Bài giảng Kiểm tra chương IV

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV

I. MỤC TIấU:
* Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
* Kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài
II. HèNH THỨC KIỂM TRA - Đề: Tự luận
 - Kiểm tra trờn lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ

Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
1. Khỏi niệm về biểu thức đại số, Giỏ trị của một biểu thức đại số


Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tớnh giỏ trị của biểu thức



Cõu số: 2
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 100%

2 (C1- C2a)
2
100%


2
2
20%
2. Đơn thức

Nhận biết được cỏc đơn thức đồng dạng
Biết cỏch thu gọn đơn thức,



Cõu số: 2
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 100%
1(C3)
1
50%
1(C4)
1
50%


2
2
20%
3. Đa thức

Tỡm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 
biết sắp xếp đa thức 

Biết cỏch cộng (trừ) đa thức


Cõu số: 2
Số điểm: 3,5 
Tỉ lệ: 100%
2(C2b-c5a)
2
57,1%

1(C5b)
1,5
42,9%

3
3,5
35%
4. Nghiệm của đa thức một biến



Tỡm được ngiệm của đa thức một biến

Vận dụng được kiến thức nghiệm của đa thức để chứng minh một đa thức là vụ nghiệm

Cõu số: 2
Số điểm: 2,5 
Tỉ lệ: 100%


1(C6)
1,5
60%
1(C7)
1
40%
2
2,5
25%
Cõu số: 9
Số điểm: 10 
Tỉ lệ: 100%
3
3
30%
3
3
30%
2
3
30%
1
1
10%
9
10
100
	
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt cỏc ý sau: 
 a. Hiệu của hai số a và b
 b. Tổng của hai số x và y chia cho hiệu hai số đú ( x y )
Bài 2( 2 đ): 
Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 1 
Xỏc định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 5 ?
Bài 3(1 đ): Sắp xếp cỏc đơn thức sau thành từng nhúm cỏc đơn thức đồng dạng
5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2
Bài 4 (1 đ): Thu gọn đơn thức và tỡm bậc của nú 3x2y4x3xy2
B ài 5 (2,5 đ): Cho f(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3+12
	 g(x) = x3- 4x4 + 7x2 + 8x – 9
Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tớnh f(x)+ g(x)
Bài 6 ( 1,5 đ): Tỡm nghiệm của đa thức 
 a. f(x) = x - 1 
 b. g(x) = 3x - 6
Bài 7( 1 đ): Chứng tỏ đa thức sau vụ nghiệm (x -5)2 +1






ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:

BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
1a.
a - b
0,5
1b.
(x + y) : (x – y)
0,5
2a. 
Thay x = 1 vào biểu thức , ta được:
12 – 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0 
0,25
0,75

2b.
Bậc của đa thức là: 2
Hệ số cao nhất là: 5
Hệ số tự do là: 4
0,5
0,25
0,25



3
Cỏc nhúm đơn thức đồng dạng là:
 5xy2; -2 xy2 
 -2x2y; - x2y; x2y
 7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2 

0,25
0,25

0,25

0,25

4
Thu gọn: 3x2y4x3xy2 = 3 x6y6
Bậc của đơn thức là: 12
0,5
0,5
5a.
f(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x + 12
g(x) = - 4x4 + x3+ 7x2 + 8x – 9
0,5
0,5


5b.
 f(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x + 12
 +
 g(x) = - 4x4 + x3 + 7x2 + 8x – 9
 f(x) + g(x) = – 5x5 - 4x4 + 8 x3 + 8 x2 + 6x + 3


0,5
1,0
6a.
Nghiệm của đa thức f(x) bằng 1 vỡ:
f(1) = 1 – 1 =0
0,25
0,25
6b.
Nghiệm của đa thức g(x) bằng 2 vỡ:
g(2) = 3.2 – 6 =0
0,5
0,5

 7
Vỡ (x -5)2 ≥ 0 
nờn (x -5)2 +1 ≥ 1
Vậy, khụng cú giỏ trị nào của x để đa thức (x -5)2 +1 bằng 0 
(hay đa thức (x -5)2 +1 vụ nghiệm)

 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra C IV Toan 7 QH.doc