Bài giảng Địa lý 7 bài 53: Thực hành: đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lý 7 bài 53: Thực hành: đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hòa ThànhGiáo án Địa 7Gv: Nguyễn Thị Thanh XuânKIỂM TRA BÀI CŨ Dựa vào nội dung đã học, cho biết châu Âu có những môi trường tự nhiên nào? đặc điểm khí hậu, thực vật của từng kiểu môi trường? * Môi trường ôn đới hải dương. - Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm. - Thực vật là rừng lá rộng. * Môi trường ôn đới lục địa. - Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít (Đây là kiểu khí hậu khắc nghiệt). - Thực vật thay đổ từ bắc xuống nam (Rừng, thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích). * Môi trường Địa Trung Hải. - Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu đông. - Thực vật thích nghi với điều kiện khô hạn trong mùa hạ là kiểu rừng là cứng xanh quanh năm. * Môi trường núi cao. - Càng lên cao nhiệt độ và lượng mưa càng giảm, thảm thực vật cũng thay đổi theo. Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.Quan sát lược đồ H 51.2 :a. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcăngđinavi có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?b. Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?c. Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích của các vùng có kiểu khí hậu đó ?+ 100C00C- 100C- 200CAi-xơ-len Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.Quan sát lược đồ H 51.2 : a. Cùng vĩ độ nhưng vùng ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len là do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.+ 100C00C- 100C- 200Ca. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcăngđinavi có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?Ai-xơ-len Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.Quan sát lược đồ H 51.2 :Ôn đới hải dươngĐịa trung hảiHàn đớiÔn đới lục địaHàn đới b. Về mùa đông, nhiệt độ trung bình ở Châu Âu diễn biến theo chiều giảm dần từ Nam lên Bắc và từ Tây sang Đông: c. Châu Âu có bốn kiểu khí hậu chính xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ theo diện tích là: Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, địa trung hải và hàn đới+ 100C00C- 100C- 200Cb. Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?c. Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích của các vùng có kiểu khí hậu đó ? a. Cùng vĩ độ nhưng vùng ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len là do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.Ai-xơ-len Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưaPhân tích các biểu đồ H 53.1, theo trình tự:a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.b. Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do.d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu. Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưaABCTrạmNội dunga. Nhiệt độ- TB tháng 1- TB tháng 7- Chênh lệch NĐ Nhận xét chung về chế độ nhiệtb. Lượng mưa- Các tháng mưa nhiều- Các tháng mưa ítHình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu. Nhận xét chung về chế độ mưac. Kiểu khí hậud. Lát cắt thảm thực vật phù hợp. Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưaABCTrạmNội dunga. Nhiệt độ- TB tháng 1 - TB tháng 7- Chênh lệch Nhận xét chung về chế độ nhiệtb. Lượng mưa- Các tháng mưa nhiều- Các tháng mưa ítHình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu. Nhận xét chung về chế độ mưac. Kiểu khí hậud. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.- 30C200C230C MĐ lạnh, MH nóng70C200C130C MĐ ấm, MH nóng50C170C120C MĐ ấm, MH mát 94 năm sau 58 91 năm sau 28 85 năm sau6, 7 Mưa nhiều vào mùa hạMưa nhiều hơn vào thu đông Mưa nhiều vào thu đông Ôn đới lục địa Địa trung hải Ôn đới hải dương DF E Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂUI. Nhận biết đặc điểm khí hậu.II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưaRừng cây bụi, lá cứngRừng lá kimRừng lá rộngHình aHình bHình cHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hoàn thành bài thực hành- Chuẩn bị tiếp nội dung bài :Dân cư, xã hội châu Âu.
File đính kèm:
- bai 53 thuc hanh.ppt