Ba đề thi TNKQ ôn thi vào THPT môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ba đề thi TNKQ ôn thi vào THPT môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 1 Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất. Trả lời câu hỏi số 1 và 2 với biểu thức đại số sau : Câu 1: Khi x < 4 biểu thức rút gọn của biểu thức A . x B . x – 2 C . 2 + x D . Một KQ khác Câu 2 : Giá trị của biểu thức A nếu A . B . C . D . 0 Câu 3 : Cho A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = x2 có hoành độ lần lượt là : -2 ; 1 . Phương trình đường thẳng đi qua A, B là : A . y = x + 2 B . y = - x + 2 C . y = - x - 2 D . y = x - 2 Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A . x2 – 4x = 0 B .3x2 – x – 6 = 0 C. 3x4 – 3 x – 4 = 0 D . Cả ba phương trình trên Câu 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 64m và diện tích là 192m2, chiều dài hình chữ nhật là : A . 14m B . 16m C . 24m D . 20m Câu 6 : Giá trị nào của m thì phương trình (ẩn x) : (m – 1)x – 2mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt : A . B . C . D . Câu 7 : Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp được đường tròn ? A . Hình chữ nhật B . Hình thoi C . Hình vuông D . Hình thang cân Câu 8 : Dây AB có khoảng cách đến tâm O của đường tròn (O ; 29cm) là 20cm . Độ dài dây AB là : A . 26cm B . 38cm C . 42cm D . 50cm Trả lời câu 9 và câu 10 với giả thiết bài toán sau . o a b c s “Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R), biết = 600 , ,tiếp tuyến tại A của (O) BC tại S” 9. Câu nào sau đây sai ? A . sđ B . C . SA2 = SB.SC D . Không có câu nào sai . 10. Số đo là A . 150 B . 200 C . 250 D . 300 đề số 2 Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất. Câu 1 : Kết quả của phép tính là : A . B . C . D . Câu 2 : Phương trình có nghiệm là : A . B . C . D . Vô nghiệm Câu 3 : Nghiệm của hệ phương trình : là : A . B . C . D . Câu 4 : Hình vẽ sau đây là đồ thị biểu diễn hàm số nào ? -1 -4 -4 4 2 -2 A. B. C. D. Câu 5 : Giá trị nào của a thì đường thẳng y = x + 1 tiếp xúc với Parabol y = ax2 A . a = -1 B . C . D . Câu 6 : Giá trị nào của m thì phương trình 2x2 – (m + 1)x + 2m – 3 = 0 có nghiệm là : - 1 ? A . m = 0 B . m = 1 C . m = 2 D . Một đáp số khác Câu 7 : Độ dài cung AB của đường tròn (O ; 5cm) là 20cm . Diện tích hình quạt tròn AOB là A . 500cm2 B . 50cm2 C . 100cm2 D . 20cm2 Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A () độ dài đoạn thẳng BC là : A . B . C . D . Câu 9 : Diện tích hình quạt tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài ba cạnh là 18cm, 24cm, 30cm là bao nhiêu (lấy p = 3.14, làm tròn đến hai chữ số thập phân) A . 706.5cm2 B . 452.16cm2 C . 254.34cm2 D . Một KQ khác Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB:AC = 5:12 độ dài cạnh huyền là 39 cm . Vậy độ dài đường cao AH là : A . B . C . D . Một KQ khác đề số 3 Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất. Câu 1 : Trả lời câu hỏi 1 và 2 với biểu thức sau : (a > 0, a ≠ 1) Biểu thức rút gọn của biểu thức A là : A . B . C . D . 1 Giá trị nào của a thì A < 0 ? A . a > 0 B . 0 < a < 1 C . 0 < a < 2 D . a > 1 Câu 3 : Phương trình 4x2 – 4x + 1 = 0 có nghiệm là : A . B . C . D . Câu 4 : Giá trị nào của a, b thì hệ có nghiệm (x ; y) = (2 ; -1) A . a = 3 ; b = -1 B . a = 2 ; b = 1 C a = 2 ; b = -1 D . a = -3 ; b = 1 Câu 5 : Phương trình có nghiệm là : A . x = 4 ; x = -3 B . x = 4 ; x = 3 C . x = -4 ; x = 3 D . vô nghiệm Câu 6 : Toạ độ giao điểm của dường thẳng (d) : y = x – 2 và Parabol (P) : y = x2 là : A . (1 ; 1) ; (-2 ; 4) B . (1 ; -1) ; (-2 ; -4) C . (-1 ; -1) ; (2 ; -4) D . (-1 ; -1) ; (-2 ; 4) Câu 7 : Cho d là khoảng cách hai tâm đường tròn (O ; R) và (I ; r) với R > r > 0 . Hệ thức d < R – r chỉ vào vị trí nào của hai đường tròn (O) và (I) ? A . (O) và (I) tiếp xúc trong B . (O) và (I) cắt nhau C . (O) đựng (I) D . (O) và (I) ở ngoài nhau Câu 8 : Diện tích hình viên khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O ; 10cm) và (O ; 6cm) là : (lấy p = 3.14, làm tròn đến hai chữ số thập phân) A . 200.96cm2 B . 300.14cm2 C . 314cm2 D . 628cm2 Trả lời câu 9 và câu 10 với giả thiết bài toán sau : “Cho đường tròn (O ; R)đường kính AB, C là điểm chính giữa , đường tròn (I) đường kính OC cắt AC, CB tại D, E (hình vẽ) ” (1) DABC vuông cân tại C (2)Tứ giác ODCE là hình vuông (3)Tứ giác ADEB là hình thang cân Câu 9. Câu nào sau đây là sai ? A . (1) và (2) B . (2) và (3) C . (1) và (3) D . (1), (2) và (3) Câu 10 . Chu vi hình phẳng giới hạn bởi và là : A . (đvdt) B . (đvdt) C . (đvdt) D . (đvdt)
File đính kèm:
- Ba de TNKQ on thi vao THPT 2008 2009.doc