Bài giảng Định lí py-Ta-go

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Định lí py-Ta-go, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Tiết 37
Ngày dạy:
định lí Py-ta-go 
I.Mục tiêu:
 - Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo.
- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
II-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa.
-HS: Tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa.
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
3-Bài mới:
 1. Định lí Py-ta-go 
- Giáo viên cho học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở.
-Học sinh trả lời ?1
- Giáo viên cho học sinh ghép hình như ?2 và hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
? Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở 2 hình 121 và 122.
- Học sinh:diện tích lần lượt là c2 và a2+ b2
? So sánh diện tích 2 hình vuông đó.
- Học sinh: c2 = a2 + b2
- Giáo viên cho học sinh đối chiếu với ?1
? Phát biểu băng lời.
- Hai học sinh phát biểu: Bình phương cạnh huyền bẳng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông.
- Giáo viên: Đó chính là định lí Py-ta-go phát biểu.
? Ghi GT, KL của định lí.
- Giáo viên treo bảng phụ với nội dung ?3
- Học sinh trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Học sinh thảo luận nhóm và rút ra kết luận.
 ?1
 4 cm
3 cm
A
C
B
?2
c2 = a2 + b2
* Định lí Py-ta-go: SGK 
 A
C
B
GT
ABC vuông tại A
KL
?3
H124: x = 6 H125: x = 
 2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go 
? Ghi GT, KL của định lí.
- Một học sinh lên bảng ghi GT, KL.
? Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào.
- Học sinh: Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go.
 ?4
* Định lí: SGK 
GT
ABC có 
KL
ABC vuông tại A
 4-Củng cố
Bài tập 53 - tr31 SGK
 -Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập.
 -Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4
Bài tập 54 - tr131 SGK 
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm.
 Hình 128: x = 4
Bài tập 55 - tr131 - SGK 
 -Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm
 -Chiều cao bức tường là:m
5-Hướng dẫn về nhà
 Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng minh một tam giác vuông.
- Làm bài tập 56; 57 - tr131 SGK; bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT.
- đọc phần có thể em chưa biết. 
Tuần 21 Tiết 38
Ngày dạy:
luyện tập 1
I.Mục tiêu:
 - Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông.
- Thấy được vai trò của toán học trong đời sống
II-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ bài tập 57; 58 - tr131; 132 SGK ; thước thẳng.
-HS: Thước thẳng.
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
HS 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu.
HS 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL.
3-Bài mới:
Bài tập 57 - tr131 SGK
 - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK 
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
 - Lời giải trên là sai
Ta có: 
Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go)
Bài tập 56 - tr131 SGK
- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài.
- 1 học sinh đọc bài.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập
- Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu.
- Lớp nhận xét 
- Giáo viên chốt kết quả.
 a) Vì 
Vậy tam giác là vuông.
b) 
Vậy tam giác là vuông.
c) 
Vì 98100 
Vậy tam giác là không vuông.
Bài tập 83 - tr108 SGK
 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- 1 học sinh đọc đề toán.
- Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
? Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính được gì.
- Học sinh: AB+AC+BC
? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính
- HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC
? Học sinh lên bảng làm.
? Tính chu vi của ABC.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
 20
12
5
B
C
A
H
GT
ABC, AH BC, AC = 20 cm
AH = 12 cm, BH = 5 cm
KL
Chu vi ABC (AB+BC+AC)
 Chứng minh:
. Xét AHB theo Py-ta-go ta có:
Thay số:
. Xét AHC theo Py-ta-go ta có:
Chu vi của ABC là:
4-Củng cố
Hệ thống kiến thức đã sử dụng,những dạng toán đã làm.
5-Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập 59, 60, 61 (tr133-SGK); bài tập 89 tr108-SBT 
-Đọc phần có thể em chưa biết.

File đính kèm:

  • docTuan21.doc
Đề thi liên quan