Bài giảng Kiểm tra tiếng việt

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 09.11.07
Ngày dạy: 11.11.08.
Tiết 46 Kiểm tra tiếng việt
	A. Mục tiêu: Qua việc kiểm tra nhằm
	1. Kiến Thức:- Đánh giá lại quá trình hiểu biết các khái niệm của loại từ, việc sử dụng các loại từ đó vào trong các bài văn viết
	2. kĩ năng:- Luyện học sinh nhận biết các loại câu đúng trong số nhiều câu đáp án mà GV đưa ra
	3. Giáo dục:- Rèn viết đoạn văn, câu văn có sử dụng các loại từ đó
	B. Chuẩn bị:
	1. Thầy: 
Phương pháp: Kiểm tra viết: Trắc nghiệm + Tự luận
Chuẩn bị : Ra đề + đáp án
	2.Trò: Ôn tập kĩ theo hướng dẫn	
 C. Nội dung - Tiến trình:
	* Hoạt động1: Giới thiệu bài.
	* Hoạt động 2: Làm bài kiểm tra
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung
Đề:
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa.
Từ có cấu tạo từ một tiếng có nghĩa.
Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2. Từ nào không phải là từ láy?
 A.Xinh xắn. B.Gần gũi. C.Đông đủ. D.Dễ dàng.
Câu 3. Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lý ?
Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
Tạo sắc thái trang trọng.
Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục ghê sợ.
Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xa.
Câu 4. Chữ Thiên nào không có nghĩa là trời?
 A.Thiên lý. B.Thiên thư. C.Thiên hạ. D.Thiên địa.
Câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ Thi nhân?
 A. Nhà văn B. Nhà thơ. C. Nhà báo. D. Nghệ sĩ.
Câu 6. Cặp từ nào không phải là từ trái nghĩa?	
Ngoan ngoãn- hiền lành. C Tốt- xấu.
Nhanh nhẹn- chậm chạp. D Thừa- thiếu
.II. Tự luận: 7 đ
Câu 1. Tìm từ đồng âm với các từ sau, giải thích nghĩa các từ đồng âm đó ?(1 đ).
 Lợi,kho,đồng, đường
Câu 2. Đặt câu (2đ).
A. Hy sinh/ bỏ mạng.
B. Lạnh lùng/ lạnh lẽo.
C. Ngoan cố/ ngoan cường.
Câu3.Tìm một số câu thơ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng (1đ).
 Thiếu tất cả ta rất giàu dũng khí
 Sống chẳng cúi đầu chết vẫn ung dung.
 Giặc muốn ta nô lệ ta lại hoá anh hùng
 Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo.
Câu 4 : Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :(2đ)
a. cần cù...
b. Vinh quang...
c. tươi tốt...
d. lớn lao...
Câu 5 : Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau : (1đ)
a. Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại ...
b. Xét mình công ít tội...
c. Bát cơm vơi nước mắt...
 Mới mười lăm tuổi đắng cay đã thừa.
d. Một vũng nước trong, mười dòng nước ...
Đáp án + biểu điểm
I.Trắc nghiệm: 3điểm - Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4

D
C
A
A
	





II Tự luận: 7điểm
 Câu 1. Tìm và giải thích được nghĩa: 0,25 điểm/ từ.
* Lợi: + Lợi 1: ích lợi
 + Lợi 2: bộ phận của hàm.
* Kho: + Kho 1: làm chín thức ăn .
 + Kho 2: nơi cất hàng.
* Đồng:+ Đồng 1: tên một thứ kim loại.
 + Đồng 2: cùng.
 + Đồng 3:....
 Câu 2. HS đặt câu đúng sắc thái nghĩa. 0,5 điểm/ câu
Câu3.Tìm một số thành ngữ, thơ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng (1đ).
 Thiếu tất cả ta rất giàu dũng khí
 Sống chẳng cúi đầu, chết vẫn ung dung
 Giặc muốn ta nô lệ ta lại hoá anh hùng
 Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo
Câu 4 : Tìm từ trái nghĩa với các từ sau(2đ).
a. cần cù... lời biếng.
b. Vinh quang... nhục nhã.
c. tơi tốt... khô héo
d. lớn lao... nhỏ bé.
Câu 5 : Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau :
a. Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại cười
b. Xét mình công ít tội nhiều.
c. Bát cơm vơi, nước mắt đầy
 Mới mười lăm tuổi đắng cay đã thừa.
d. Một vũng nước trong, mười dòng nước đục.


D. Củng cố- dặn dò: 
1. Củng cố: Thu bài.
 2.Dặn dò: Xem lại lý thuyết. Chuẩn bị bài Thành ngữ	
+ Trả lời các câu hỏi I;II; + Tìm thêm các câu thành ngữ.

File đính kèm:

  • docGioa an KIEM TRA Tieng viet 1tiet.doc
Đề thi liên quan