Bài 1 kiểm tra môn công nghệ 7 (45 phút)

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 1 kiểm tra môn công nghệ 7 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên::. Ngày tháng 10 năm 2013
Lớp: 7A STT: Bài kiểm tra 
 Môn Công nghệ 7 (45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
A.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) 
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Thành phần của đất trồng gồm:
 A. Phần khí – Phần rắn B. Phần khí – Phần 	
 C. Phần khí – Phần rắn – Phần lỏng D. Phần rắn – Phần lỏng 2. Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào trong sản xuất nông nghiệp?
 A. Đất là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng và ôxi cho cây	
 B. Đất giữ cho cây khỏi đổ
 C. Đất là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây
 D. Đất là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng và ôxi cho cây và giúp cây đứng vững
3. Trị số pH nào dới đây gặp ở đất chua:
 A. pH = 6	B. pH = 7	 C. pH = 8	 D. pH = 9
4. Loại đất nào sau đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất:
 A. Đất sét B. Đất thịt C. Đất cát	 D. Đất cát pha
5. Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao ?
 A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét.
 B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét.
 C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn.
6. Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
 A. Tăng sản lượng nông sản	 B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
 C. Tăng chất lượng nông sản	 D. Tăng diện tích đất trồng
7. Cày sâu, bừa kĩ kết hợp bón phân hữu cơ áp dụng cho loại đất:
 A. Xám bạc màu B. Chua C. Phèn	 D. Đồi núi
8. Phân trâu, bò thuộc nhóm phân :
 A. Phân hoá học	 B. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh D. Phân vi lượng
9. Phân đạm bón cho cây lúa bằng cách:
 A. Bón phun lên lá	 B. Bón theo hàng
 C. Bón vãi D. Bón theo hốc
10. Bón thúc cho cây trồng chủ yếu sử dụng:
 A. Phân xanh	B. Phân trâu, bò	C. Khô dầu dừa	 D. Phân đạm
11. Phân hữu cơ, phân lân thường dùng để bón lót hay bón thúc? 
 A. Phân hữu cơ dùng để bón thúc
 B. Phân hữu cơ dùng để bón lót
 C. Phân lân dùng để bón thúc
 D. Phân lân dùng để bón lót.
12. Xu thế hiện nay ngời ta sử dụng loại phân bón nào?
 A. Phân hữu cơ và phân hóa học
 B. Phân hữu cơ và phân vi sinh. 
C. Phân hóa học và phân vi sinh
B. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 2 (3,0 đ): Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng ?
Câu 3 (2 đ): Nêu các biện pháp sử dụng đất trồng? Mục đích của các biện pháp đó.
Câu 4 (2,0 đ): Liên hệ thực tế ở địa phương, gia đình và bản thân hiện nay đã thực hiện những biện pháp gì để bảo vệ môi trường đối với việc bảo quản và sử dụng phân hữu cơ ( phân bắc, phân chuồng).
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm
A.Trắc nghiệm khách quan (3đ) 
- Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
A
C
D
A
B
C
D
B, D
C
B.Tự luận: (7đ)
Câu 2 (3,0đ): 
 - Phần khí chính là không khí có ở trong các khe hở của đất. Không khí trong đất cũng chứa nitơ, ôxi, cacbonic nh không khí trong khí quyển. (1 đ )
 - Phần rắn của đất bao gồm thầnh phần vô cơ và hữu cơ:
 + Thành phần vô cơ chiếm từ 92 đến 98% khối lợng phần rắn, trong đó có chứa nhiều chất dinh dỡng nh nitơ, photpho, kali. ( 0,5 đ )
 +Phần hữu cơ của đất bao gồm những sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. (0,5 đ)
 - Phần lỏng chính là nước trong đất. Nước trong đất có tác dụng hoà tan các chất dinh dưỡng. (1 đ)
Câu 3 
 Nêu các biện pháp sử dụng đất trồng và mục đích của các biện pháp đó (2,0 đ):
- Thâm canh tăng vụ.: Tăng sản lượng thu hoạch trong năm (0,5 đ) 
- Không bỏ đất hoang: Tăng diện tích đất trồng(0,5 đ)
- Chọn cây trồng phù hợp với đất: Tăng năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản (0,5 đ)
- Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo: Tăng độ phì nhiêu của đất, cây trồng sinh trưởng phát triển sớm. (0,5 đ)
 Câu 4 (2,0đ)
+ Phân chuồng bảo quản bằng cách lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngoài để hoai mục rồi mới đem bón cho cây trồng hoặc xây dựng bể bioga để làm khí ga( 1.0đ)
+ Phân bắc: Xây dựng nhà vệ sinh tự hoại và cứ 6 tháng một lần lại đổ vào đó chất làm sạch bồn cầu để phân hủy chất cặn bã, giảm mùi hôi bốc lên, sử dụng dung dịch vệ sinh bồn cầu hàng ngày để tiêu diệt viruts vi khuẩn đảm bảo vệ sinh cho người sử dụng và tránh làm ô nhiễm môi trường( 1.0 đ)
Xác nhận của BGH Người duyệt Người ra đề
 Phan Thị Thanh Loan
Ma trận đề kiểm tra 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Thành phần của đất trồng. Biện pháp sửdụng đất. Tính chất của đất trồng
Thành phần của đất trồng.
Thế nào là độ chua độ kiềm của đất.
Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất.
Nhiệm vụ của trồng trọt.
Tầm quan trọng của đất trồng
Thành phần của đất trồng. Vai trò của từng thành phần đó
Số câu 
Số điểm
2 0,25 
2 
0,25 
1
 0.25
3 
1,0 
8
4,25 
Chủ đề 2: Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
 Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh 
 Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. 
Biện pháp sử dụng đất trồng. Mục đích của biện pháp đó
Số câu 
Số điểm 
5
0,25 
2
0,25 
2 
 1.0 
9 
3,75 
Chủ đề 3: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón trong trồng trọt
Liên hệ thực tế cách bảo quản , sử dụng phân hữu cơ 
Số câu 
Số điểm 
2
1,0 
2
2,0 
Tổng số câu.
Tổng số điểm.
Tỷ lệ %
7 câu
1,75 điểm
 42,5%
6 câu
3,0 điểm
 32,5%
6 câu
5.25 điểm
25%
19 câu
10điểm
100%

File đính kèm:

  • docde kiem tra cn 7(1).doc