Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 25: Tam giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 25: Tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : Dạy : Tiết 25: TAM GIÁC A/ MỤC TIÊU: - HS biết được định nghĩa tam giác. Hiểu được các yếu tố về cạnh, góc, đỉnh của tam giác. - HS có kỹ năng vẽ tam giác, biết gọi tên, vẽ tam giác. Nhận biết được điểm nằm trong, nằm ngoài tam giác. - Có ý thức vẽ tam giác,hiểu được ứng dụng của tam giác trong đời sống thực tế. B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ GV:Bảng phụ vẽ hình 53, thước, compa 2/ HS:Thước thẳng, com pa. C/ TIẾN TRÌNH: HĐ1:KTBC: HS1:Vẽ đường tròn (I;5cm),Vẽ dây AB, đường kính EK. HĐ2: Tam giác ABC là gì? - Gv vẽ 1 tam giác ABC. ? Hình trên có mấy đoạn thẳng, ? Ba điểm A, B, C có đặc điểm gì? - Gv nêu hình nói trên gọi là tam giác. Vậy tam giác ABC là gì? - Gv nêu ký hiệu tam giác ABC là DABC. - Gv giới thiệu đỉnh,góc,cạnh. - Gv vẽ hình và cho học sinh nhận xét điểm nằm trong, ngoài tam giác. D N · ·M E F - 1HS lên bảng giải. - Học sinh quan sát. - Học sinh trả lời: Có 3 đoạn thẳng: AB;BC;CA, ba điểm A; B; C không thẳng hàng - TL. - Tiếp thu kiến thức. - Điểm N nằm trong tam giác DFE, điểm M nằm ngoài. 1/ Tam giác ABC là gì: Là hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA khi 3 điểm A; B; C không thẳng hàng. A B C - Ký hiệu: DABC hay DBAC; DCBA.. là như nhau. - Đỉnh: A, B, C Cạnh: AB, AC, BC Góc: A, B, C HĐ3:Vẽ tam giác: - Gv nêu ví dụ: - Gv cho HS tự tìm cách vẽ. - Sau khi HS vẽ xong gv cho học sinh trình bày cách vẽ. HĐ4:Luyện tập: - Bài 43/94: Gv cho học sinh trình bày miệng - Bài 44/95: + Gv treo bảng phụ: + Cho học sinh lên bảng điền. HĐ5:Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ các khái niệm ở phần ôn tập hình học. - BTVN:45,46,47/95. - Suy nghĩ, tìm cách vẽ. - HS trình bày cách vẽ. - HS trình bày miệng A B I C 2/ Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC có AB=2cm;BC=4,5cm;AC=3,5cm. Giải: - Vẽ đoạn thẳngBC=4,5cm. - Vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 2 cm - Vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 3,5cm. - Lấy 1 giao điểm của 2 cung trên, gọi giao điểm đó là A. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có DABC A 2 cm 3,5 cm B 4,5 cm C Bài 44/95 Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh DABI DAIC DABC
File đính kèm:
- TIET26.doc