Bài giảng Kiểm tra 1 tiết

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 04/12/2011.
TiÕt 36 : kiÓm tra 1 tiÕt
 A/MỤC TIÊU 
 - §¸nh gi¸ møc ®é n¾m kiÕn thøc cña häc sinh vÒ ®¹i l­îng tØ lÖ thuËn ,tØ lÖ nghÞch ,hµm sè ,®å thÞ hµm sè 
 -Häc sinh vËn dông c¸c kiÕn thøc ®· häc v µo bµi kiÓm tra 
 - Gi¸o dôc tÝnh tù gi¸c ,tÝch cùc ,®éc lËp trong häc tËp 
B/CHUẨN BỊ 
 1. G V: Ra ®Ò với 4 mã đề và ®¸p ¸n 
 2. H S : Häc «n kiÕn thøc ,lµm bµi tËp
C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1.Tổ chức lớp : 7 A.......;7C..........
 2. Kiểm tra: 
 3. Bài mới :
 Ma trËn ®Ò kiÓm tra 
 
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng



Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao

Hàm số
Cho biết giá trị của biến số, tính được giá trị của hàm số, nhận biết toạ độ của 1 điểm 
 Hiểu chính xác cách tính giá trị của hàm số khi cho biết giá trị của biến số.
Xác định được 1 điểm có thuộc đồ thị hàm số không


Số câu hỏi

Số điểm
4



1,6
3



1,2
3


1,2


10
4,0

§¹i l­îng T.L.T
 Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
 Xác định được hệ số tỉ lệ a từ đó tìm được giá trị của các đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 
Vận dụng được tính chất của dạy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập.

Số câu hỏi

Số điểm

1



 0,4
1



0,4
1


0,4
1


0,4
4
1,6

 §¹i l­îng TLN
 Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
 Xác định được hệ số tỉ lệ a từ đó tìm được giá trị của các đại lượng tỉ lệ nghịch



Số câu hỏi

Số điểm

3



1,2
6



2,4


2


0,8
11
4,4

Tổng số câu

Tổng số điểm
8
3,2

10
4,0

7
2,8

25
10

 




1.Họ và tên: …………………………. Thứ Ngày Tháng Năm 2013
Lớp 	:………	
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN : Đại số
Điểm




Lời phê của GiaoViên

Trong các câu cá câc lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng : 

Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đó f(2) có giá trị là :
 A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 2:Cho hàm số :y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là :
 A.0 B.3 C.6 D.9
Câu 3: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đó hệ số a bằng :
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 
Câu 4:Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là :
 A.12 B.-12 C.-120 D.120
Câu 5:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
 A.-k B. C. k D.- 
Câu 6:Cho y tỉ lệ nghịc với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:::
 A.k B.-k C. D. -
Câu 7. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :
	A. 18	 B. 2	 C. 	 D. 3
Câu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
x

2
y
4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:
	A. -1	 B. -2	 	 
C. 	 D. 1
Câu 9. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
x
2
-3
y
4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:	
	A. -2	 B. 6
C. -6	 D. 2
Câu10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1
 A. 	B. 	 C. (0; 1) 	D. (0; -1) 
Câu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giá trị là 1 thì:A. x = - 	B. x= -3
 C. x=1	D. x=-1
x
y
Câu 12: Cho hệ tọa độ Oxy (ở hình bên)
 Điểm D có tọa độ là:
	A. (0 ; -2)	B. (0 ; 2)	 
C. (-2 ; 0)	 	D. (2 ;0)	

Câu13:Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: 
A.	Hoành độ	 B. Tung độ	 C. Trục hòanh	 D. Trục tung

Câu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giá trị của f(-1) bằng: 
	A. -5	 B. -2	 C. 4	D. 3
Câu 15: Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung thì:
Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
Có tung độ và hoành độ bằng 0	D. Có tung độ và hoành độ đối nhau

 Câu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Khi đó y biểu diễn theo x.
A. y = . x B. y = - . x	 C. y = . x	D. y = .x
*) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thì y = 9 .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ở các câu 17,18,19
Câu 17: Hệ số tỉ lệ k là :
 A. k = 36	B. k = - 	 C. k = 	 D. k = -36
Câu 18: y được biểu diễn theo x là :
A. y = 	B. y = 	 C. y = - D. k = - 
Câu 19: Giá trị của y khi x = - 9 là :
 A. y = - 4	B. y = - C. y = D. y = 4
Câu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . b/a B . a/b C . b.a D . a+b 

Câu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a ,y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . a.b B . a/b C . b/a D . a+b 
Câu 22: Trong các điểm sau điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x là:
 A.(-1; -1)	 B.(1; 1)	 C.(-1; 1)	 D.(0; -1)
Câu 23: Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoµnh thì:
ACó hoành độ bằng 0	 C. Có tung độ bằng 0
B. Có tung độ và hoành độ bằng 0	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 24: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
 A.	3	B.2	C.5	 D. 6
Câu 25: Một điểm bất kỳ nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ 3 thì:
A.Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
 B. Có tung độ và hoành độ bằng nhau	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau






2.Họ và tên: …………………………. Thứ Ngày Tháng Năm 2013
Lớp 	:………	
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN : Đại số
Điểm




Lời phê của GiaoViên


Trong các câu cá câc lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng : 

Câu 1: Cho hàm sốy = f(x)= 2x. Khi đó f(2) có giá trị là :
 A. 4 B.2 C.3 D.1
Câu 2:Cho hàm số :y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là :
 A.6 B.5 C.3 D.9
Câu 3: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đó hệ số a bằng :
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 

Câu 4:Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là :
 A.12 B.-12 C.-120 D.120
Câu 5:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
 A.-k B.- C. k D. 
Câu 6:Cho y tỉ lệ nghịc với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ::
 A.-k B.k C. D. -
Câu 7. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :
	A. 18	 B. 2	 C. 	 D. 3
Câu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
x

2
y
4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:
	A. 1	 B. -2	 	 
C. 	 D.- 1
Câu 9. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
x
2
-3
y
4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:	
	A. -2	 B.- 6
C. 6	 D. 2
Câu10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1
 A. 	B. 	 C. (0; 1) 	D. (0; -1) Câu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giá trị là 1 thì:A. x = - 	B. x= -3
x
y
	C. x=1	D. x=-1
Câu 12: Cho hệ tọa độ Oxy (ở hình bên)
 Điểm D có tọa độ là:
	A. (0 ; -2)	B. (0 ; 2)	 
C. (2 ; 0)	 	D. (-2 ;0)	

Câu13:Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: 
A. Trục tung	 B. Tung độ	 C. Trục hòanh	 D. Hoành độ 
Câu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giá trị của f(-1) bằng: 
	A. -5	 B. 4	 C. -2	D. 3
Câu 15: Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung thì:
Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
Có tung độ và hoành độ bằng 0	D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
 Câu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hãy biểu diễn y theo x.
A. y = . x B. y = - . x	 C. y = . x	D. y = -.x
*) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thì y = 9 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ở các câu 17,18,19
Câu 17: Tìm hệ số tỉ lệ k ?
 A. k = 36	B. k = - 	 C. k = 	 D. k = -36
Câu 18: Hãy biểu diễn y theo x.
A. y = 	B. y = 	 C. y = - D. k = - 

Câu 19: Tính giá trị của y khi x = - 9
 A. y = 4	B. y = - C. y = D. y = -4
Câu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . a - b B . a/b C . b.a D . a+b 
Câu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a ;y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . a+b B . a/b C . b/a D . a.b 
Câu 22: Trong các điểm sau ,điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x là:
 A.(-1; -1)	 B.(1; 1)	 C.(-1; 1)	 D.(0; -1)
Câu 23: Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành thì:
ACó hoành độ bằng 0	 C. Có tung độ bằng 0
B. Có tung độ và hoành độ bằng 0	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 24: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
 A.	3	B.2	C.5	 D. 6
Câu 25: Một điểm bất kỳ nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ 3 thì:
A.Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
 B. Có tung độ và hoành độ bằng nhau	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau






3.Họ và tên: …………………………. Thứ Ngày Tháng Năm 2013
Lớp 	:………	
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN : Đại số
Điểm




Lời phê của GiaoViên
Trong các câu cá câc lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng : 

Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đó f(2) có gía trị là :
 A. 4 B.2 C.3 D.1
Câu 2:Cho hàm số :y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là :
 A.6 B.5 C.3 D.9
Câu 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :
	A. 18	 B. 2	 C. 	 D. 3
x
2
-3
y
4

x
y
Câu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
Giá trị ở ô trống trong bảng là:	
	A. -2	 B.- 6
C. 6	 D. 2
Câu 5: Cho hệ tọa độ Oxy. Điểm D có tọa độ là:
	A. (0 ; -2)	B. (0 ; 2)	 
C. (2 ; 0)	 	D. (-2 ;0)	

Câu 6:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận
 với y theo hệ số tỉ lệ:
 A.-k B.- C. k D. 
Câu 7:Cho y tỉ lệ nghịc với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:
 A.-k B.k C. D. -
Câu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
x

2
y
4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:
	A. 1	 B. -2	 	 C. 	D.- 1
Câu9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1
 A. 	B. 	 C. (0; 1) 	D. (0; -1) 
 
Câu 10:Cho x và y là hai dại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là:
 A.12 B.-12 
 C.-120 D.120
Câu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giá trị là 1 thì:
	A. x = - 	B. x= -3
	C. x=1	D. x=-1
Câu 12: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đó hệ số a bằng :
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 
Câu13:Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: 
A. Trục tung	 B. Tung độ	 C. Trục hòanh	 D. Hoành độ 

Câu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giá trị của f(-1) bằng: 
	A. -5	 B. 4	 C. -2	D. 3
Câu 15: Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung thì:
Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
Có tung độ và hoành độ bằng 0	D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
 Câu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hãy biểu diễn y theo x.
A. y = . x B. y = - . x	 C. y = . x	D. y = -.x
*) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thì y = 9 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ở các câu 17,18,19

Câu 17: Tìm hệ số tỉ lệ k ?
 A. k = 36	B. k = - 	 C. k = 	 D. k = -36
Câu 18: Hãy biểu diễn y theo x.
A. y = 	B. y = 	 C. y = - D. k = - 
Câu 19: Tính giá trị của y khi x = - 9
 A. y = 4	B. y = - C. y = D. y = -4
Câu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a ; y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . b/a B . a/b C . a.b D . a+b 
Câu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a; y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . a.b B . a/b C . b/a D . a - b 
Câu 22: Trong các điểm sau ,điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x lµ:
 A.(-1; -1)	 B.(1; 1)	 C.(-1; 1)	 D.(0; -1)
Câu 23: Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành thì:
ACó hoành độ bằng 0	 C. Có tung độ bằng 0
B. Có tung độ và hoành độ bằng 0	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 24: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
 A.	3	B.2	C.5	 D. 6
Câu 25: Một điểm bất kỳ nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ 3 thì:
A.Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
 B. Có tung độ và hoành độ bằng nhau	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau





4.Họ và tên: …………………………. Thứ Ngày Tháng Năm 2013
Lớp 	:………	
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN : Đại số
Điểm




Lời phê của GiaoViên

Trong các câu cá câc lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in
hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng : 
Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đó f(2) có giá trị là :
 A.- 4 B.4 C.3 D.1
Câu 2:Cho hàm số : y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là :
 A.6 B.5 C.3 D.9
Câu 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6.H số tỉ lệ k của y đối với x là :
	A. 18	 B. 2	 C. 2	 D. 3
x
2
-3
y
4

Câu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 
Giá trị ở ô trống trong bảng là:	
	A. -6	 B.- 8
x
y
C. 6	 D. 2
Câu 5: Cho hệ tọa độ Oxy. Điểm D có tọa độ là:
	A. (-2 ;0)	B. (0 ; 2)	 
C. (2 ; 0)	 	D. (0 ; -2)	
Câu 6:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y
 theo hệ số tỉ lệ:
 A.-k B.- C. k D. 
Câu 7:Cho y tỉ lệ nghịc với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:
 A.k B.2k C. D. -
Câu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 

x

2
y
4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. 1	 B. -2	 	 	
 C. 4	 D.- 1
Câu9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1
 A. 	B. (0; -1) C. (0; 1) 	D. 
 
Câu 10:Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là :
 A.12 B.-12 
 C.120 D.1200
Câu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giá trị là 1 thì:
	A. x = 3	B. x= -
	C. x=1	D. x=-1
Câu 12: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đó hệ số a bằng :
A. -8 B. 8 C. 4 D. 2 
Câu13:Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: 
A. Trục tung	 B. Tung độ	 C. Hoành độ	 D. Trục hòanh
Câu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giá trị của f(-1) bằng: 
	A. 4	 B. -4	 C. -2	D. 3
Câu 15: Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung thì:
A.Có tung độ bằng 0	 B. Có hoành độ bằng 0
C.Có tung độ và hoành độ bằng 0	D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
 Câu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hãy biểu diễn y theo x.
A. y = -. x B. y = - . x	 C. y = . x	D. y = .x
*) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thì y = 9 .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ở các câu 17,18,19
Câu 17: Hệ số tỉ lệ k là
 A. k = 36	B. k = - 	 C. k = 	 D. k = -36
Câu 18: y được biểu diễn theo x là :
A. y = 	B. y = 	 C. y = - D. k = - 
Câu 19: Tính giá trị của y khi x = - 9
 A. y = - 	B. y = 4 C. y = D. y = -4
Câu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a ,y tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . a - b B . a/b C . b/a D . a.b 

Câu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a ,y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thì x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là:
A . a+b B . a.b C . b/a D . a/b 
Câu 22: Trong các điểm sau ,điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x là:
 A.(-1; -1)	 B.(1; 1)	 C.(-1; 1)	 D.(0; -1)
Câu 23: Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành thì:
ACó hoành độ bằng 0	 C. Có tung độ bằng 0
B. Có tung độ và hoành độ bằng 0	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 24: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
 A.	3	B.2	C.5	 D. 6
Câu 25: Một điểm bất kỳ nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ 3 thì:
A.Có hoành độ bằng 0	C. Có tung độ bằng 0
 B. Có tung độ và hoành độ bằng nhau	 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau



III. ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
III. ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
Câu
 Đề 1

 Đề 2

 Đề 3

 Đề 4


Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
1
D
A
A
B
2
C
B
A
A
3
A
A
B
C
4
D
D
B
A
5
B
D
D
A
6
A
B
D
D
7
B
B
B
A
8
D
A
A
C
9
C
B
B
D
10
A
B
D
C
11
A
A
A
B
12
C
D
A
B
13
A
D
B
C
14
C
B
B
A
15
A
A
A
B
16
A
D
D
A
17
A
A
A
A
18
A
A
A
A
19
A
D
A
B
20
C
C
C
D
21
A
D
A
B
22
C
C
C
C
23
C
C
C
C
24
D
D
D
D
25
B
B
B
B


File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet dai so 7 trac nghiem.doc