Bài giảng Kiểm tra môn tiếng việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra môn tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I- Mục tiêu bài học: - Phạm vi kiểm tra: Từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm. - Nội dung kiểm tra: Tìm các từ loại trên có trong đoạn văn, đoạn thơ trích trong văn bản đã học. - Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng các loại từ trên. II- Chuẩn bị: GV: Ra đề - Đáp án HS: Ôn tập phần tiếng Việt III-Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra A.Ma trận MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG THẤP CAO TN TN TL TL Từ ghép Nhận biết từ ghép Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Số câu : 1 Sốđiểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Từ láy Nhận diện từ láy toàn bộ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ % : 5 Số câu : 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ % : 5 Đại từ Từ nào là đại từ trong câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Từ Hán Việt Nhận diện từ HV Giải thích vì sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí.VD Số câu Số điểm Tỷ lệ % Số câu : 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ % : 5 Số câu : 1 Sđiểm: 1 Tỉ lệ % : 10 Số câu : 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ % : 15 Quan hệ từ Chữa lỗi quan hệ từ Hiểu thế nào là QHT Đặt câu với các cặp QHT Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Số câu : 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ % : 10 Số câu : 1/2 Số điểm: 2 Tỉ lệ % : 20 Số câu : 2 Số điểm:3.25 Tỉ lệ % : 32.5 Từ đồng nghĩa Nhận biết từ đồng nghĩa Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa. - phân loại TĐN Cho ví dụ TĐN Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Số câu : 1/2 Số điểm: 2 Tỉ lệ % : 20 Số câu:1/2 Sđiểm:1 Tỉ lệ % :10 Số câu : 2 Số điểm:3.25 Tỉ lệ % : 32.5 Từ trái nghĩa Nhận biết từ trái nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ % : 5 Số câu : 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ % : 5 Từ đồng âm Nhận biết từ đồng âm Hiểu sự khác biệt về nghĩa của từ trong hoàn cảnh sử dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Số câu : 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % : 2.5 Số câu : 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ % : 5 TSố câu TSố điểm Tỉ lệ % Số câu : 10 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ % : 25 Số câu : 3 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ % : 35 Số câu:1/2 Sđiểm:1 Tỉ lệ % :10 Số câu : 1.5 Số điểm: 3 Tỉ lệ % : 30 Số câu : 15 Số điểm: 10 Tỉ lệ % : 100 B. ĐỀ BÀI: Trường PT bán trúTHCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA Họ và tên: ................................................ Môn : Tiếng Việt Lớp : 7 : .... Thời lượng : 45 phút Điểm Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Câu 1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ? A. Sách vở B. Bà ngoại C .Bàn ghế D.Quần áo Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ? A. Thăm thẳm. B. Ấm áp C. Mong manh D. Mạnh mẽ Câu 3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu? “Ai làm cho bể kia đầy” Cho ao kia cạn cho gầy cò con” A. Chủ ngữ B.Trạng ngữ C.Vị ngữ D. Phụ ngữ Câu 4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì? A.Nghìn B.Dời C.Trăm D.Trời Câu 5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt? A. Núi sông B.Ông cha C. Hồi hương D.Nước nhà Câu 6. Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ? A.Thiếu quan hệ từ B.Thừa quan từ C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết Câu 7. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”? A.To B.Lớn C. Tràn trề D.Dồi dào Câu 8.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa? A.Trẻ - Già B.Sáng -Tối C.Sang - Hèn D.Chạy - Nhảy Câu 9.Từ đồng âm là: A.Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau B.Những từ có nghĩa trái ngược nhau C.Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau D.Tất cả đều đúng Câu 10.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau: “Chiếc ô tô này chết máy” A.Mất B.Hỏng C.Đi D.Qua đời Câu 11.Trong các từ sau từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng” A.Vui vẻ B.Chăm sóc C.Coi thường D.Giữ gìn Câu 12.Từ nào sau đây là từ láy? A.Nấu nướng B. Mệt mỏi C.Tươi tốt D.Nhỏ nhắn II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Cấu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? mỗi loại cho 1 ví dụ.(3 điểm) Câu 2: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ (1 điểm) Câu 3: Thế nào là quan hệ từ ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: (3 điểm) -Tuy...nhưng....; - Sở dĩ…là ... ; - vì .... nên....; - Không những ...mà còn... Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM : I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:(Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) 1.B ; 2.A ; 3.A ; 4.D ; 5.C; 6.C ; 7.B; 8.D; 9.A; 10.B; 11.C ; 12.D II-PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: -Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (1 điểm) -Từ đồng nghĩa có 2 loại:Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (1 điểm) -HS lấy được VD (1 điểm) Câu 2:Sở dĩ người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người và tên địa lí là vì nó mang sắc thái trang trọng (1 điểm) Câu 3:Quan hệ từ dùng để biểu thị các quan hệ ý nghĩa như:Sở hữu, so sánh, nhân quả…(1 điểm) HS đặt được 4 câu có cặp quan hệ từ mỗi câu đúng được (0.5 điểm)
File đính kèm:
- KT TV7 TIET 46 CO MTDA.doc