Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết : 17: Luyện tập
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết : 17: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : Dạy : Tiết : 17 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học - Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học từ đầu năm. - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực II. Phương tiện dạy học -GV: Bảng phụ, htước -HS : III.Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập - Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào? - Cho học sinh thực hiện - Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ ? - Cho học sinh thực hiện - Nhóm cặp số nào để nhân dễ? - Gọi HS lên bảng tực hiện. - Nêu BT c,d -> gọi 2 HS lên bảng làm. - Thừa số chưa biết ? ? Tìm x - Số bị trừ? ? Tìm x như thế nào - Số trừ ? - Gọi học sinh thực hiện 74 : 72 = ? 23.22 =? 42 =? - Ta thực hiện các phép tính nào trước? - Cho học sinh thực hiện Hoạt động 2 : Củng cố Kết hợp trong luyện tập - Là một tập hợp mà mọi phần tử của nó phải thuộc tập hợp đó - Thực hiện làm -> TL 168 với 132 - 1 HS đứng tại chổ thực hiện 25.4 và 5.16 - Học sinh thực hiện - Cả lớp làm nháp -> nhận xét, bổ sung - 2 HS lên bảng làm. x – 3 - Thực hiện, nêu kết quả 3.x - TL, nêu các làm 87 + x - 1HS lên bảng làm - Cả lớp làm nháp -> nhận xét, sửa sai 72 = 49 8 . 4 16 ( ), [ ] , { } - Làm nháp, 2Hs lên bảng làm. - Cả lớp theo dõi -> nhận xét Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c} Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2} D = {2,b,c} ; H = { þ} Giải Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A Bài 2: Thực hiện phép tính a. 168 + 79+132 = (168 + 132) +79 = 300 + 79 = 379 b. 5 . 25 . 4 16 = (25.4) .(5.16) = 100.80 = 8000 c . 32.46 + 32.54 = 32(46 +54) = 32 . 100 = 3200 d. 15( 4 + 20) = 15 . 4 + 15 . 20 = 60 + 300 = 3600 Bài 3: Tìm x biết a. 12 ( x - 3) = 0 x - 3 = 0 : 12 x - 3 = 0 x = 3 b. 3 . x – 15 = 0 3.x = 0 + 15 3x = 15 x = 5 c. 315 – ( 87 + x ) = 150 87 + x = 315 – 150 87 + x = 165 x = 165 -87 x = 78 Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau: 74 : 72 = 72 = 49 23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16 = 32 : 16 = 2 Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]} = 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]} = 20 – {35 – [ 100 : 5]} = 20 – { 35 - 20} = 20 – 15 =15 b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]} = 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]} = 150 : { 25 . [ 12 – 10]} = 150 : { 25 . 2} = 150 : 50 = 3 Hoạt động 3: Dặn dò Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
File đính kèm:
- TIET17.doc