Axit – bazơ - Muối
Bạn đang xem nội dung tài liệu Axit – bazơ - Muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AXIT – BAZƠ - MUỐI 5.1 Axit 5.1.1 Định nghĩa Axit là hợp chất mà phõn tử cú một hay nhiều nguyờn tử hiđro liờn kết với gốc axit. Cỏc nguyờn tử hiđro này cú thể thay thế bằng kim loại. Vớ dụ: HCl, H2SO4, H2S, H3PO4,... Trong axit, húa trị gốc axit = số nguyờn tử hiđro 5.1.2 Phõn loại và gọi tờn axit: gồm 2 loại Axit khụng cú oxi: Tờn gọi axit = Axit + Tờn phi kim + hiđric Vớ dụ: HCl : axit clohiđric HBr: axit bromhiđric Axit cú oxi Một nguyờn tố phi kim cú thể tạo ra một vài axit cú oxi Nếu axit ứng với húa trị cao của phi kim (axit cú nhiều oxi hơn) thỡ: Tờn axit = Axit + Tờn phi kim + ic Vớ dụ: HNO3 H2SO4 H3PO4 Axit nitric axit sunfuric axit photphoric Nếu axit ứng với húa trị thấp của phi kim (hay cú ớt oxi hơn) thỡ: Tờn axit = Axit + Tờn phi kim + ơ Vớ dụ: HNO2 H2SO3 Axit nitrơ axit sunfurơ 5.1.3 Một số gốc axit thường dựng và cỏc gọi tờn gốc axit ã Phõn tử axit cú 1H đ cú 1 gốc axit Vớ dụ: HCl, HNO3 - Cl: clorua; - NO3: nitrat ã Phõn tử axit cú 2 H đ cú 2 gốc axit Vớ dụ: H2SO4, H2S , H2CO3 , H2SO3 - HSO4: hiđrosunfat ; = SO4 : sunfat - HS: hiđro sunfua; = S : sunfua - HCO3: hiđro cacbonat; = CO3: cacbonat - HSO3: hiđro sunfit; = SO3: sunfit. ã Phõn tử axit cú 3 H đ cú 3 gốc axit Vớ dụ: H3PO4 - H2PO4: đihiđro photphat. = HPO4: hiđrophotphat º PO4 : photphat Bazơ 5.2.1 Định nghĩa Bazơ là hợp chất mà phõn tử cú một nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều nhúm hiđroxit (- OH). Vớ dụ: NaOH, Fe(OH)2 , Al(OH)3,... ã Cụng thức húa học: M(OH)n, n = húa trị của kim loại ã Trong bazơ: húa trị kim loại = số nhúm hiđroxit (OH) 5.2.2 Gọi tờn bazơ Tờn bazơ =Tờn kim loại(thờm húa trị, nếu kim loại cú nhiều húa trị) + hiđroxit Vớ dụ: NaOH Fe(OH)2 Fe(OH)3 Natri hiđroxit Sắt (II) hiđroxit Sắt (III) hiđroxit 5.2.3 Phõn loại bazơ Dựa vào tớnh tan của bazơ trong nước người ta chia làm hai loại: ã Bazơ tan trong nước (cũn gọi là kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...(loại này ớt). ã Bazơ khụng tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 (loại này nhiều). Muối 5.3.1 Định nghĩa Muối là hợp chất mà phõn tử gồm một hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với gốc axit. Vớ dụ: NaCl, BaSO4, Na2SO4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,... Trong muối: Tổng số húa trị của kim loại =Tổng số hoỏ trị gốc axit. 5.3.2 Tờn gọi Tờn muối = Tờn kim loại(thờm húa trị nếu kim loại cú nhiều húa trị) + tờn gốc axit Vớ dụ: FeSO4 : Sắt (II) sunfat Fe2(SO4)3 : Sắt (III) sunfat AlCl3 : Nhụm clorua 5.3.3 Phõn loại ã Muối trung hoà (trong gốc axit khụng cú hiđro) Vớ dụ: Na2SO4, CaSO4, Na3PO4,.... ã Muối axit (trong gốc axit cú nguyờn tử hiđro) Vớ dụ: NaHSO4, Ca(HSO4)2, Na2H2PO4,.... Lưu ý khi giải toỏn: Khi gặp đề bài cho thanh kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chỳng, nều đề bài cho khối lượng tăng hoặc giảm so với khối lượng ban đầu, thiết lập mối liờn quan của ẩn số với giả thiết đề bài cho: Nếu đề bài cho khối lượng thanh kim loại tăng thỡ lập phương trỡnh đại số: mkim loại giải phúng – m kim loại tan = m kim loại tăng Nếu đề bài cho khối lượng thanh kim loại giảm thỡ lập phương trỡnh đại số: mkim loại tan – m kim loại giải phúng = m kim loại giảm Cũng cú khi sự tăng, giảm của khối lượng thanh kim loại được cho dưới dạng tỉ lệ phần trăm.
File đính kèm:
- Axit Bazo Muoi.doc