Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 9

doc17 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2507 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ MA TRẬN 1T MÔN CÔNG NGHỆ 9
NỘI DUNG
Biết
Thông
Vận dụng 
Thấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hành nhận biết một số loại sâu, bệnh
Câu 1:
1/(0,5đ) 
Câu2:
2(0,5đ)
Câu 2:
1/(0,5đ)
C2:3(0,5đ)
C2:4(0,5đ)
Thực hành trồng cây ăn quả cây
Câu 1:
4/(0,5đ)
C1:3(0,5đ)
Thực hành bón phân thúc cho cây ăn quả
C1:2(0,5)
C4(3đ)
Thực hành làm nước xi rô
C3(3đ)
T C
C1(1,5)
C2(0,5)
C1(0,5)
C2(1đ)
C2(0,5)
C3(3đ)
C4(3đ)
Trường THCS Nguyễn Văn trỗi
Họ Và tên:
Lớp:9/
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN CÔNG NGHỆ 9
 TUẦN: 33
I/ Mục tiêu:
	Giúp học sinh nắm vững kỹ thuật và tập thành thói quen trong thi cử
	Rèn luyện được tính trung thực
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào 1 chữ cái đầu câu em cho là đúng
1/ Đặc điểm của rầy nâu hại xoài:
A. Nhỏ, ngắn 3 - 5 cm	C. Đẻ trứng ở chùm hoa, ngọn lá
B. Đẻ trứng ở cuống	D. Cả A, B, C đều đúng
2/ Dụng cụ dùng để bón phân thúc:
A. Cuốc, thúng, thuổng	B. Bình tưới nước, rỗ, cân
C. Trồng cây, đào hố, bón phân lót 	D. Cả A,B,C
3/ Quy trình ở cây ăn quả:
A. Đào hố 	C.Đào hố ,Bón phân lót, trồng cây,trồng cây đào hố bón phân lót
B. Trồng cây, đào hố, bón phân lót	D.Cả A, B đều đúng
4/ Vật liệu dùng để trồng cầy ăn quả:
A. Cây giống, cam, chanh, phân Kali	B. Phân hữu cơ, phân lân
C. Cây cam, chanh, quýt	D. phân hóa học, phân ka li
Câu 2: Nối cụm từ ở cột A với B sao cho phù hợp:
A
B
1. Sâu đục thân, đục cành 
a. màu xanh 	màu nâu
2. Sâu xanh hại cây ăn quả có múi
b. Ven gân màu xám đen
3. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả
c. lá có màu nâu
4. Rầy xanh hại xoài
d. thân to, cánh rộng có 6 vệt đỏ vàng
e. đẻ trứng vào nách lá, cuống hoa 
B/ Tự luận: (6 điểm)
1/ Theo em, để làm nước Xi Rô quả đạt chất lượng nên tiến hành như thế nào?
2/ Vì sao bón phân cho cây phải theo hình chiếu thẳng đứng của tán cây xuống đất? Dùng loại phân nào để bón?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 9 
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4Đ)
Câu 1: 1b, 2d, 3c, 4c Mổi ý (0,5đ)
Câu 2: 1e, 2d, 3b, 4a Mỗi ý (0,5đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6Đ)
Câu 3:(4đ) 
 Lựa chọn quả đều, không dập nát, rửa sạch ,để ráo
 Xếp quả vào lọ, 1 lớp quả 1 lớp đường, với tỉ lệ 1 ki lô gam quả 1,5 ki lô gam đường.
 Sau 20 đến 30 ngày chắt lấy nước lần nhất, lần sau cho tiếp 1 ki lô gam đường vào lọ, khoảng 7 đến 14 ngày chắt nước lần 2, trộn nước lần 1 và lần 2.
Câu 4: ( 2đ)
 Vì bộ rể của cây chỉ ăn lan rộng trong phạm vi từ tán cây xuống(1đ)
 Dùng loại phân hóa học để bón, phân chuồng(1đ)
THIẾT KẾ MA TRẬN MÔN CÔNG NGHỆ 9 15P
TUẦN 22
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
 T L
 TL
Kỹ thuật trồng cây xoài
Câu 1:
1/ 0,5
2/ 0,5
3/ 0,5
 C2(3đ)
Kỹ thuật trồng cây chôm chôm
Câu 1:
8/ 0,5
4/ 0,5
5/ 0,5
6/ 0,5
7/ 0,5
Câu 3:
 ( 3đ)
TỔNG CỘNG
C1(1,5Đ)
C1(2,5Đ)
C2:(3đ)
C3(3đ)
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM(4Đ)
CÂU 1:1D,2D,3D,4D,5D,6D,7D,8D,
B/TỰ LUẬN: (6Đ)
CÂU: 2(3Đ)
Làm cỏ vun xới
Bón phân thúc
Tưới nước
Tạo hình ,sửa cành
Phòng trừ, sâu bệnh
Dùng chất kích thích tăng trưởng
Mỗi ý (0,5đ)
Câu 3: (3đ)
Mỗi loại 3 cây .Mỗi cây (0,5đ)
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ 9
TUẦN 22
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái em cho câu trả đúng:
1/ Quả xoài có chứa:
A. Đường	B. Chất khoáng ( Ca, P, K), đường
C. Vitamin C, B2, A	D. Cả B và C đều đúng
2/ Đặc điểm thực vật của cây xoài:
A. Hoa gồm hoa đực, hoa cái, , hoa lưỡng tính	B. Rễ cọc
C. Thân gỗ	D. Cả A, B, C đều đúng
3/ Đào hố đối với cây xoài:
A. Hố nhỏ	B. Hố vừa
C. Hố nhỏ, vừa	D. Hố to
4/ Nhiệt độ thích hợp cho cây chôm chôm:
A. 20 - 25 oC	B. 25 - 30oC
C. 27 - 30oC	D. 20 - 30oC
5/ Lượng nước trung bình của cây chôm chôm:
A. 1000 mm/ 1 năm	B. 2050 mm/ 1 năm
C. 2010 mm/ 1 năm	D. 2000 mm/ 1 năm
6/ Thu hoạch cây chôm chôm:
A. Vỏ màu vàng	B. Vỏ màu đỏ
C. Thu hoạch nhiều lần	D. Cả a, B, C đều đúng
7/ Khoảng cách trồng của cây chôm chôm:
A. 8m X 7m	B. 10 m X 9m
C. 6m X 8m	D. 8m X 8m hoặc 10m X 10m
8/ Phương pháp nhân giống của cây chôm chôm:
A. Chiết cành	B. Ghép cành
C. Chiết cành	D. Cả A, B đều đúng
B/ Tự luận:(6đ)
1/Nêu các công việc chăm sóc cây xoài ( 3đ)
2/ Kể 1 vài giống cây chôm, xoài ( 3đ)
BÀI LÀM
KiỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 9
A MỤC TIÊU: Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS, qua các bài học sau khi kiểm tra
Rèn luyện kỹ năng làm bài,tư duy một cách có lô gich, hệ thống hóa kiến thức
Giáo dục tính nghiêm túc ,thật thà,tự giác trong kiểm tra
I/ Trắc nghiệm: ( 4đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn cho câu trả lời đúng:
1/ Nhiệt độ thích hợp cho cây xoài:
A. 25 - 26oC	B. 20 - 26oC
C. 24 - 27oC	D. 24 - 26oC
2/ Lượng mưa trung bình mỗi năm:
A. 1000 - 1150 mm/ 1 năm	B. 900 - 1200 mm/ 1 năm
C. 1050 - 12000 mm/ 1 năm 	D. 1000 - 12000 mm/ 1nă,
3/ Thời vụ giwo trồng cho cây xoài ở tích :
A. Vụ Xuân - Đông	B. Vụ mùa
C. Vụ Đông	D. Vụ Xuân
4/ Phân bón lót cho cây xoài:
A. Phân hữu cơ 	B. Phân vô cơ
C. Phân đạm	D. Phân hữu cơ và phân lân
Câu 2: Hoàn thành câu bằng cách tìm từ thích hợp điền vào dấu chấm: ( 2đ)
1/ Thu hoạch quả chôm chôm ............................. lần ......................... vỏ ................ hoặc vỏ màu .............................
2/ Hoa chôm gồm hoa ...................... hoa ....................... và hoa ............................. mọc ...............................
B/ Phần tự luận: ( 6đ)
Câu 1: Nêu quy trình trồng cây ? Những điểm cần lưu ý khi trồng cây? ( 2đ)
Câu 2: Tình bày cách làm nước Xi Rô quả?(2đ)
Câu 3: Vẽ hình minh họa cách bón phân thúc cho cây ăn quả và ghi kí hiệu? (2đ)
BÀI LÀM
THIẾT KẾ MA TRẬN MÔN CÔNG NGHỆ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN 
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
KT trồng cây xoài
Câu 1.1(0,5đ
1.2(0,5)
1.3(0,5)
1.4(0,5)
KT trồng cây chôm chôm
Câu 2
2.1(1đ
2.2(1đ
KT bón phân thúc cho cây ăn quả
Câu 3(3đ)
TH làm nước xi rô
Câu 4(3đ)
Tổng cộng
1 câu
(2đ)
1 câu 
(2đ)
1 câu
(3đ)
1 câu 
(3đ)
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 9
KIỂM TRA HỌC KÌ II
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4Đ)
Câu 1
	1.1D,1.2D,1.3D,1.4D (Mỗi ý (0,5đ)
Câu 2
	A/ Nhiều, nhẹ nhàng, đỏ thẩm
	B/ Đực,cái, lưỡng tính, chùm, nách lá
B/ PHẦN TỰ LUẬN(6Đ)
Câu 3(2đ)
	Bước 1: Đào hố trồng
	Bước 2: Bóc bỏ vỏ bầu
	Bước 3: Đặt bầu cây vào giữa hố
	Bước 4: Lấp đất cao hơn mặt bầu từ 3->5 cm và ấn chặt 
	Bước 5:Tưới nước
*Những điểm cần lưu ý khi trồng cây(1đ)
	Tránh làm vở bầu
	Đặt cây phải ngay ngắn, giữa hố
	Nắn chặt đất
Câu 4:(2đ) Trình bày đầy đủ 3 bước . Nêu rõ ràng
Câu 5(2đ) Vẽ đầy đủ 4 hình ,đẹp, chính xác. Mỗi hình (0,5đ)
THIẾT KẾ MA TRẬN HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 6
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG V D CAO
THẤP
Chương III
1. Cơ sở của ăn uống hợp lý
- Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo
TN
TN
Câu 1: 0,5
 TL TL
2. Vệ sinh an toàn thực phẩm
- Vi khuẩn bị tiêu hủy ở nhiệt độ nào?
Câu 2: 0,5
3. Bảo quản chất dinh dưởng trong chế biến thực phẩm.
- Bảo quản chất dinh dưởng trong thực phẩm khi sơ chế và chế biến
Câu 6: 2,0
4. Các phương pháp chế biến thực phẩm
- Các món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín trong thực phẩm
- Khái niệm phương pháp rán
Câu 4: 0,5
Câu 3: 0,5
5. Tổ chức bữa ăn hợp lý
- Bữa ăn hợp lí là gì?
- Kể tên các món ăn của gia đình trong một ngày và nhận xét đã hợp lý chưa?
Câu 5.1: 0,5
Câu 7: 2,0
6. Quy trình tổ chức bữa ăn 
- Khái niệm thực đơn
- Sơ chế gồm các công việc gì?
Câu 5.2: 
Câu 5.3: 1
7. Thu nhập của gia đình
- Nguồn thu nhập của các hộ gia đình ở nông thôn và thành phố
Câu 5.4: 0,5
8. Chỉ tiêu trong gia đình
- Nêu khái niệm chỉ tiêu và các khoản chi của gia đình 
- Em làm gì để tiết kiệm chi tiêu
Câu 8: 1,0
 Câu 9: 1,0
 Tổng số câu
5
2,5
5
4,5
1 
2.0 1 1.0
Tổng % điểm
25%
45%
20% 10%
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
MỤC TIÊU: 
Nhằm hệ thống hóa lại kiến thức cho HS một cách ró ràng
Giáo dục được tính trung thực ở HS.
A/ Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
A. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn	B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng
C. Lạc, vừng, ốc, cá	D. Mỡ lơn, bơ, dầu lừa, dầu mè
Câu 2: Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?
A. 50oC - 80oC	B. 100oC - 115oC
C. 0oC - 37oC	D. -10oC - -20oC
Câu 3: Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt	B. Rau muống luộc, cá rán, thit lợn nướng
C. Thịt lợn luộc, cá kho, canh riêu cua	D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc nấu giả ba ba
Câu 4: Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng:
A. Chất béo	B. Bằng nhiệt
C. Sức nóng trực tiếp của lửa	D. Hơi nước
Câu 5: Hãy chọn những từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở những câu sau để được câu trả lời đúng:
Các món ăn hiện vật dinh dưỡng tiền
năng lượng không ăn được cắt thái bữa ăn thường
1. Bữa ăn hợp lí cung cấp đầy đủ ......................... và các chất .......................... cho cơ thể với tỉ lệ cân đối, thích hợp.
2. Thực đơn là bảng ghi lại tất cả .......................... sẽ phục vụ trong ...................... hoặc liên hoan, cỗ tiệc.
3. Sơ chế thực phẩm gồm các công việc: Loại bỏ phần ................................. rửa sạch, ......................., tẩm ướp các gia vị ( Nếu cần)
4. Thu thập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng .................................., ,còn thu thập của các cán hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng .................................
B/ Tự luận:
1. Mẹ em đi chợ mua thực phẩm tươi ngon về để chế biến món ăn gồm: thịt bò, tôm, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng ( Chuối, táo...) Em hãy nêu các biện pháp bảo quản để chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mất đi trongquas trình sơ chế và chế biến món ăn.
2. Hãy kể tên các món ăn của gia đình em dùng trong các bữa ăn của một ngày và nhận xét ăn như vậy hợp lý chưa?
3. hãy nêu khái niệm chi tiêu trong gia đình. Gia đình em thường phải chi những khoản nào?
4. Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6
HỌC KÌ II
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4Đ) MỖI CÂU (0,5Đ)
1D 2B 3C 4A
5(2Đ) mỖi tỪ hoẶc mỘt cỤm tỪ đúng ghi(0,25đ)
1 Năng lượng,dinh dưỡng
2. Các món ăn, bữa ăn thường
3. Không ăn được, cắt thái
4. Tiền, hiện vật
II/ Tự Luận:(6đ)
6. (2đ)
a/ Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế(1đ)
- Thịt bò , tôm............không ngâm sau khi cắt thái vì vi ta min và chất khoáng dễ bị mất đi, không để ruồi,bọ bâu vào sẽ bị nhiểm trùng, biến chất
- Rau ,cũ ,quả , rữa thật sạch rồi mới cắt thái, cũ, quả,ăn sống gọt vỏ trước khi ăn
b/ Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn(1đ)
không đun nấu lâu vì đun nấu lâu sẽ mất nhiều vi ta min tan trong nước , rán lâu sẽ mất nhiều vi ta min tan trong chất béo
7/ (2đ)
Kể tên món ăn của 3 bữa trong một ngày (1đ)
Nhận xét và giải thích(1đ)
8/ (1đ) Mỗi ý (0,5đ) 
9/ (1đ)
Bảo quản tốt quần, áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình 
Không mua những vật vượt quá khả năng của mình
KIỂM TRA 1 TIẾT 6
MÔN: CÔNG NGHỆ
TUẦN 28
MỤC TIÊU:Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS qua các bài học một cách có hệ thống
Giáo dục cho HS tính nghiêm túc, thật thà, tính tự giác trong kiểm tra
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: kKhoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất:
A/ Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta phan chia thức ăn làm 
a. 2 nhóm	b. 3 nhóm
c. 4 nhóm	d. 5 nhóm
B/ Nhiệt độ an toàn trong chế biến thực phẩm là:
a. -10oC → -20oC	b. 0oC → 37oC
c. 50oC → 80oC	d. 100oC → 115oC
C/ Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là:
a. Hấp, luộc, nướng	b. Luộc, nấu, kho
c. Luộc, nấu, hấp	d. Kho, nấu, nướng
D/ Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là:
a. Trộn dầu dấm, trộn hỗn hợp, muối nén
b. Muối chua, muối xổi, trộn hỗn hợp
c. Trộn hỗn hợp, trộn dầu giấm, muối chua
d. Muối nén, trộn dầu giấm, muối chua
Câu 2: Nối ý ở cột A với cột B cho thíh hợp bằng cách ghi vào cột C:
Cột A
Cột B
Cột C
1. Chất đạm và chất béo...
2. Thêm 1 chút muối vào rau đang nấu
3. Dự trữ những loại rau, củ, quả...
4. Khoai tây chứa...
a. Sẽ mất hết vitamin 
b. Tinh bột và vitamin C
c. Cung cấp nguồn năng lượng cho cơ thể
d. Sẽ có màu xanh tươi đẹp
e. Chứa ở ngăn chứa đồ tươi trong tủ lạnh
1.....
2.....
3.....
4.....
Câu 3: Chọn các cụm từ trong ngoặc ( béo phì, Iốt, phát triển, chất đạm, động vật) để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Thiếu.................................. dễ mắc bệnh bướu cổ
b. Ăn quá nhiều chất đường bột và chất béo có thể mắc bệnh .............................
c. Một số chất đạm từ..................như thịt, cá, gia cầm
d. Trẻ em được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng thì cơ thể sẽ .......................... tốt
II/ Tự luận:(5 điểm)
Câu 1: Tại sao phaỉ quan tâm bào quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến thức ăn?
Câu 2: Nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
Câu 3: Món luộc và món nấu khác nhau ở điểm nào?
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6
 KIỂM TRA MỘT TIẾT
TUẦN 28
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4Đ)
CÂU 1: 1A:c, 1 B: d, 1C:b, 1D: d (1đ)
Câu 2: 1c, 2d, 3e, 4b(1đ)
Câu 3: a: I ôt, b: béo phì, c: Động vật, d: phát triển tốt,(2đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6Đ)
Câu 1:(2,0đ) Đun nấu lâu sẽ mất nhiều sinh tố tan trong nước
Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố ,nhất là các sinh tố tan trong chất béo 
Câu 2:(2,0đ) Thức ăn nhiễm VSV và độc tố của VSV 
	Do thức ăn bị biến chất
	Do thức ăn bị nhiễm các chất độc hóa học
	Do thức ăn bản thân có chất độc
Câu 3:(2đ)
	Món luộc không có gia vị 
	Món luộc trình bày ra đĩa 
 Món nấu cần có nắm ,muối vừa ăn	 món nấu Trình bày ra tô	 	
NÔI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN D THẤP
VẬN D CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cơ sở ăn uống hợp lí
Câu 1.1A(0,25)
Câu 2.1(0,25)
3a(0,5)
3b(0,5)
3c(0,5)
3d(0,5)
Vệ sinh an toàn thực phẩm
1 B(0,25)
Câu 2.3(0,25)
2.4(0,25)
2.2(0,25)
Câu 2(2đ)
Các pp chế biến món ăn
1C(025)
1D(0,25)
Câu 3(2đ)
Tổ chức bữa ăn hợp lí
QT tổ chức bữa ăn...
Bảo quản chất d d
Câu 1(2đ)
Tổng cộng
1 câu (1đ)
1 câu (1đ)
1câu (2đ)
1câu (2đ)
2 câu (4đ)
 THIẾT KẾ MA TRẬN CÔNG NGHỆ 6 
TUẦN 32
Nội dung
Hiểu
Thông
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Thu nhập
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1:
 1.1 (1đ)
1.3(1đ)
Câu 1 12:
 (1 đ)
1.3(1đ)
Câu 2:
(3 đ)
Câu 3:
3 (đ)
Tổng cộng
1 câu
2 (đ)
1 câu
2 (đ)
1 câu
3 (đ)
1 câu
3 (đ)
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6
KIỂM TRA 15 P
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
Câu 1: 1D,2D,3D,4D, Mỗi ý ( 1đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(5Đ)
Câu 2: Nông thôn chủ yếu bằng các sản phẩm mà họ sản xuất ra .
	Thành phố chủ yếu bằng tiền.(3đ)
Câu 3: Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình làm ra (3đ)
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ 6
TUẦN 32
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái em cho cho là câu trả lời đúng:
1/ Thu nhập bằng tiền:
A. Tiền vay, tiền lương
B. Tiền mượn, tiền lương
C. Tiền mẹ cho
D. Tiền lãi hàng tháng
2/ Thu nhập tiền công
A. Thu nhập của người bán hàng
B. Thu nhập của người nghĩ hưu
C. Thu nhập của người giáo viên
D. Thu nhập của người cắt tóc
3/ Để góp phần tăng thu nhập cho gia đình ở học sinh:
A. Dệt thảm
B. Thêu rèm
C. Dệt chiếu
D. Trồng rau, nuôi gà
4/ Thu nhập của gia đình ở nông thôn chủ yếu:
A. Các sản phẩm phụ tự sản xuất như , gạo, gà, vịt
B. Bằng tiền lương, tiền thưởng
C. Bằng tiết kiệm, các khoản tiền trợ cấp xã hội
D. Bằng tranh sơn mài, cá, tôm
II/ Tự luận:(6đ)
1/ Thu nhập của gia đình ở thành phố và nông thôn có gì khác nhau? (3đ)
2/ Thu nhập của gia đình là gì? Và có những loại thu nhập nào? (3đ)
BÀI LÀM
 QUI TRÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT Người soạn: Nguyễn Thị Đáng
 MÔN CÔNG NGHỆ 7
I MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được vai trò chọn giống vật nuôi trong chăn nuôi
- Cách chế bién thức ăn vật nuôi trong chăn nuôi---.> Từ đó áp chế bién thức ăn vật nuôi ở gia đình
- Nắm được cách sản xuất thức ăn vật nuôi 
- Năm được cách chọn giống vật nuôi.
- Phát huy tính độc lập tự giác HS trong khi làm bài
II. MA TRẬN:
NỘI DUNG
 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
 BIẾT
 HIỂU
 VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Chương: 
Rừng
Câu1a
0,5đ
Câu 1b
05đ
2 câu 1đ
 Chương:
Thức ăn vật nuôi
Câu 2
2,5đ
 Câu 3 1đ5
 Câu 6
1đ
3 câu5đ
Chế biến thức ăn
 Câu 4
1đ
 Câu4
1đ
2Câu2đ
Sản xuất thức ăn
Câu 5
1đ
 Câu 5
1đ
2câu 2đ
 Tổng
2câu 3đ
1câu 1đ
1câu 1đ
3 câu 3đ
10đ
Trường: THCS Nguyễn Văn Trỗi
 KIỂM TRA 1tiết
 Điểm 
Lớp: 7/
Môn: Công nghệ
Họ và tên:.
Tuần 33
 Đề 1:
 I. Trắc nghiệm(5đ):
 Câu1(1đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho ý trả lời đúng nhất:	
Mục đích bảo vệ rừng là: 
Chống cháy rừng b. Chống phá rừng
c. Chống bắt động vật d. Giữ gìn tài nguyên rừng
2) Biện pháp khoanh nuôi rừng:
a. Chống chặt phá cây rừng, trâu bò phá hoại
b. Tạo môi trường cho cây sinh trưởng tốt, trồng cây bổ sung
c. Tạo điều kiện đất rừng phục hồi lại rừng
d. Cả a. b. c.
 Câu 2 (2đ5): Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ như thế nào ?
 Prôtêin
 Lipit
 Gluxit
 Muối khoáng
 Vitamin 
 Câu 3( 1đ 5):
 Điền các cụm từ sau( Năng lượng , các chất dinh dưỡng , gia cầm, gia súc) vào chỗ trống thích hợp:
Thức ăn cung cấp.. cho vật nuôi hoạt động và phát triển
Thức ăn cung cấp.. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt chođẻ trứng
II. Tự luận; (5đ)
 Câu 1(2đ):Có mấy cách chế biến thức ăn cho vật nuôi? Ở gia đình em chế biến bằng cách nào?
 Câu 2( 2đ): Trình bày các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit? Nêu cách sản xuất ở địa phương?
 Câu 3( 1đ): Nêu cách chọn giống vật nuôi ở gia đình em?
Bài làm:
ĐĐÁP ÁN đề 1:
I. Trắc nghiệm(5đ):
 Câu1 (1đ) 1d: 0,5đ 2b ;05đ
 Câu 2(1đ) Axit amin, Glixerin ,axit béo,glucô, ion khoáng, vitamin
 Câu3 (1đ) điền đúng Năng lượng . chất dinh dưỡng và gia cầm
 II. Tự luận(5đ):
 Câu 1 Nêu được 4 cách chế biến thức ăn cho vật nuôi mỗi ý 0,25đ Liên hệ 1đ
 Câu 2 Nêu 2 cách sản xuất thức ăn giàu gluxit , mỗi cách 0,5đ
 Liên hệ 1đ 
 Câu 3 : Nêu được cách chọn giống 1đ

File đính kèm:

  • docĐề KT CN 6,7,9 .doc