Bài giảng Kiểm tra học kỳ 1 môn học công nghệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kỳ 1 môn học công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kỳ i I. Mục tiêu : - Đánh giá mức tiếp thu kiến thức của học sinh qua phần trồng trọt, phần lâm nghiệp và phần chăn nuôi đã đợc học. - Rèn luyện kỷ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống. - Thái độ: Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng tạo. II. Công tác chuẩn bị. - Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần : trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi. - Giáo viên: ra đề, đánh máy và phô tô. III. Các hoạt động dạy học. 1. Tổ chức ổn định lớp. 7G : 2. Đề ra: A. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Điền vào chổ trống : 1. Vai trò của tồng trọt là: a. Cung cấp b. Cung cấp c. Cung cấp d. Cung cấp 2. Tác dụng của luân canh, xen canh và tăng vụ là: a. Luân canh làm cho đất . và . b. Xen canh sử dụng hợp lý .. và .. c. Tăng vụ góp phần tăng thêm . .... Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất. 1. Quy trình gieo hạt nh sau : a. Gieo hạt, lấp đất. b. Gieo hạt, lấp đất, che phủ. c. Gieo hạt, lấp đất, che phủ, tới và bảo vệ luống gieo. d. Gieo hạt, tới, lấp đất, che phủ và bảo vệ luống đất. 2. Chăn nuôi có vai trò : a. Cung cấp thực phẩm. b. Cung cấp sức kéo. c. Cung cấp phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất. d. Cả a, b, c đúng. Câu 3: Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý của cột B để phát biểu đúng : A. Tên gọi B. Phơng pháp chế biến 1. Sấy, phơi. a. Làm sản phẩm và lên men 2. Làm tinh bột. b. Làm khô sản phẩm. 3. Kéo thành sợi c. Cho sản phẩm vào hộp 4. Muối chua d. Làm thành tinh bột 5. Đóng hộp e. Làm cho sản phẩm dạng sợi Câu 4: Sắp xếp thứ tự các biện pháp quản lý giống vật nuôi theo mức độ từ thấp đến cao? 1. Chính sách chăn nuôi. 2. Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi. 3. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình. 4. Phân vùng chăn nuôi B. Phần tự luận. Câu 1: Có những loại phân bón nào? Nêu tác dụng của phân bón đối với cây trồng? Câu 2: Nêu các phơng pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt? Lấy ví dụ của mỗi phơng pháp? Câu 2: Thế nào là sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi? Hãy cho ví dụ về sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi ở gà cỏ? 3. Đáp án và biểu điểm. A. Trắc nghiệm: Câu 1: 1 điểm 1. Vai trò của trồng trọt: a. Lơng thực, thực phẩm cho con ngời. b. Nguyên liệu cho công nghiệp. c. Thức ăn cho chăn nuôi. d. Nông sản xuất khẩu. 2. Tác dụng của luân canh, xen canh và tăng vụ là: a. Luân canh làm cho đất tăng thêm độ phì nhiêu,điều hoà dinh dỡng và giảm sâu bệnh b. Xen canh sử dụng hợp lý đất đai, ánh sáng và giảm sâu bệnh c. Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch Câu 2: 1 điểm 1. c ; 2. d Câu 3: 1 điểm A. Tên gọi B. Phơng pháp chế biến 1. Sấy, phơi. a. Làm sản phẩm và lên men 2. Làm tinh bột. b. Làm khô sản phẩm. 3. Kéo thành sợi c. Cho sản phẩm vào hộp 4. Muối chua d. Làm thành tinh bột 5. Đóng hộp e. Làm cho sản phẩm dạng sợi 3 Câu 4: 1 điểm 1 1. Chính sách chăn nuôi. 4 2. Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi. 3. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình. 2 4. Phân vùng chăn nuôi B. Tự luận: (Mỗi câu 2 điểm) Câu 1: Các loại phân bón : Phân hữu cơ, phân hoá học, phân vi sinh. Tác dụng: Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng và chất lợng nông sản. Câu 2: Phơng pháp hái: nh cam, bởi, hồng ... Phơng pháp nhổ: Lạc, sắn .... Phơng pháp đào: Khoai lang, khoai tây .... Phơng pháp cắt : Lúa, hoa, bắp cải. Câu 3: Sinh trởng và phát dục của vật nuôi: - Sự sinh trởng: Là sự tăng lên về khối lợng và kích thớc các bộ phận của cơ thể. - Sự phát dục: là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. Hs: lấy ví dụ (1 điểm).
File đính kèm:
- de thi HKI CN7 GIAP.doc