6 Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 6 Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .	HỌC KÌ I . MÔN TOÁN - LỚP 4
1 : Đặt tính rồi tính : 
 327451 + 49536 537482 – 38725 634 x 47 14326 : 58 
2 : Tính X X x 34 = 2788 X : 27 = 78
3 : Tính giá trị biểu thức : ( 1đ ) 
 8064 : 64 x 48 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 ) 
 4 : > < ? 8 dm2 3 cm2 . 803 cm2 2963 cm2 .. 29 dm2 60 cm2 
 = 43 dm2 01 cm2 . 4310 cm2 5347 cm2 . 53 dm2 74 cm2
5.Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 423 m , chiều dài hơn chiều rộng là 87 m . a/ Tính chu vi thửa ruộng đó . b/ Tính diện tích thửa ruộng đó .
 Giải 
6. Một xe ô tô chở 27 bao gạo , mỗi bao nặng 50 kg và 32 bao mì , mỗi bao nặng 40 kg . Hỏi xe ô tô đó chở bao nhiêu kg gạo và mì ?
 Giải 
7.Vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau : ( 1đ )
 B C
 C A A B
Đề 2: 1. a) Đọc số:28537 m2:	
 b) Viết số : Bảy trăm tám mươi chín nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông :. . . . . . . . . . . . . . . 
2. Đặt tính rồi tính :a) 267345 + 31935 b) 435260 - 92753	 c) 327 245 d) 9954 : 42
3. Tính giá trị biểu thức : : ( 5 + 4 ) (2542 + 864 ). 
4. Tính bằng hai cách : 94 7 + 94 3
 94 7 + 94 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 94 7 + 94 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
5. Hai đội trồng rừng trồng được 2750 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 570 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ? 
HH
C
B
K
D
A
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................6 Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 24 cm, chiều rộng 16 cm và hình vuông như hình bên dưới.
 	 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 a) DK là đường cao của tam giác ADK 
 b) DA là đường cao của tam giác ADK 
 c) Diện tích chữ nhật ABCD là:
 d) Diện tích hình vuông AKHDlà:
7. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm :
 a) 9 tạ 5 kg > . . . . . . . . . . kg	 A . 95 ; B . 905 ; C. 950 ; D. 9005 .
 b) 2 ngày 8 giờ = . . . . . . . . . .giờ A. 28	 ; B . 56 	; C. 128 ; D. 280
 c) 60 m2 12cm2 = . . . . . . . . cm2	A– 6012 ; B . 60012 	; C. 600012	 ; D. 601200
ĐỀ 3 Câu 1: 1/ Số 5 402 673 đọc là:	 A. Năm triệu bốn mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươi ba. 
 B. Năm mươi bốn triệu hai nghìn sáu trăm bảy mươi ba. 
 C. Năm triệu bốn trăm linh hai nghìn sáu trăm bảy mươi ba. 
 2/ Viết số: Tám triệu chín trăm linh bảy nghìn năm trăm sáu mươi lăm. Số cần viết là:
 A. 897 565 B. 8 097 565 C. 8 970 565 D. 8 907 565 
 3/Giá trị chữ số 9 trong số 19765 cĩ giá trị là: A. 900 B. 9000 	C. 90000 D. 900 000
 4/ 4 tạ 60 kg = .......kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 460 B. 406 C. 4060 D. 4006
 5/ 54m27dm2 = ........ dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 547 B. 5407 C.5470 D. 54070
 6/ Số 37582: A. Chia hết cho 2 nhưng khơng chia hết cho 3.
 B. Chia hết cho 2 nhưng khơng chia hết cho 5.
 C. Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 1/ Hình bên cĩ:
 A. 1 gĩc vuơng, hai gĩc nhọn.
 B. 1 gĩc vuơng, một gĩc tù, 1 gĩc nhọn. C. 1 gĩc vuơng, 1 gĩc bẹt, 1 gĩc nhọn.
 2/ A. Số chia hết cho 2 thì khơng chia hết cho 5. B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
 C. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
 3/ A. Hai đường thẳng song song cắt nhau tại một điểm.
 B. Hai đường thẳng song song khơng bao giờ cắt nhau.
 C. Hai đường thẳng song song thì vuơng gĩc với nhau.
Phần II: 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 32538 + 15847 b) 78654 - 45728 c)32425 X 36 d) 49584 : 12 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 : Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ? 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4 Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
a. 9 	b. 900	 c. 9 000 	d. 90 000
 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
a. 8316	b.8136	 	 c.8361 	d. 8631
 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. A b. .
 X O Y	
O	B
 Gĩc:.................... Gĩc: ...............
c. M d. Q
 N P O P
Gĩc: .......................... Gĩc: .......................................
Phần 2: 1: Đặt tính rồi tính:
a) 572 863 + 280 192 	 b) 728 035 – 49 823 c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a.1 yến = .kg; b. 2 km 45m = ... m;
 c. 3m2 5dm2 = .. dm2;	d. 1 tấn = ....kg
3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050.
Số chia hết cho 2 ..............................................................................................................
Số chia hết cho 5: ..............................................................................................................
 4: Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
Bài giải:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5: Một sân trường hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 492 m, chiều dài hơn chiều rộng 64 m. 
a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?
 Bài giải:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 5 1: Viết các số: a) Bốn trăm linh năm triệu chín trăm linh bảy nghìn :. . . . . . . . . . . . . . . 
 b) Tám mươi sáu triệu không trăm bảy mươi bốn nghìn bảy trăm hai mươi : . . . . . . . . 
2 :Tính : a) 528 946 + 73259 b) 435260 – 92 753 c) 2634 4 d) 768 : 6
 Tìm x :a) x 5 = 1085 	 b) x + 527 = 1892
 	 . . . . . . . . . . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . .	 
 	 . . . . . . . . . . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . .	 
 . . . . . . . . . . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . .
 4 : Với a = 9 ; b = 5 ; = 4. Tính giá trị biểu thức :
 	 a) a b c 	b) (a + b) c
 . . . . . . . . . . . . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . . . 	 
 	 . . . . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . .	 
 5 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 39 tuổi. Chị hơn em11 tuổ . Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 6 : Cho hình tam giác ABC như hình vẽ. 	A	 
 a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	 - BC là đường cao của hình tam giác ABC 	6 cm
	 - AH là đường cao của hình tam giác ABC 3cm 4cm
	 b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
	 Chu vi hình tam giác AHC là :	 B 2cm H 3cm C 
A -12cm B -13 cm C -14 cm D –15 cm 	 	
7 :	Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 	Số thích hợp để viết vào chỗ chấm :
	a) 3giờ 10 phút = . . . . . . . . . .phút.
	A – 290 phút	 B – 301 phút	C – 109 phút	 D – 190 phút
	b) 3kg 60g = . . . . . . . . g
	A – 360 g	B – 3600 g	C – 3060 g	D – 3006 g
ĐỀ 6 1: Viết vào chỗ chấm các số có cách đọc là:
a) Một trăm hai mươi lăm triệu bốn trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm chín mươi sáu :
b) Ba trăm linh bảy triệu hai trăm nghìn ba trăm:
2: Đặt tính rồi tính:
71881 + 72577	 874028 – 81564	 3277 x 278	82777:61
3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 5m2 3dm2 = . dm2 A. 53	B. 503	C. 530	D. 5030
b) 3 tấn 74kg = ..kg	 A. 300074	B. 3740	C. 3074	D. 374
c) 3 giờ 40 phút = .phút A. 340	B. 220	C. 70	D. 160
d) thế kỉ 35 năm = .. năm A. 7	 B. 175	C. 40	D. 55
4: Tính giá trị biểu thức ( có trình bày cách tính):
a) 84852 : 36 – 357 x 6 =	
	=	
 b) 234589 + 312 x 506 =	
	=	
5: Trong các số 150; 125; 237; 312; 4015
Số chia hết cho 2 là: 	
Số chia hết cho 5 là:	
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:	
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:	
6: Trong hai ngày, một cửa hàng bán lẻ xăng dầu bán được 2542 l xăng. Biết rằng số lít xăng bán được trong ngày thứ nhất nhiều hơn số lít xăng bán được trong ngày thứ hai là 150 l. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít xăng ? 
 Bài giải
7: Cho hình chữ L có ABCD là hình chữ nhật, OPQC là hình vuông có kích thước như trong hình vẽ :
A
B
D
Q
P
O
C
5cm
5cmm
2cm
 Hình chữ L
Bài giải
 a) Trong hình chữ L, góc sau đây là góc nhọn:	
 b) Trong hình chữ L, góc sau đây là góc tù:	
 c) Tính diện tích hình chữ L:

File đính kèm:

  • docÔN THI TOÁN 4 HKI.doc