Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài 03: Dấu của nhị thức bậc nhất
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài 03: Dấu của nhị thức bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC ĐỀ ễN TẬP HỌC Kè II Cõu 1: Xột dấu nhị biểu thức , Giải bất phương trỡnh ( 3 điểm) S3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I - ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 1. Nhị Thức bậc nhất Khỏi niệm: Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f(x)= ax+b trong đú a,b là hai số đó cho , a≠0 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Khỏi niệm: Nhị thức f(x)=ax+b cú giỏ trị cựng dấu với hệ số a khi x lấy cỏc giỏ trị trong khoảng ; +Ơ , trỏi dấu với hệ số a khi x lấy cỏc giỏ trị trong khoảng -Ơ ; . Bảng xột dấu nhị thức x -Ơ - +Ơ f(x) = ax + b Trỏi dấu với a 0 Cựng dấu với a - + Bài tập 1: Xột dấu nhị thức sau : f(x) = 2x + 4 f(x) = 6 – 3x f(x) = ( 2x + 4 ) + ( 6 – 3x ) Giải : f(x) = 2x + 4 f(x) = 0 Û 2x = -4 Û x = - = -2 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -2 +Ơ f(x) = 2x +4 - 0 + Vậy f(x) 0 khi xẻ (-2 ; +Ơ ). f(x) = 6 – 3x f(x) = 0 Û 6 = 3x Û x = = 2 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ 2 +Ơ f(x) = 6 – 3x + 0 - Vậy f(x) 0 khi x ẻ ( 2 ; +Ơ) c) f(x)= ( 2x + 4 ) ( 6 – 3x ) Ta cú : 2x + 4 = 0 Û x = -2 6 – 3x = 0 Û x = 2 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -2 2 +Ơ 2x + 4 - 0 + ờ + 6 – 3x + ờ + 0 - f(x) - 0 + 0 - Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; -2 ) Hoặc x ẻ ( 2 ; +Ơ ) f(x) > 0 khi x ẻ ( -2 ; 2 ) Bài tập 2 : Xột dấu nhị thức sau : f(x) = 1 – x f(x) = 3x + 5 f(x) = Giải a) f(x) = 1 – x Û f(x) = 0 Û 1 = x Û x = 1 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ 1 +Ơ f(x) =1 – x + 0 - Vậy f(x) 0 khi x ẻ ( -1 ; +Ơ ) b) f(x) = 3x + 5 Û f(x) = 0 Û 3x ẽ 5 Û x = BẢNG XẫT DẤU x -Ơ +Ơ f(x) = 3x +5 - 0 + Vậy f(x) 0 khi x ẻ ( ; +Ơ ) c) f(x) = f(x) = 0 Û 1- x = 0 Û x = 1 Û 3x – 5 = 0 Û x = - BẢNG XẫT DẤU x -Ơ - 1 +Ơ 1 - x + ẵ + 0 - 3x - 5 - 0 + ẵ + f(x) - ║ + 0 - Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; -) hoặc x ẻ (1 ; +Ơ) f(x) > 0 khi x ẻ ( - ; 1 ). II. XẫT DẤU TÍCH , THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT. VD1: Xột dấu nhị thức sau : f(x) = ( x + 1 ) ( x - 2 ) ( 2x – 5 ) Giải Ta cú : x + 1 = 0 Û x = - 1 x + 2 = 0 Û x = 2 2x + 5 = 0 Û x = BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -1 2 +Ơ x + 1 - 0 + ẵ + ẵ + x + 2 - ẵ - 0 + ờ + 2x - 5 - ờ - ờ - 0 + f(x) - 0 + 0 - ║ + Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( - Ơ ; -1 ) hoặc ( 2 ; ) f(x) > 0 khi x ẻ ( -1 ; 2 ) hoặc x ẻ VD2 : Xột dấu nhị thức f(x) = Ta cú : 2 - x = 0 Û x = 2 2x - 4 = 0 Û x = - = -2 1 - 3x = 0 Û x = BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -2 2 +Ơ 2 - x + ù + ù + 0 - 2x - 4 - 0 + ù + ờ + 1 - 3x + ù + 0 - ù - f(x) - 0 + ║ + 0 + Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; -2 ) hoặc ( -2 ; ) f(x) > 0 khi x ẻ ( -2 ; ). Luyện Tập Bài tập 1: Xột dấu cỏc biểu thức . a) f(x) = ( 2x - 1 ) ( x + 3 ) Ta cú : 2x -1 = 0 Û x = x + 3 = 0 Û x = -3 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -3 +Ơ 2x -1 - ù - 0 + x + 3 - 0 + ù + f(x) + 0 + 0 + Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; -3 ) hoặc x ẻ ( ; +Ơ ) f(x) > 0 khi x ẻ ( -3 ; 1 ) b) f(x) = ( -3x - 3 ) ( x + 2 ) ( x + 3) Ta cú : -3x - 3 = 0 Û x = -1 x + 2 = 0 Û x = -2 x + 3 = 0 Û x = -3 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -3 -2 -1 +Ơ -3x - 3 + ù + ù + 0 - x + 2 - ù - 0 + ờ + x + 3 - 0 + ù + ù + f(x) + 0 - ║ + 0 - Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; -3 ) hoặc ( -2 ; 1 ) f(x) > 0 khi x ẻ ( -1 ; +Ơ ) c) f(x) = - Ta cú : = Û -5x -11 = 0 Û x = - Û 3x + 1 = 0 Û x = - Û 2 - x = 0 Û x = 2 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ - - 2 +Ơ -3x - 3 + 0 - ù - ù - x + 2 - ù - 0 + ờ + x + 3 + 0 + ù + 0 - f(x) - 0 + ║ - ║ + Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; - ) hoặc ( - ; - ) f(x) > 0 khi xẻ ( - ; 2 ) d) 4x2 -1 Û (2x + 1) (2x + 1) Û 2x + 1 = 0 Û x = - Û 2x - 1 = 0 Û x = BẢNG XẫT DẤU x -Ơ - +Ơ 2x + 1 - 0 + ẵ + 2x - 1 - ẵ - 0 + f(x) + 0 - 0 + Vậy f(x) < 0 khi x ẻ ( -Ơ ; - ) hoặc x ẻ ( ; +Ơ ) 2. Giải cỏc bất phương trỡnh a) Ê Û Ê 0 Û Ê 0 Ta cú : Û -x + 3 = 0 Û x = 3 Û x - 1 = 0 Û x = 1 Û 2x - 1 = 0 Û x = BẢNG XẫT DẤU x -Ơ 1 3 +Ơ -x + 1 + ẵ + ẵ + 0 - x - 1 - ẵ - ẵ + 0 + 2x - 1 - 0 + ẵ + ẵ + f(x) + ║ - ║ + ║ - Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là : ( ; 1) ẩ [3 ; +Ơ] ............................................................................................................ c) < Û < 0 Û < 0 Ta cú : x + 12 = 0 Û x = -12 x + 4 = 0 Û x = -4 x - 3 = 0 Û x = -3 x = 0 Û x = 0 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ -12 -4 -3 0 +Ơ x + 12 - 0 + ẵ + ẵ + ẵ + x + 4 - ẵ - 0 - ẵ - ẵ + x - 3 - ẵ - ẵ - 0 + ẵ + x - ẵ - ẵ - ẵ - 0 + f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 + Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là : (-12 ; -3) ẩ (-3 ; 0) d) 3. Giải cỏc bất phương trỡnh : a)ẵ5x - 4ẵ³ 6 b)ẵẵ< ẵẵ S5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. Định lớ về dấu của tam thức bậc hai 1. Tam Thức Bậc Hai Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức cú dạng f(x) = ax2 + bx + c = 0, trong đú a,b,c là những hệ số, a ạ 0 . 2. Dấu của tam thức bậc hai x -Ơ x1 x2 +Ơ f(x) + 0 - 0 + A > 0 x -Ơ x1 x2 +Ơ f(x) - 0 + 0 - A < 0 Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ạ 0), D = b2 - 4ac. Nếu D < 0 thỡ f(x) luụn cựng dấu với hệ số a, với mọi x ẻ R Nếu D = 0 thỡ f(x) luụn cựng dấu với hệ số a, trừ khi x = Nếu D > 0 thỡ f(x) cựng dấu với hệ số a khi x x2, trỏi dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đú x1 , x2 , (x1 < x2) là hai nghiệm của f(x). VD1: f(x) = 3x2 + 2x -5 D = b2 - 4ac = 22 - 4 . 3 . (-5) = 64 > 0 Û x1 = - x2 = 1 BẢNG XẫT DẤU x -Ơ - 1 +Ơ f(x) + 0 - 0 + Vậy f(x) > 0 khi x ẻ ( -Ơ ; ) hoặc x ẻ (1 ; Ơ) f(x) < 0 khi x ẻ ( - ; 1 ) II. BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẦN 1. Bất phương trỡnh bậc hai Bất phương trỡnh bậc hai hai ẩn x là bất phương trỡnh dạng ax2 + bx + c 0 , ax2 + bx + c ≥ 0, trong đú a, b, c là những số thực đó cho, a ạ 0. 2. Giải bất phương trỡnh bậc hai VD: Giải bất phương trỡnh sau : a) 3x2 + 2x + 5 > 0 b) -2x2 + 3x + 5 > 0 c) -3x2 + 7x - 4 < 0 d) 9x2 - 24x + 16 ≥ 0 Giải a) 3x2 + 2x + 5 > 0 Ta cú : Tam thức f(x) = 3x2 + 2x + 5 = 0 ∆′ = 1 - 3 . 5 < 0 Hệ số a = 3 luụn dương (cựng dấu với a) , nờn f(x) > 0 Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là : ( -Ơ ; +Ơ) b) -2x2 + 3x + 5 > 0 Ta cú : Tam thức f(x) = -2x2 + 3x + 5 > 0 Û x1 = -1 x2 = Hệ số a = -2 < 0 nờn g(x) luụn dương với mọi x thuộc khoảng (-1 ; ) Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là : ( -1 ; ) c) -3x2 + 7x + 4 < 0 Ta cú : Tam thức f(x) = -3x2 + 7x + 4 < 0 Û x1 = 1 x2 = Hệ số a = -3x < 0 nen h(x) luụn õm với mọi x thuộc khoảng ( -Ơ ; 1) hoặc ( ; +Ơ). Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là : (-Ơ ; 1) ẩ ( ; +Ơ) d) 9x2 - 24 + 16 ≥ 0 Ta cú : Tam thức f(x) = 9x2 - 24 + 16 ≥ 0 ∆′ = 122 - 9 . 16 = 0 Nờn f(x) cú nghiệm kộp x1 = nờn f(x) > 0 với mọi x ạ và f(x) = 0 với x = Bài Tập 1 : Xột dấu nhị cỏc tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1 b) -2x2 + 3x + 5 c) x2 + 12x + 3 d) (2x - 3) (x + 5) Bài tập 2: Lập bảng xột dấu cỏc biểu thức sau : f(x) = (3x2 - 10x + 3) (4x - 5) ; f(x) = (3x2 - 4x) (2x2 - x -1) ; f(x) = (4x2 - 1) (-8x2 + x - 3) (2x + 9) ; Bài tập 3: Giải bất phương trỡnh sau : a) 4x2 - x + 1 < 0 b) -3x2 + x + 4 ≥ 0 c) < d) x2 - x - 6 ≤ 0 Bài tập 4: Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để cỏc phương trỡnh sau vụ nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0 ΔÂ = bÂ2 - ac a2 - 2ab + b2 Û Giải a) (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 a b c ò bÂ=2m - 3 Û (2m - 3)2 - (m - 2) . (5m - 6) Û (2m)2 - 2 . 2m . 3 + 32 Û -(5m2 - 6m - 10m + 12) Û 4m2 - 12m + 9 - 5m2 + 16m - 12 Û ΔÂ = -m2 + 4m - 3 Để phương trỡnh vụ nghiệm thỡ ΔÂ < 0 hay -m2 - 4m - 3 < 0 m = 3 Ta cú : -m2 + 4m - 3 = 0 Û m = 1 BẢNG XẫT DẤU m -Ơ 1 3 +Ơ -m2 + 4m - 3 - 0 + 0 - Vậy để phương trỡnh đó cho vụ nghiệm thỡ m 3 m ẻ (-Ơ ; 1) hoặc m ẻ (3 ; +Ơ) (-m - 3)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0 Ta cú : Û [-(m - 3 )] - (3 - m) . (m + 2) Û m2 - 2 . m . 3 + 32 - (3m2 + 6m - m2 - 2m) Û m2 - 6m + 9 - 3m - 6 + m2 + 2m Để phương trỡnh ΔÂ < 0 hay 2m - 7m + 3m < 0 m = 3 Ta cú -2m2 - 7m + 3 = 0 Û m = BẢNG XẫT DẤU m -Ơ 3 +Ơ -2m2 - 7m + 3 + 0 - 0 + Vậy để phương trỡnh đó cho vụ nghiệm thỡ m 3
File đính kèm:
- Toán Đại Lớp 10.doc