Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: Dạy : Tiết 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. A/ MỤC TIÊU: - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho” - Hiểu được ba tính châùt có liên quan với khái niệm “chia hết cho” - Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ GV: Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 105/97. 2/ HS: Phiếu học tập. C/ TIẾN TRÌNH: HĐ1:KTBC: Tìm các ước của 6; năm bội tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40. HĐ2: Bội và ước của một số nguyên: - GV treo bảng phụ ghi ?1 và yêu cầu học sinh nháp. - Cho học sinh làm ?2. - Giới thiệu ghi nhớ sgk. - Tìm các ước của 6 ? - Cho học sinh làm ?3. - Gv đặt các câu hỏi: + Số 0 chia hết cho những số nào? Những số nào thì chia hết cho 0? + Số nào là ước của mọi số? + a : c; b : c thì c gọi là gì? - Gv cho học sinh làm ví dụ: Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10 Ư(6)={1,2,3,6} B(6)={0,6,12,18,24} - Học sinh nháp: 6=6.1=(-6).(-1)=2.3 =(-2).(-3) -6=(-2).3=2.(-3) =1.(-6)=(-1).6 - TL: khi có 1 số q để a = bq - Làm ?3 - Học sinh trả lời: 0 : mọi số khác 0 - Không có số nào chia hết cho 0. - Số đó là ±1 - HS giải: B(4)<10={-8;-4;0;4;8} 1/ Bội và ước của một số nguyên a/ Ghi nhớ: Nếu a; b Z; b¹ 0 nếu có 1 số nguyên q sao cho a=bq thì ta nói a b.Ta còn gọi b là ước của a và a là bội của b. * VD: Tìm các ước của 6: Ư(6)={±1;±2;±3;±6} b/Chú ý: ¨Nếu a=bq ta còn nói a chia cho b dược q ¨ Số 0 là bội của mọi số khác 0. ¨ Số 0 không phải là ước của bất kỳ số nào. ¨ Số±1 là ước của mọi số. ¨ Nếu c là ước của a; c là ước của b thì c là ước chung của a và b. HĐ3:Tính chất: - Gv nêu ví dụ: 70 :10 không? 10 :-5 không? Thế thì 70 : -5 không? - Từ đó em hãy cho biết tính chất 1? ?18 : 9 vậy 18.2 có chia hết cho 9 không ? - Giới thiệu t/c 2. ?15 : 5;45 : 5 Vậy 15 + 45 và 15 - 45 có chia hết cho 5 không? Từ đó em hãy nêu tính chấât? HĐ4: Luyện tập: - Cho học sinh làm bài 101/97. Hãy tìm bội của 3 Hãy tìm bội của -3 - Bài 102/97:Cho 4 học sinh lên bảng trình bày. - Bài 104/97: Để tìm x trong bài tập trên ta làm ntn? - Bài 105/97: + Treo bảng phụ nội dung bài 105/97. + Cho 6 học sinh lên bảng điền vào ô trống. - Hs trả lời: 70 :10; 10 :-5Þ 70 :-5 a :b;b :c Þ a :c - Học sinh trả lời - Học sinh tính toán và trả lời, quy nạp để đưa ra tính chất. - 2 học sinh giải bài 101/97 - 4 học sinh giải bài 102/97 - 2 học sinh lên bảng làm bài 104/97 - 6 học sinh lên bảng làm bài 105/97. 2/ Tính chất: ¨ Tính chất 1: a:b và b:c Þ a:c ¨Tính chất 2: a:b Þ am:b(mỴZ) ¨Tính chất 3: a:c và b:c Þ(a±b):c 3/ Luyện tập: Bài 101/97: Năm B(3) là {-3;0;3;6;9} Năm B(-3) là {-6;-3;0;3;6} Bài 102/97: Ư(-3)={±1;±3 }. Ư(6)={±1;±2;±3;±6}. Ư(11)={±1;±11} Ư(-1)={±1}. Bài 104/97:Tìm x: .a/ 15x=-75Þx=-75:15 Þx=-5 b/ 3|x|=18Þ½x½=18:3 Þ½x½=6Þx=±6 Bài 105/97: a 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 -1 |-13| 7 -1 a:b -14 5 -1 -2 0 -9 HĐ5: Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập trong sgk/97, các câu hỏi ôn tập chương II. - Chuẩn bị ôn tập chương.
File đính kèm:
- TIET65.doc