giỏi và số HS đạt điểm khá.
	b) Tính số HS đạt điểm trung bình và số HS đạt điểm yếu, biết rằng số HS đạt điểm trung bình bằng số HS đạt điểm yếu.
Câu 4: (3 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đĩ biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225.
Câu 1: (2 điểm)
	a) Viết phân số dưới dạng tổng của 3 phân số có cùng tử số.
	b) Tính: (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 
Câu 2: (2 điểm)
	Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, sẽ được viết là . Giả sử a > b
	a) Em hãy chứng tỏ rằng hiệu (- ) luôn luôn chia hết cho 9.
	b) Chứng tỏ rằng tổng (+ ) luôn luôn chia hết cho 11. Số là số viết ngược lại của số .
Câu 3: (3 điểm)
	Học sinh lớp Năm của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia Hội khỏe Phù Đổng. Dự định, số bạn nữ bằng số học sinh cả đội. Nhưng có 1 bạn nữ không tham gia được mà thay bởi 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh của cả đội tuyển.
Câu 4: (3 điểm)	Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó, biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của nó lên 3 dm thì diện tích tấm bìa sẽ tăng thêm 49,5
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 6)
Mơn Tốn Lớp 5 
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1: (2 điểm)
	a) Thực hiện phép tính:
	3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25
	b) Tìm số tự nhiên x biết:
	 x < x < + 
Câu 2: (1 điểm)
	a) Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số: 0, 3, 5, 6 ?
	b) Trong các số đã được lập ở trên (phần a) có bao nhiêu số chia hết cho 9 ?
Câu 3: (2 điểm)
	Một người có một số viên phấn. Nếu chia đều số phấn này vào 63 hộp thì dư 1 viên. Nếu thêm vào số phấn này 47 viên nữa thì chia vừa đủ 67 hộp. Hãy tìm số phấn chứa trong mỗi hộp và số phấn người đó có.
Câu 4: (2 điểm)
	Ba người làm chung một công việc sẽ hoàn thành công việc đó trong 2 giờ 40 phút. Nếu làm riêng một mình thì người thứ nhất phải mất 8 giờ mới xong công việc, người thứ hai phải mất 12 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu người thứ ba làm một mình thì phải mất mấy giờ mới xong công việc ?
Câu 5: (3 điểm)
	Một đám ruộng hình thang có diện tích 1155 và có đáy bé kém đáy lớn 33 m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5 m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài 51 m. Hãy tính đáy bé, dáy lớn của thửa ruộng hình thang ban đầu.
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Câu 1: (3 điểm)
	a) Tìm giá trị của a, biết:
	(1 + 4 + 7 + . + 100) : a = 17
	b) Tìm giá trị của x, biết: 
	(x - ) x = - 
	c) Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: và 
Câu 2: (2 điểm)
	Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên góp được một số sách giáo khoa. Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên góp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được.
Câu 3: (2 điểm)
	Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho.
Câu 4: (3 điểm)
	Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16. AB = CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
	 A	 B	 	
	 D	 C	 
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

File đính kèm:

  • docmot so de thi toan tu chon.doc