Bài giảng Luyện tập toán

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Tiết 32
Ngày dạy:
luyện tập
I.Mục tiêu:
 - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
II-Chuẩn bị:
-GV: - Bảng phụ, thước thẳng
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ 
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
3-Bài mới:
Bài 34 (tr68 - SGK)
- HD:Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
 -Xác định toạ độ điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x.
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
 a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0.
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không.
Bài 35 (tr68 - SGK)
- Y/c học sinh làm bài tập 35 bằng cách hoạt động nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
 Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
Bài 36 (tr68 - SGK) 
 - Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
ABCD là hình vuông
 Bài 37 (tr68 - SGK)
 - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng.
- HS 1 làm phần a.
- Học sinh nhận xét, đánh giá.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ .
- Học sinh nhận xét, đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
 Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
4-Củng cố
 - Vẽ mặt phẳng tọa độ 
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ 
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
5-Hướng dẫn về nhà
 Về nhà xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)
 Tuần 16 - Tiết 33 Ngày dạy: 
 đồ thị hàm số y = ax
I. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số 
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ghi ?1, ?2
- HS :
III-Tiến trình dạy học
1-ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ. 
3-Bài mới
1. Đồ thị hàm số là gì
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b
- GV và học sinh nhận xét.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
-GV đưa ra ví dụ 1
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
 D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b)
* Định nghĩa: SGK 
* VD 1: SGK 
2. Đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c.
-GVđưa ra nhận xét SGK.
- Y/c học sinh làm ?3
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
x
-2
-1
0
1
2
y
-4
-2
0
2
4
. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
-Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3)
4-Củng cố
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
5-Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số 
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
Tuần 16 - Tiết 34 Ngày dạy: 
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0).
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số .
- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số .
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ kẻ ô vuông.
-HS:
III-Tién trình dạy học: 
1-ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x;- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x;- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
3-Bài mới
Bài 41 (tr72 - SGK)
? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x ?
A; B; C(0;0)
- GV làm cho phần a.
- Hai học sinh lên bảng làm phần còn lại.
 . Giả sử A thuộc đồ thị y = -3x
 1 = -3. 1 = 1 (đúng)
 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B thuộc đt y = -3x
 -1 = .(-3) -1 = 1 (vô lí)
 B không thuộc đồ thị hàm số.
 BT 42 (tr72 - SGK)
?Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào(y=ax)
? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì.
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể)
- GV hướng dẫn học sinh trình bày.
- Một HS biểu diễn điểm có hoành độ .
- GV kết luận phần b
- Tương tự học sinh tự làm phần c
 a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1)
Vì A thuộc đồ thị hàm số y = ax
 1 = a.2 a = .Ta có hàm số y = x
b) M (; b) nằm trên đường thẳng x = 
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1
BT 43 (tr72 - SGK) 
 - Y/c học sinh làm bài tập 43
- Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km.
- HS quan sát đồ thị trả lời.
? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều.
- HS: 
- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
 a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h)
Vận tốc người đi xe máy là (km/h)
 BT 45 (tr72 - SGK)
? Nêu công thức tính diện tích hình chưc nhật.
- HS: diện tích hình chữ nhật : dài x rộng
- Một học sinh vẽ đồ thị hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh
 . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
 . Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 y = 3.1 = 3 A(1; 3)
4-Củng cố
 -Hệ thống các dạng toán:
- Xác định a của hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
5-Hướng dẫn về nhà
 - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II
+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76
+ Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK)

File đính kèm:

  • docTuan16.doc