Bài giảng môn toán 10 - Đề kiểm tra 1 tiết môn : hình học 10

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán 10 - Đề kiểm tra 1 tiết môn : hình học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (1)	MÔN : HÌNH HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(gồm 10 câu, mỗi câu 0,4 điểm)
Câu 1: Cho ba điểm phân biệtA, B, C. Tìm phát biểu đúng:
 (A). AB + BC = AC (B). (C). (D). 
Câu 2: Cho A, B, C, D phân biệt. Phát biểu nào sau đây sai :
M là trung điểm của AB 
G là trọng tâm của DABC 
ABCD là hình bình hành 
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ , cùng phương là có số k sao cho 
Câu 3: Cho tam giác ABC và điểm I sao cho . Phân tích vectơ theo hai vectơ và :
(A) 	 (B) (C) 	 (D) 
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
(A) IA = IB 	 (B) 	 (C) (D) 
Câu 5: Véctơ tổng bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 6: Cho tam giác ABC có B(9 ; 7) , C(11 ; -1) , M và N lần lượt là trung điểm 
của AB và AC. Tọa độ của véctơ là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 7: Cho tam giác ABC có , , . Trọng tâm tam giác ABC là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 8: Nếu ba điểm , , thẳng hàng thì giá trị m bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 9: Cho , , . Vectơ nếu:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 10: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho ba điểm , , . Tìm m để điểm C thuộc đường thẳng AB.
Bài 2: Cho , , , gọi M là trung điểm BC. Tính tọa độ điểm G sao cho: 
Bài 3: Cho ba véctơ: , , . Tìm hai số m, n sao cho: .
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, MN.
CMR: .
Tìm điểm Q sao cho: .
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2)	MÔN : HÌNH HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(gồm 10 câu, mỗi câu 0,4 điểm)
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
(A) IA = IB 	 (B) 	 (C) (D) 
Câu 2: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 3: Cho tam giác ABC có , , . Trọng tâm tam giác ABC là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 4: Cho ba điểm phân biệtA, B, C. Tìm phát biểu đúng:
 (A). AB + BC = AC (B). (C). (D). 
Câu 5: Cho , , . Vectơ nếu:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 6: : Nếu ba điểm , , thẳng hàng thì giá trị m bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 7: Cho tam giác ABC và điểm I sao cho . Phân tích vectơ theo hai vectơ và :
(A) 	 (B) (C) 	 (D) 
Câu 8:Cho tam giác ABC có B(9 ; 7) , C(11 ; -1) , M và N lần lượt là trung điểm 
của AB và AC. Tọa độ của véctơ là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 9: Véctơ tổng bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 10: Cho A, B, C, D phân biệt. Phát biểu nào sau đây sai :
M là trung điểm của AB 
G là trọng tâm của DABC 
ABCD là hình bình hành 
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ , cùng phương là có số k sao cho 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho ba điểm , , . Tìm m để điểm C thuộc đường thẳng AB.
Bài 2: Cho , , , gọi M là trung điểm BC. Tính tọa độ điểm G sao cho: 
Bài 3: Cho ba véctơ: , , . Tìm hai số m, n sao cho: .
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, MN.
CMR: .
Tìm điểm Q sao cho: .
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (3) 	 MÔN : HÌNH HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(gồm 10 câu, mỗi câu 0,4 điểm)
Câu 1: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
(A) IA = IB 	 (B) 	 (C) (D) 
Câu 3: Cho , , . Vectơ nếu:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 4: Cho A, B, C, D phân biệt. Phát biểu nào sau đây sai :
M là trung điểm của AB 
G là trọng tâm của DABC 
ABCD là hình bình hành 
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ , cùng phương là có số k sao cho 
Câu 5: Nếu ba điểm , , thẳng hàng thì giá trị m bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 6: Cho tam giác ABC có , , . Trọng tâm tam giác ABC là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 7: Cho tam giác ABC có B(9 ; 7) , C(11 ; -1) , M và N lần lượt là trung điểm 
của AB và AC. Tọa độ của véctơ là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 8: Véctơ tổng bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 9: Cho tam giác ABC và điểm I sao cho . Phân tích vectơ theo hai vectơ và :
(A) 	 (B) (C) 	 (D) 
Câu 10: Cho ba điểm phân biệtA, B, C. Tìm phát biểu đúng:
 (A). AB + BC = AC (B). (C). (D). 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho ba điểm , , . Tìm m để điểm C thuộc đường thẳng AB.
Bài 2: Cho , , , gọi M là trung điểm BC. Tính tọa độ điểm G sao cho: 
Bài 3: Cho ba véctơ: , , . Tìm hai số m, n sao cho: .
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, MN.
CMR: .
Tìm điểm Q sao cho: .
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (4) 	 MÔN : HÌNH HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(gồm 10 câu, mỗi câu 0,4 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có , , . Trọng tâm tam giác ABC là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 2: Cho , , . Vectơ nếu:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 3: Véctơ tổng bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
(A) IA = IB 	 (B) 	 (C) (D) 
Câu 5: Nếu ba điểm , , thẳng hàng thì giá trị m bằng:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 6: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
Câu 7: Cho ba điểm phân biệtA, B, C. Tìm phát biểu đúng:
 (A). AB + BC = AC (B). (C). (D). 
Câu 8: Cho tam giác ABC và điểm I sao cho . Phân tích vectơ theo hai vectơ và :
(A) 	 (B) (C) 	 (D) 
Câu 9: Cho A, B, C, D phân biệt. Phát biểu nào sau đây sai :
M là trung điểm của AB 
G là trọng tâm của DABC 
ABCD là hình bình hành 
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ , cùng phương là có số k sao cho 
Câu 10: Cho tam giác ABC có B(9 ; 7) , C(11 ; -1) , M và N lần lượt là trung điểm 
của AB và AC. Tọa độ của véctơ là:
(A) 	(B) 	(C) 	(D) 
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho ba điểm , , . Tìm m để điểm C thuộc đường thẳng AB.
Bài 2: Cho , , , gọi M là trung điểm BC. Tính tọa độ điểm G sao cho: 
Bài 3: Cho ba véctơ: , , . Tìm hai số m, n sao cho: .
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, MN.
CMR: .
Tìm điểm Q sao cho: .

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hh 10.doc