7 Đề luyện tập môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu 7 Đề luyện tập môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1)26 kg – 14 kg = . . . . . a. 10 kg b. 11 kg c. 12 kg 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –” vào chỗ chấm để được kết quả đúng : 7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12 a. + ; - b. - ; + c. - ; - 3) Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là : a. 54 b. 55 c. 56 4) Số liền trước của 99 là : a. 98 b. 97 c. 100 9 5) + 7 + 4 a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21 6) Giá trị của chữ số 9 trong số 91 là: a. 91 b. 9 c. 90 7) Điền số thích hợp vào ô trống : 8 + = 14 a. 5 b. 6 c. 7 8) 9 + 1 + 7 = . . . . . a. 15 b. 16 c. 17 II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 ĐIỂM Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ) 18 + 59 68 + 13 98 – 25 75 – 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Câu 2 : ( 2 đ ) Hình vẽ bên : Có . . . . . .. hình tam giác Có . . . . . . .hình tứ giác Câu 3 : Mẹ và chị hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ ) Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. Đề 2: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 78; 79; 80;..; 85 76; 78; 80;..; 90 Bài 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 Bài 3. Số? a) Số hạng 9 15 Số hạng 6 7 Tổng b) Số bị trừ 19 17 Số trừ 3 10 Hiệu Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống : a) 9 + 7 = 17 b) 18 - 8 = 6 c) 9 – 2 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5 . Đặt tính rồi tính 46 + 35 58 - 28 36 + 54 89 - 47 .. .. ....... .. .. ... ... ... .. ... ... ... Bài 6. Số? 35 +10 +2 a) 50 b) - 20 -10 Bài 7. Giải toán: a. Anh Hoàng cân nặng 48kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg? Bài giải . b. Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp . Hỏi hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải . Bài 8. viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a, Có. hình tam giác b, Có. hình tứ giác Đề 3: * Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng nhaát . Baøi 1 : Toång cuûa caùc soá haïng 72 vaø 11 laø : a. 83 b. 84 c. 82 d. 73 Baøi 2 : Keát quaû ñuùng cuûa pheùp tính 49 dm – 3 dm = a. 45dm b. 46 dm c. 47 dm d. 51dm Baøi 3 : Hình veõ beân coù : a . 6 hình chöõ nhaät b. 8 hình chöõ nhaät c. 7 hình chöõ nhaät d. 9 hình chöõ nhaät Baøi 4: Soá bò tröø laø 87, soá tröø laø 32 , hieäu laø : a. 53 b . 54 c. 55 d. 56 Baøi 5 :Keát quaû ñuùng cuûa pheùp tính : 8 + 7 9 laø : a. 84 b .85 c. 86 d. 87 Baøi 6 :Caùc daáu caàn ñieàn cuûa caùc pheùp so saùnh : 8 + 5 . . . 8 + 4 18 + 9 . . . 19 + 8 a. > , = b. > , , > Baøi 7 : 39 kg + 17 kg coù keát quaû laø : a. 46 b. 4 6 kg c. 56 kg d. 65 kg Baøi 8 : 58 l + 42 l coù keát quaû laø : a. 90 l b. 98 l c. 99 l d. 100 l I, PHAÀN TÖÏ LUAÄN :( 6 ñieåm ) Baøi 1: Ñaët tính roài tính : Baøi 2 : Tính ? 47 + 26 8 +69 76 – 23 68 kg + 23 kg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 98 l - 45 l = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 dm + 47 dm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Baøi 3 : Meï em mua moät con lôïn caân naëng 16 kg veà nuoâi ,thaùng sau noù taêng theâm 9 kg nöõa .Hoûi thaùng sau con lôïn caân naëng bao nhieâu ki-loâ–gam ? Toùm taét Baøi giaûi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Baøi 4 : Thuøng thöù nhaát coù 48 lít daàu , thuøng thöù hai coù ít hôn thuøng thöù nhaát 14 lít daàu . Hoûi thuøng thöù hai coù bao nhieâu lít daàu ? Toùm taét Baøi giaûi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. ( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ (1đ) Tổng của 27 và 36 là: A. 53 B. 63 C. 54 b/ (1 đ) Hà có 14 viên kẹo, Mai có số kẹo nhiều hơn số kẹo của Hà là 8 cái kẹo. Mai có số kẹo là: A. 22 viên B. 32 viên C. 12 viên Câu 2. (1đ) Trong hình bên có: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 4 C. 5 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 3. ( 1 đ) Viết chữ Đ vào ô trước ý đúng, chữ S vào ô trước ý sai. a) 1 dm = 10 cm b) 1dm = 100 cm II. PHẦNTỰ LUẬN: (4 điểm) 1. (3 đ) Đặt tính rồi tính: a) 37 + 18 b) 55 + 26 c) 68 – 28 2. (2 đ) Bài toán: Một cửa hàng buổi sáng bán được 37 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? 3. (1đ) Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số bé nhất có hai chữ số. Tổng của hai số hạng sẽ là: Đề 4 Bµi 1 ( 2® ): a/ ViÕt dÊu ( >, <, = ) thÝch hîp vµo chç chÊm : 70-2 67 68 86 90 89 68 60 +8 b/ S¾p xÕp c¸c sè : 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thø tù: - Tõ bÐ ®Õn lín: - Tõ lín ®Õn bÐ: .. Bµi 2 ( 1® ): §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 3m = . cm . cm = 1 dm 80 kg - 56 kg = . kg 18cm + 12 cm = . dm Bµi 3 ( 2® ) : Khoanh tríc c©u tr¶ lêi ®óng: a/ PhÐp tÝnh nào cã kÕt qu¶ nµo lín h¬n 56 : A: 48 + 8 B: 28 + 27 C: 38 + 19 b/ PhÐp tÝnh 75 – 64 cã kÕt qu¶ lµ: A: 12 B: 11 C: 10 c/ PhÐp tÝnh 15 + 76 cã kÕt qu¶ lµ: A: 81 B: 91 C: 87 Bµi 4 ( 1® ) : §Æt tÝnh råi tÝnh: 33 - 8 78 + 9 9 + 57 28 -17 . . . .. . . . .. . .. .. . Bài 5 (3đ ): Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bµi 6 ( 1® ): §iÒn sè thÝch hîp H×nh bªn cã:.Tam gi¸c. . h×nh ch÷ nhËt. Đề 5: Bài 1. (3điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 6 + 7 = ...... 7 + 8 = ...... 4 + 9 = ...... 5 + 8 = ...... 4 + 7 = ...... 9 + 7 = ...... 15 - 7 + 6 = ...... 4 + 9 - 8 = ...... 7l + 8l = ........ 18kg + 4kg = ....... 5l + 3l + 8l = .......... 3kg + 3kg + 4kg= ....... Bài 2. (1,5điểm) Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là : a) 52 và 37 b) 46 và 28 c) 54 và 19 Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 65 – 11 = 54 b) 96 – 43 = 53 c) 75 + 25 = 90 d) 38 + 56 = 84 B . Bài 4. (1 điểm) Dùng thước và bút nối các điểm để được một hình chữ nhật : A . . C Tên hình chữ nhật bên là : Đ . . D Bài 5. (2 điểm) Nam cân nặng 27 kg, Hà cân nặng 26 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải Bài 6. (1,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) + 13 - . .. 27 12 b) Lớp 2A có 30 học sinh, lớp 2A ít hơn lớp 2B là 3 học sinh. Vậy số học sinh lớp 2B là học sinh c) Hình vẽ bên có .. hình chữ nhật. Đề 6 Câu 1: Tính (2 điểm) 8 + 7 = 7 + 9 = 8 + 5 + 2 = 6 + 8 – 4 = Câu 2: Điền dấu > , < = vào chỗ chấm: (2điểm) 9 + 9 19 30cm 3dm 7 + 8 ..8 + 7 15kg - 5kg..15kg – 10kg Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 56 – 12 69 + 6 37 + 13 45 + 26 Câu 4: (2 điểm) Mẹ hái được 28 quả bưởi, chị hái được ít hơn mẹ 6 quả bưởi. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi? Câu 5: (1điểm) Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng: a. 6..7 = 13 b. 8..3..7 = 12 Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12cm. Đề 7 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 0.5 điểm) 80 83 86 89 Bài 2: Viết các số : 42 , 62 , 56, 50, 81 ( 1 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Tính: ( 1 điểm) . . . . Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 1.5 điểm) 87 – 45 56 – 21 79 – 69 Bài 5: Tính nhẩm ( 1.5 điểm) 9 + 9 = . . . 5 + 8 = . . . 2 + 9 = . . . 6 + 9 = . . . 7 + 6 = . . . 7 + 3 = . . . 8 + 6 = . . . 8 + 4 = . . . Bài 6: ( 2 điểm) Tâm hái được 45 hoa hồng, mẹ hái được nhiều hơn Tâm 12 hoa . Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bao nhiêu hoa hồng ? Bài giải: Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0.5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là : 3 hình 4 hình 5 hình 6 hình Bài 8: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng : ( 1 điểm) 9 . . . 5 . . . 3 = 1 6 . . . 2 . . .6 = 2 Bài 9: Hãy tìm và nối các điểm để có hình chữ nhật : ( 1 điểm) A- PhÇn kiÓm tra tr¾c nghiÖm C©u1: §óng ghi § sai ghi S .(1 ®iÓm) a) Sè liÒn sau cña 89 lµ 90 b) Sè liÒn tríc cña 89 lµ 90 c) Sè 90 cã 2 ch÷ sè d) Sè 10 cã 1 ch÷ sè 48 + 35 28 + 5 36 + 26 16 + 7 49 + 8 76 + 19 C©u 2: Nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh ®ã.(1 ®iÓm) 95 33 83 57 62 23 C©u 3: ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : 32 ; 54 ; 56 ; 80 ; 47 . (0,5 ®iÓm) C©u 4; §iÒn dÊu > ; < ; = vµo chç chÊm: (0,5 ®iÓm) a) 27 + 8 .............28 + 7 b) 47 + 8...............47 + 6 6 cm 9 cm 5 cm C©u 5: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:(1®iÓm) N B M A a) §o¹n th¼ng AM dµi ..............cm ; b) §o¹n th¼ng MN dµi...........cm c) §o¹n th¼ng AN dµi ..............cm; d) §o¹n th¼ng AB dµi ...........cm B – PhÇn kiÓm tra tù luËn. C©u 1) §Æt tÝnh råi tÝnh tæng biÕt c¸c sè h¹ng lµ. ( 2 ®iÓm ) 56 vµ 27 36 vµ 49 78 vµ 20 28 vµ 39 C©u 2) T×m X, biÕt : (1 ®iÓm) a) X + 7 = 29 X =...................................... X = .................................... a) 14 + X = 38 X = ...................................... X = ...................................... C©u 3 : Ng¨n trªn cã 47 quyÓn s¸ch, ng¨n díi h¬n ng¨n trªn 16 quyÓn s¸ch. Hái ng¨n díi cã bao nhiªu quyÓn s¸ch. ( 1.5 ®iÓm) Bµi lµm C©u 4) ViÖt c©n nÆng 24 kg, ViÖt nhÑ h¬n Nam 4 kg. Hái Nam c©n nÆng bao nhiªu ki-l«-gam ?( 1.5 ®iÓm) Bµi lµm
File đính kèm:
- Tap de luyen thisuu tam GV va Phu huynh tham khao.doc