7 Đề ôn tập thi cuối năm môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu 7 Đề ôn tập thi cuối năm môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 1 1/ Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính) 245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745 28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6 2/ Tìm y, biết : 13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5 3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : 0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m 16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 .................... 5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2 7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 .................... 2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây 4/ Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích. Giải 5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy cĩ vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ. Giải A B D C 2dm 6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau Giải Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 2 1/ Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính) 24phút 38giây + 35phút 22giây 3giờ – 28phút 56giây 12phút 30giây x 6 3giờ 20phút : 5 2/ Tìm y, biết : 3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36 b. Tính 40% của 32 4/ Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ? Giải 5/ Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì một ơ tơ cĩ vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi : a) Ơtơ bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ? b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ? Giải Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 3 1/ Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính) 156,32 + 49 102 – 38,75 27,48 x 65 9,96 : 4,8 2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức : 60 – y x 12,8 = 2,4 (4giờ – 2giờ 15phút) : 3 + 25phút 3/ Tìm tỉ số phần trăm của 11/4 và 1,25 Xếp tăng dần : 4/ 120 m = 0,12 .................... 8tạ 15kg = .................... tấn 4m2 70dm2 = 470 .................... 1,15 m3 = .................... m3 .................... dm3 3 giờ 45 phút = .................... giờ 140 giây = .................... phút .................... giây 5/ Thùng, bình và can đựng tất cả 44 lít dầu . Số dầu trong can gấp rưỡi số dầu trong bình nhưng chỉ bằng phân nửa số dầu trong thùng . Tính số lít dầu đựng trong mỗi thứ ? Giải 6/ Cùng lúc 7giờ, một xe máy đi từ A và một xe đạp cĩ vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy đi từ B ngược chiều nhau . Hai xe gặp nhau lúc 9giờ 15phút . Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 94,5 km Giải Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 4 1/ Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính) 519,32 + 78 204 – 86,53 12phút 40giây x 6 5giờ 20phút : 8 2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức : 13,104 : y – 8,72 = 6,88 Giỏi 25% TBình 30% Khá 40% Yếu 5% 3/ Lớp 5A cĩ tất cả 40 học sinh. Dựa vào biểu đồ, em cho biết : – Số học sinh giỏi của lớp 5A là : ............... bạn – Số học sinh khá của lớp 5A là : ............... bạn – Số học sinh trung bình của lớp 5A là : ............... bạn – Số học sinh yếu của lớp 5A là : ............... bạn 4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm : 0,49 km = 490 ............... 4tạ 70kg = ............... tấn 3ha 50m2 = 300,5 ............... 3075 dm3 = ............... m3 ............... dm3 2 giờ 36 phút = ............... giờ 160 giây = ............... phút ............... giây 5/ Tính diện tích mảnh đất ABCD, biết : 6/ Một bể nước hình lập phương khơng nắp A B C D M N AB = 36m cĩ cạnh 0,6m. BM = 45m a) Tính diện tích tồn phần bể nước ? CM = 14m b) Trong bể đang chứa nước đến 2/3 bể. ND = 20m Hỏi phải đổ thêm mấy lít bể mới đầy ? (biết 1dm3 = 1 lít) Giải Giải Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 5 1/ Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính) 2798,5 + 64,39 1020 – 749,65 12phút 30giây x 8 5giờ : 6 2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức : 12,4 – y : 34,2 = 3,9 (42,8 x 6,9 – 154,56) : 34,5 3/ Tìm y, biết 35% của y là 14 Tính 70% của 45 4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm : 0,58 km = 580 .................... 1tấn 60kg = .................... tạ 3m2 70dm2 = 3,7 .................... 12040 dm3 = .................... m3 .................... dm3 2 giờ 45 phút = .................... giờ 105 giây = .................... phút .................... giây 5/Tính chu vi và diện tích của hình M theo số đo trên hình vẽ: 8cm 6/Hình ABCD là hình vuơng. Hai hình chéo AD vàg BC đều bằng 8cm. Tính diện tích phần tơ đậm. Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 6 1/ Thực hiện các phép tính sau (cĩ đặt tính) 36phút 18giây + 23phút 42giây 2giờ – 58phút 36giây 35,78 x 6,4 146,7 : 4,5 2/ Tìm y, biết : (312 – y) : 12,6 = 24,5 13,104 : y – 8,72 = 6,88 3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 18 và 32 b. Tính A, biết 40% của A bằng 32 4/ Một sợi dây nối hai bánh xe rịng rọc. Đường kính của bánh xe cĩ độ dài 0,35m. Hai trục bánh xe cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây. 3,1m 0,35m Giải 5/ Một bể nuơi cá hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao 60cm. a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đĩ (bể khơng cĩ nắp). b) Tính thể tích bể cá đĩ. c) Mực nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đĩ. Giải Tên : LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN- 7 Câu 1:Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm. 457,506........457,560 ; 67,489.............67,4890 ; 34,5 x 0,001............... 45,78 : 0,01 Câu 2: Đặt tính rồi tính: 287,47 + 30,79 546,12 - 98,9 159,16 x 3,6 3,375 : 1,5 Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 27 phút = .. phút 9 km 456 m = ........... m 18 tấn 25 kg = .. tấn 655cm2 = dm2 ..cm2 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm. a/ Chữ số 6 trong số 134,576 cĩ giá trị là: A .6 B . C . D . b/ Thể tích một hình lập phương cĩ cạnh 6 cm là: A .216m3 B .144 cm3 C .216 cm2 D . 216 cm3 Câu 5: Một xe máy đi từ A lúc 5giờ với vận tốc 30km/giờ để đến B, đi được 3 giờ thì một ơ tơ đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ. Hỏi xe ơ tơ gặp xe máy lúc mấy giờ? Câu 6: Một bể cá hình hộp chữ nhật cĩ kích thước trong lịng bể là: chiều dài 7,5dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 70cm. Hiện nay một phần ba bể cĩ chứa nước. Hỏi muốn thể tích nước bằng 85% thể tích bể thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước? (1dm3= 1lít.) Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-8 Bài 4: Đặt tính rồi tính 288,34 + 521,852 61,894 + 530,83 234 + 65,203 15,096 + 810 350,65 – 98,964 249,087 - 187,89 437 – 260,326 732,007 - 265 265,87 x 63 14,63 x 34,75 54,008 x 82,6 37,65 x 7,9 45,54 : 18 919,44 : 36 45,54 : 18 216,72 : 4,2 8,568 : 3,6 100 : 2,5 76,65 : 15 74,76 : 2,1 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-9 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-10 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-11 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-12 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-13 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-14 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-15 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-16 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-17 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-18 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-19 Tên : . LỚP 5 PHIẾU LUYỆN TẬP TỐN-20
File đính kèm:
- on toan cuoi nam lop 5.doc