Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:
ND:
Tiết 53 ÔN TẬP HỌC KỲ I
A/ MỤC TIÊU: 
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức toàn bộ học kỳ 1:Tập hợp,số phần tử của tập hợp,tập hợp con,tính chất luỹ thừa,thứ tự thực hiện phép tính
- Có kỹ năng tính toán,đặc biệt là tính nhanh. Biết áp dụng cách tính số phần tử của tập hợp trong việc tính tổng biểu thức.
- Cẩn thận trong phát biểu và tính toán. 
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Gv: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.
2/ Hs:Ôn tập kiến thức.
C/ TIẾN TRÌNH:
HĐ1 KTBC:
- Gv treo bảng phụ ghi nội dung câu hỏi trắc nghiệm.
Câu hỏi trắc nghiệm: Điền dấu x vào câu trả lời đúng:
a/ x².x.x³=x5 c
b/ 5²:5=5c
c/ N*={0;1;2;3;4;..} c
d/ Điều kiện để thực hiện được phép trừ 6-x là x c 6
HĐ 2 : ÔN tập thông qua làm bài tập.
Bài 1:1/ Tính tổng sau:
130+133+136++361
? Tổng trên có bao nhiêu số hạng? Muốn biết có bao nhiêu số hạng ta cần làm gì?
- Thực hiện dãy tính:
350-[58:56-(15. 2-16)+18 .2]
- Để thưc hiên dãy tính trên ta cần thực hiện như thế nào?
3/ Tính nhanh:
a/ 37.99+37 b/58.101-58
? Em hãy nêu tính chất của phép nhân đối với phép cộng.
4/ Tìm x là số tự nhiên:
a/ 5x=25 b/8x=29
- Em hãy nêu tính chất của luỹ thừa?
- Tìm x ?
Bài tập 2:Cho :
A={3;6;9;12;15;18;21}
B={xN| 3<x<20}
? Có mấy cách cho 1 tập hợp. Là những cách nào? Quan sát hai tập hợp A;B em hãy cho biết tập hợp A được cho bằng cách nào
1/ Nêu tính chất của tập hợp A.
? Quan sát tập hợp A em có nhận xét gì?
2/ Liệt kê các phần tử của B.
? Tập hợp B có những phần tử nào?
3/ Tìm AB.
Em hãy cho biết thế nào là giao của hai tập hợp.
4/ Viết 1 tập hợp D có 1 phần tử mà DB và D A.
- Học sinh phát biểu tại chỗ
- Ta tìm số phần tử của tập hợp: Số phần tử = (Số lớn Nhất-số nhỏ nhất):
Khoảng cách 2 số liên tiếp +1
- Học sinh tìm trên giấy nháp.
- Hs nêu thứ tự thực hiện dãy tính có ngoặc.
- Hs nêu tính chất phân phối,và thực hiện phép tính.
- Hs nêu tính chất của luỹ thừa.
- Tìm x -> nêu KQ.
- Học sinh nêu hai cách cho 1 tập hợp.
- TL.
- Là một tập hợp gồm tất cả các phần tử chung của hai tập hợp.
a/sai
b/đúng
c/sai
d/đúng
1/ Số các số hạng của tổng là: (361-130):3+1 =78
Vậy:130+133 +..+361
= (130+361)+ (133+ 358)+ = 491.39=19 149
2/ 350-[52-(30-16)+36]
=350-[25-14+36]=
350-47=303
3/ Tính nhanh
a/ 37(99+1)=3700
b/ 58(101-1)=5800
4. Tìm x
5x=5² x=2
Ta có: 8x=29 
 23x =29 =>3x=9=>x=3
1/ Gồm các số là bội ¹ 0 của 3 và <22
A ={xN|x3, x<22}
B={4;5;6;7;8;919}
AB={6;9;12;15;18}
D={6}..
HĐ3:Hướng dẫn về nhà:
- Tiếp tục ôn phần tính chất chia hết.
- Cách tìm BC-ƯC, BCNN-ƯCLN

File đính kèm:

  • docTIET53.doc