60 đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 8
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 60 đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 6: Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P Câu 7: a/ Cho ba số chính phương A, B, C. Chứng minh rằng: (A - B)(B - C)(C - A) chia hết cho 12. b/ Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a, b, c khác 0. Tính giá trị của biểu thức: P = Câu 8: Cho tam giác ABC cân, AB = AC = 5cm; BC = 6cm. Vẽ các đường phân giác AD, BE, CF a/ Tính độ dài EF b/ Tính diện tích tam giác DEF Câu 9: a/ Chứng minh rằng nếu a + b + c 3 thì a4 + b4 + c4 a3 + b3 + c3 b/ Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 8 Đề 1 Bài 1: Trên cạnh AB<BC<AC của tam giác ABC cố định, người ta lần lượt lấy các điểm M,N,P sao cho Tính diện tích MNP theo diện tích ABC theo k.Tính k Sao cho diện tích MNP đạt GTNN.Bài 2: Cho tú giác ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O. Kí Hiệu S là diện tích. Cho diện tích AOB và diện tích COD với a,b là 2 số cho trước . 1, Hãy tìm GTNN của diện tích ABCD ? 2, Giả sủ diện tích ABCD nhỏ nhất. Hãy tìm đường chéo BD điểm M sao cho đường thẳng qua M // với AB bị 2 cạnh AD, BC và 2 đường chéo AC, BD chia thành 3 phần bằng nhau. Đề 2 Bài 1 Rút gọn biểu thức: A= Bài 2 Giải phương trìnha)b) Bài 3 Cho a,b,c thỏa mãn ab+bc+ac=4 chứng minh rằng: a2+b2+c2 lớn hơn hoặc bằng 4 Bài 4 cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB),đường cao AH . Trong nửa mặt phẳng bờ AH có chứa C vẽ hình vuông AHKE. gọi P là giao điểm của AC và KEa)tính các góc của tam giác ABPb)gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và QA.cm H,I,K thẳng hàngc)Gọi F là giao điểm AK và HE. cm AI.AK=AF.AQ Đề 3 Bài 1:Cho đa thức P(x)= 2x4-7x3-2x2+13x+6 1) Phân tích P(x) thành nhân tử2) Chứng minh rằng P(x) chia hết cho 6 với mọi x thuộc ZBài 2: Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE vuông góc với AB và CF vuông góc với AD. Chứng minh rằng: AB.AE+AD.AF=Bài 3: Cho phân thức F(x)=1) Rút gọn phân thức2) Xác định x để phân thức có giá trị nhỏ nhấtBài 4: Cho tam giác vuông ABC, cạnh huyền BC bằng 289 và đường cao AH bằng 120. Tính hai cạnh AB và ACBài 5:Cho 3 số dương a,b,c 1)C/m: >92) Giải phương trình: .2đ.tìm nghiệm nguyên dương của phương trình xyz= x + y + z2.2đ:a,giải phương trình b,cho các số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện xyz=100.tính giá trị biểu thức: Click this bar to view the full image. 3.(2đ)a,CMR nếu các số x,y,z có tổng là 1 số ko âm thì:b, cho m,n là các số thỏa mãn điều kiện .tìm min của :4.(1,5đ).trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình (m - 4)x+ (m-3)y=1( m là tham số ).tìm m để KC từ gốc tọa độ đến d là lớn nhất.5.(2,5đ).Cho (O) đường kính BC = 2R .từ điểm P trên tia tiếp tuyến tại B của đường tròn,vẽ tiếp tuyến thứ hai PA với đường tròn(A là tiếp điểm).Gọi H là hình chiếu của A trên BC,E là giao điểm của PC và AH.a,CM : E là TĐ của AHb,tính AH theo R và khoảng cách d=PO SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2008-2009 PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN MÔN : TOÁN(Thời gian 120 phút) Câu: 1Cho biểu thức A= a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b) Rút gọn biểu thức A c) Với giá trị nào của x thì A < Câu :2 Cho hai số dương x và y thoả mãn x+y=1 a) Tính giá trị của biểu thức M= x(x+34) +y(y+34) +2xy +65 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =(1- Câu :3 Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 Giả sử P(1)=0 ; P(3)=0 ; P(5)= 0 . Hãy tính giá trị của biểu thức : Q= P(-2)+7P(6) Câu : 4 Tìm tất cả các số nguyên n thoả mãn (n+5)2 =[4(n-2)]3 Câu :5 Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB; vẽ về một phía của AB các tia Ax và By cùng vuông góc với AB . Lấy điểm C trên Ax, lấy điểm D trên By sao cho góc COD=900 a) Chứng minh đồng dạng với BOD b) Chứng minh CD=AC+BD c) Kẻ OM vuông góc với CD tại M . Gọi N là giao điểm của AD với BC Chứng minh MN // AC Trường THCS Tiến Thịnh Đề Khảo sát học sinh giỏiMôn: Toán. Lớp 8Thời gian: 120 phútCâu 1( 2đ): Biết: a - b = 25. Hãy tính giá trị của biểu thức: A = a( a + 2) + b( b - 2) - 2ab – 75b) Cho: x + y = 2; x2 + y2 = 10. Tính giá trị của biểu thức: B = x3 + y3Câu 2( 2đ): Cho x + y = a; x2 + y2 = b; x3 + y3 = c.Chứng minh: a3 - 3ab +2c = 0.Câu 4( 2đ): a) Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì:b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = ( x - 2)2 + ( x - 3)2Câu 5( 2đ): Giả sử AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ C, vẽ đường vuông góc CE với đường thẳng AB, đường vuông góc CF với đường thẳng AD ( E, F thuộc phần kéo dài của các cạnh AB và AD). Chứng minh rằng:AB . AE + AD . AF = AC2 Câu Nội dung Điểm 1 a - Rút gọn: A = = = 1điểm 1điểm b Với mọi x ≠ - 1 thì A = = Vì 1điểm 1điểm 2 a * Với x³ 1 (*) Þ x - 1 ³ 0 Þ ta có phương trình x2 -3x + 2 + x-1 = 0 ( Thoả mãn điều kiện *) * Với x< 1 (**) Þ x - 1 £ 0 Þ ta có phương trình x2 -3x + 2 + 1 - x = 0 + x - 1 = 0 ( Không thỏa mãn điều kiện **) + x - 3 = 0 ( Không thoả mãn điều kiện **) Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1 1điểm 1điểm b * Điều kiện x ≠ 0 (1) * pt hoặc x = -8 So sánh với điều kiện (1) , suy ra nghiệm của phương trình là x = - 8 0.5điểm 1điểm 0.5điểm 3 Ta có vì xy ¹ 0 Þ x, y ¹ 0 Þ x, y ¹ 0 Þ y-1¹ 0 và x-1 ¹ 0 1điểm 1điểm 1điểm 4 Ta có: M = Đặt a = x2 + 10x + 16 suy ra M = a( a+8) + 16 = a2 + 8a + 16 = ( a+ 4)2 M = ( x2 + 10x + 20 )2 ( đpcm) 1điểm 1điểm 1điểm 5 a + Hai tam giác ADC và BEC có: Góc C chung. (Hai tam giác vuông CDE và CAB đồng dạng) Do đó, chúng dồng dạng (c.g.c). Suy ra: (vì tam giác AHD vuông cân tại H theo giả thiết). Nên do đó tam giác ABE vuông cân tại A. Suy ra: 1.5điểm 1điểm b Ta có: (do ) mà (tam giác AHD vuông cân tại H) nên (do ) Do đó (c.g.c), suy ra: 1.5điểm 1điểm c Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là phân giác góc BAC. Suy ra: , mà Do đó: 1điểm UBND THÀNH PHỐ HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 8 THCS - NĂM HỌC 2007 - 2008 Môn : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Bài 2: (2điểm) Giải phương trình: Bài 3: (2điểm) Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức . Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (HBC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo . Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC đồng dạng. Tính số đo của góc AHM Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: . ĐỀ BÀI Bài 1 (4 điểm) Cho biểu thức A = với x khác -1 và 1. a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của biểu thức A tại x . c, Tìm giá trị của x để A < 0. Bài 2 (3 điểm) Cho . Chứng minh rằng . Bài 3 (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên 4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó. Bài 4 (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . Bài 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, phân giác BD. Gọi M,N,I theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD. a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh. b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI. Bài 6 (5 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N. a, Chứng minh rằng OM = ON. b, Chứng minh rằng . c, Biết SAOB= 20082 (đơn vị diện tích); SCOD= 20092 (đơn vị diện tích). Tính SABCD. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP Bài 1( 4 điểm ) a, ( 2 điểm ) Với x khác -1 và 1 thì : A= 0,5đ = 0,5đ = 0,5đ = KL 0,5đ b, (1 điểm) Tại x = = thì A = 0,25đ = 0,25đ KL 0,5đ c, (1điểm) Với x khác -1 và 1 thì A<0 khi và chỉ khi (1) 0,25đ Vì với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi KL 0,5đ 0,25đ Bài 2 (3 điểm) Biến đổi đẳng thức để được 0,5đ Biến đổi để có 0,5đ Biến đổi để có (*) 0,5đ Vì ;;; với mọi a, b, c nên (*) xảy ra khi và chỉ khi ; và ; 0,5đ 0,5đ Từ đó suy ra a = b = c 0,5đ Bài 3 (3 điểm) Gọi tử số của phân số cần tìm là x thì mẫu số của phân số cần tìm là x+11. Phân số cần tìm là (x là số nguyên khác -11) 0,5đ Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số 4 đơn vị ta được phân số (x kh¸c -15) 0,5đ Theo bài ra ta có phương trình = 0,5đ Giải phương trình và tìm được x= -5 (thoả mãn) 1đ Từ đó tìm được phân số KL 0,5đ Bài 4 (2 điểm) Biến đổi để có A= 0,5đ = 0,5đ Vì và nên do đó 0,5đ Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 0,25đ KL 0,25đ Bài 5 (3 điểm) a,(1 điểm) Chứng minh được tứ giác AMNI là hình thang 0,5đ Chứng minh được AN=MI, từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân 0,5đ b,(2điểm) Tính được AD = ; BD = 2AD = AM = 0,5đ Tính được NI = AM = 0,5đ DC = BC = , MN = 0,5đ Tính được AI = 0,5đ Bài 6 (5 điểm) a, (1,5 điểm) Lập luận để có , 0,5đ Lập luận để có 0,5đ OM = ON 0,5đ b, (1,5 điểm) Xét để có (1), xét để có (2) Từ (1) và (2) OM.() 0,5đ Chứng minh tương tự ON. 0,5đ từ đó có (OM + ON). 0,5đ b, (2 điểm) , 0,5đ Chứng minh được 0,5đ Thay số để có 20082.20092 = (SAOD)2 SAOD = 2008.2009 0,5đ Do đó SABCD= 20082 + 2.2008.2009 + 20092 = (2008 + 2009)2 = 40172 (đơn vị DT) 0,5đ Bài 1 (4 điểm): Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định. b) Rút gọn A. c) Nếu x; y là các số thực thoả mãn: 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1, hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A? Bài 2 (4 điểm): a) Giải phương trình : b) Tìm các số x, y, z biết : x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx và Bài 3 (3 điểm): Chứng minh rằng với mọi n thì n5 và n luôn có chữ số tận cùng giống nhau. Bài 4 (7 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và b) Cho và . Tính SEBC? c) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị không đổi. d) Kẻ. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh . Bài 5 (2 điểm): a) Chứng minh bất đẳng thức sau: (với x và y cùng dấu) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (với ) Phòng Giáo dục- Đào tạo TRựC NINH ***** đáp án và hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009 môn: Toán 8 Bài 1: (4 điểm) Điều kiện: x y; y0 (1 điểm) A = 2x(x+y) (2 điểm) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, từ đó tìm được tất cả các giá trị nguyên dương của A + Từ (gt): 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1 2x2 + 2xy + x2 – 2xy + y2 + 2(x – y) = 1 2x(x + y) + (x – y)2 + 2(x – y) + 1 = 2 A + (x – y + 1)2 = 2 A = 2 – (x – y + 1)2 (do (x – y + 1) (với mọi x ; y) A 2. (0,5đ) + A = 2 khi + A = 1 khi Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của x và y, chẳng hạn: + Vậy A chỉ có thể có 2 giá trị nguyên dương là: A = 1; A = 2 (0,5 điểm) Bài 2: (4 điểm) a) b) x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx 2x2 +2y2 + 2z2 – 2xy – 2yz – 2zx = 0 (x-y)2 + (y-z)2 + (z-x)2 = 0 x2009 = y2009 = z2009 Thay vào điều kiện (2) ta có 3.z2009 = 32010 z2009 = 32009 z = 3 Vậy x = y = z = 3 Bài 3 (3 điểm) Cần chứng minh: n5 – n 10 - Chứng minh : n5 - n 2 n5 – n = n(n2 – 1)(n2 + 1) = n(n – 1)(n + 1)(n2 + 1) 2 ( vì n(n – 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp) - Chứng minh: n5 – n 5 n5 - n = ... = n( n - 1 )( n + 1)( n2 – 4 + 5) = n( n – 1 ) (n + 1)(n – 2) ( n + 2 ) + 5n( n – 1)( n + 1 ) lý luận dẫn đến tổng trên chia hết cho 5 - Vì ( 2 ; 5 ) = 1 nên n5 – n 2.5 tức là n5 – n 10 Suy ra n5 và n có chữ số tận cũng giống nhau. Bài 4: 6 điểm Câu a: 2 điểm * Chứng minh EA.EB = ED.EC (1 điểm) - Chứng minh EBD đồng dạng với ECA (gg) 0,5 điểm - Từ đó suy ra 0,5 điểm * Chứng minh (1 điểm) - Chứng minh EAD đồng dạng với ECB (cgc) 0,75 điểm - Suy ra 0,25 điểm Câu b: 1,5 điểm - Từ = 120o = 60o = 30o 0,5 điểm - Xét EDB vuông tại D có = 30o ED = EB 0,5 điểm - Lý luận cho từ đó SECB = 144 cm2 0,5 điểm Câu c: 1,5 điểm - Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (gg) 0,5 điểm 0,5 điểm - Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (cgc) 1 điểm Câu d: 1 điểm - Chứng minh BMI đồng dạng với BCD (gg) - Chứng minh CM.CA = CI.BC 0,5 điểm - Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2 có giá trị không đổi 0,5 điểm Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB2 + AC2 = BC2 Bài 5: (2 điểm) vì x, y cùng dấu nên xy > 0, do đó bất đẳng thức này luôn đúng, suy ra bđt ban đầu đúng (đpcm) Đặt Biểu thức đã cho trở thành P = t2 – 3t + 3 P = t2 – 2t – t + 2 + 1 = t(t – 2) – (t – 2) + 1 = (t – 2)(t – 1) + 1 - Nếu x; y cùng dấu, theo c/m câu a) suy ra t 2. ; . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 x = y (1) - Nếu x; y trái dấu thì và t 0 P > 1 (2) - Từ (1) và (2) suy ra: Với mọi x 0 ; y 0 thì luôn có P 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin= 1 (khi x = y) Bài 5: (2 điểm) - Gọi R(x) là đa thức dư trong phép chia f(x) : (x – 2)(x2 – x + 1), khi đó ta có: f(x) = (x – 2).(x2 – x + 1).P(x) + R(x) (1) - Vì đa thức chia (x – 2)(x2 – x + 1) là đa thức bậc 3 nên đa thức dư R(x) có bậc 2 - Từ (1) dư trong phép chia f(x) : (x – 2) chính là dư trong phép chia R(x) : (x – 2), mà R(x) là đa thức có bậc 2, và f(x) : (x – 2) dư 4 (gt) R(x) = (x – 2)(kx + p) + 4 - Lập luận tương tự trên òng GD & ĐT Nam Trực ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1(4đ) Giải các pt sau: a) b) Bài 2 (4đ) a)Tích của 4 sốtự nhiên liên tiép cộng thêm 1 là một số chính phương b) Bài 3 (3đ) Hai bể nước chứa đầy cùng một lượng nước và mỗi bể có1 vòi để xả nước ra. Nừu mở vòi ở bể thứ nhất thì trong 20 phút bể sẽ hết nước. Nếu mở vòi ở bể thứ hai thì trong 10 phút bể sẽ hết nước. Hỏi nếu mở hai vòi cùng một lúc thíau bao lâu số nước còn lại trong bể thứ nhất nhiều hơn số nước còn lại trong bể thứ hai là 3 lần, biết vận tốc dòng chảy của mỗi vòi là không đổi. Bài 4(3đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm D bất kì lấy trên cạnh BC, kẻ DE^AB, DF^ac. Chứng minh rằng tổng DE+DF không đổi khi D di chuyển trên cạnh BC. Bài 5 (4đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 20cm, Trên cạnh CD lấy điểm M. Đường vuông góc với BM cắt AD tại N. Tính DN biết MC=5cm Tìm vị trí điểm M để độ dài DN lớn nhất. Bài 6 (2đ) Xác định a để phương trình 4x2+31y2=a + 6 - 17xy có nghiệm nguyên duy nhất ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8 QUẬN 1 TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2002-2003 ( Thời gian làm bài : 90 phút) Bài 1: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử x2 +6x +5 (x2-x +1) (x2 –x+2) -12 Bài 2: (4 điểm) a) Cho x+y+z = 0 .Chứng minh x3 +y3 +z3 =3xyza b) Rút gọn phân thức : Bài 3 : (4 điểm) Cho x , y , z là độ dài ba cạnh của tam giác A= 4x2y2 –(x2 + y2 –z2)2 .Chứng minh A >0 Bài 4 : (3 điểm) Tìm số dư trong phép chia của biểu thức ( x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2002 cho x2 +8x +12 Bài 5: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC >AB) ,đường cao AH .Trên tia HC lấy HD= HA .Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E Chứng minh AE = AB Gọi M là trung điểm của BE .Tính góc AHM PHÒNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG Môn:Toán 8 Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Rút gọn biểu thức P= với x<4 ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 2: Phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. - 0,8x > -1,6 ó x > 2 C. - 0,8x > -1,6 ó x< 2 B. - 0,8x > -1,6 ó x > -2 D. - 0,8x > -1,6 ó x < -2 Câu 3: Cho tam giác ABC cân ở A, AB = 32cm; BC = 24cm, đường cao BK. Tính độ dài KC ta được: A. KC = 16 B. KC = 9 C. KC = 4 D. KC = 3 Câu 4: Cho hình thang ABCD ( AB// CD); AB = 3cm, CD = 5cm. Gọi O là giao điểm của các đường thẳng AD và BC. Biết diện tích tam giác OAB bằng 27cm2. Tính diện tích hình thang ta được: A. 9 cm2 B. 25cm2 C. 48cm2 D. 75cm2 II. Tự luận: Câu 1: Cho ba số tự nhiên: A = 44…4 ( có 2n chữ số 4); B = 22…2 ( có n+1 chữ số 2); C = 88…8 ( có n chữ số 8); Chứng minh rằng A + B + C + 7 là số chính phương. Câu 2: Chứng minh rằng tổng các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên : S = 12 + 22 +32 +…+ (n-1)2 + n2 = Câu 3: Giải và biện luận phương trình ẩn x Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 – xy – x + y + 1 Câu 5: Cho tam giác ABC có B và C là các góc nhọn, đáy BC dài 20cm, đường cao AH dài 10cm. Hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC sao cho M thuộc AB, N thuộc AC , P và Q thuộc BC. a. Đặt MQ = x; MN = y; Hãy biểu thị y theo x. b. Tìm giá trị của x để hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG Môn: Toán 8 I/Trắc nghiệm khách quan ( 1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án đúng D C B C Cho điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 II/Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 (2 đ) Ta có: A +B+C+7= =4* = = (đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2 đ) - Ta có đẳng thức sau: 23= (1+1)3 = 13 +3.12.1+3.1.12 +13 33= (2+1)3 = 23 +3.22.1+3.2.12 +13 ……… (n+1)3= n3 +3.n2.1+3.n.12 +13 Cộng từng vế rồi rút gọn ta được: (n+1)3=1+3(12+22+…+n2) +3(1+2+…+n)+n Thay 1+2+…+(n-1)+n=ta có: 3(12+22+…+n2)=(n+1)3-(n+1)-3 =1/2(n+1)(2n2+n)=1/2n(n+1)(2n+1) Vậy S= 12+22+…+n2= (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (2 đ) Phương trình đã cho ó 8m2x-32x=8m2+32m+32 óm2x-4x=m2+4m+4 ó (m-2)(m+2)x=(m+2)2 (*) - Nếu m thì pt có nghiệm duy nhất x= - Nếu m=2 thì pt (*) ó0x=4, pt vô nghiệm - Nếu m=-2 thì pt (*) ó 0x=0, pt vô số nghiệm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 4 Ta có P=x2-x(y+1) + (y2+y+1) = (x-)2+(y2+y+1)- = = = Do đó: P với mọi x, y. Dấu “=” xảy ra khi x-=0 và y+1/3=0 ó x=2/3 và y=-1/3.Vậy GTNN của P=2/3 0,25 0,25 0,25 0,25 B 5 ( 2 đ) A N K M C Q H P Gọi K là giao điểm của AH và MN a/đồng dạng nên suy ra y=20-2x b/S= (20 - 2x)x = 20x- 2x2=-2(x2-10x+25)+50=-2(x-5)2+50 suy ra S 50 nên S lớn nhất là 50m2 khi và chỉ khi x=5m ( khi đó MN là đường trung bình của tam giác ABC) 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 §Ò thi häc sinh giái to¸n 8 Bài 1: C/m rằngA=75(++...++4+1)+25 là số chia hết cho 100Bài 2: Cho a+b+c=1 và Chứng minh Bài 3: Tính giá trị của đa thứcP(x)=tại x=11Bài 4:An và Bình cùng lúc từ làng sang làng B ở cùng một bờ sông rồi quay về A ngay. An đi bộ, Bình đi thuyền với vận tốc riêng của thuyền bằng vận tốc đi bộ của An. Hỏi ai quay về sớm hơn?Bài 5:Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. C/m rằng AM< Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trực tâm H chia đường cao AE theo tỉ số 7:1. Hỏi giao điểm I các đường phân giác trong tam giác chia đường cao AE theo tỉ số nào. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 120 phút) Câu1: Cho A = ( + -) : Rút gọn biểu thức A. Tìm x Z để A Z Tìm x để - A > 0 Câu2: a. Giải phương trình: = 4 b. Cho x-2y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2+y2+4 c. Tìm số dư của phép chia đa thức x2008 – x3 + 5 cho đa thức x2 – 1 Câu3: Cho AD là đường phân giác của tam giác nhọn ABC(AB<AC), phân giác ngoài tại A của tam giác ABC cắt BC tại K và cắt đường vuông góc với AC qua D tại N. AC cắt DN tại M. Chứng minh:AN2 =NM . ND Từ D kẻ DH // AB (H thuộc AC) , DE//AC (E thuộc AB) Chứng minh: EH // KN Chứng minh: AH. KC = HC. KB Câu4: Chứng minh: A = n2 + n + 4 không chia hết cho 25 với mọi n N
File đính kèm:
- 60 De Thi HSG Toan.doc