Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài 1: Các định nghĩa
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài 1: Các định nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Véc tơ Tiết 1: Ngày 18 .tháng 8 năm 2007 Bài 1: Các định nghĩa A. Mục đích - Nắm được định nghĩa véc tơ, các véc tơ cùng phương, các véc tơ cùng hướng. - Nắm được điều kiện để 3 điểm phân biệt thẳng hàng. B. Nội dung a. Khái niệm vectơ Cho HS quan sát hình 1 - 1 GV: Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về sự chuyển động của ô tô, máy bay. HS: Các mũi tên chỉ: - Hướng của chuyển động ô tô, máy bay GV: Cho biết tốc độ chuyển động của ô tô trên, ô tô dưới? HS: Ô tô dưới chuyển động nhanh gấp đôi ô tô trên (vì độ dài mũi tên ô tô dưới gấp đôi độ dài mũi tên ô tô trên). A B GV: Cho đoạn thẳng AB Nếu chọn: A là điểm đầu B là điểm cuối và đánh dấu ở B thì đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B. Ta nói AB là 1 đoạn thẳng định hướng (có hướng). * Các đại lượng có hướng thường được biểu thị bằng những mũi tên được gọi là những véc tơ. B Định nghĩa: (SGK). Véctơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B. A P Ký hệu: (đọc là véctơ AB). N Cách vẽ: Vẽ đoạn AB, đánh dấu mũi tên ở B. M D GV: Cho HS vẽ các véctơ . Q C Véctơ còn được ký hiệu là: Khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó HĐ1: Với 2 điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu véctơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B. HS: Có hai véctơ GV: Với hai điểm A, B phân biệt chỉ có hai hướng: hướng từ A đến B và hướng từ B đến A. Vì vậy có hai véctơ là . 2. Véctơ cùng phương, véctơ cùng hướng Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một véctơ gọi là giá của véctơ đó. HĐ2: Hoạt động của giáo viên A B C D Q P R S F E Hoạt động của học sinh CH1: hãy cho biết vị trí tương đối của các giá của các cặp véctơ: , , và và CH2: ĐN 2 véctơ cùng phương TL1: , có giá trị nhau. ,có giá trị // và có giá trị cắt nhau Ta nói: , cùng phương ,cùng phương TL: Hai véctơ cùng phương nếu giá của chúng // hoặc nhau. CH3: hãy so sánh 2 cặp véctơ cùng phương , ; ,. Kết luận: Hai véctơ cùng phương thì chúng có cùng hướng hoặc ngược hướng. TL3: , cùng hướng , ngược hướng Nhận xét: 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Hai véctơ , cùng phương. HĐ3: Khẳng định sau đúng hay sai: Nếu 3 điểm phân biệt: A, B, C thẳng hàng thì , cùng hướng. B A C HS: Sai vì nếu ở giữa B và C thì và ngược hướng. TL: Hai véctơ cùng hướng thì cùng phương nhưng điều ngược lại không đúng. C. Củng cố: A B C D O M N Cho Hình bình hành: ABCD tâm O, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. 1. Kể tên 2 véc tơ cùng phương với 2. Kể tên 2 véc tơ cùng hướng với 3. Kể tên 2 véc tơ cùng hướng với 4. Kể tên 2 véc tơ ngược hướng với Trả lời: 1. , 2. 3. BTVN: 1, 2/7 Tiết 2: Ngày 15 .tháng 8 năm 2007. Bài 1: Các định nghĩa (tiếp) A. Mục đích: - Nắm vững khái niệm hai véctơ bằng nhau - Chứng minh được hai véctơ bằng nhau - Cho trước điểm A và véctơ , dựng được điểm B sao cho B. Kiểm tra bài cũ Định nghĩa véctơ cùng phương C. Nội dung 3. Hai véctơ bằng nhau: - Độ dài của một véctơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của nó. - Độ dài của véctơ ký hiệu là Vậy: = AB = BA - Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là véctơ đơn vị - Xét hình thoi ABCD Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh CH1: hãy so sánh độ dài cuả các véctơ TL: Các véctơ có độ dài bằng nhau. CH2: Hãy so sánh hướng của các cặp véctơ ; Tl: cùng hướng không cùng hướng Ta nói: Hãy định nghĩa 2 véctơ bằng nhau ĐN: SGK Chú ý: Cho trước véctơ và điểm O thì luôn tồn tại duy nhất một điểm A sao cho: . 4. Véctơ không Định nghĩa: Véctơ có điểm đầu trùng điểm cuối gọi là véctơ không. Ký hiệu Vậy với mọi A, B - nằm trên mọi đường thẳng qua A nên cùng phương, cùng hướng với mọi véctơ. A B C D E F O áp dụng: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy chỉ ra các véctơ bằng véctơ . Vì O tâm của lục giác đều ABCDEF nên các cặp điểm A và D, B và E, C và F đối xứng nhau qua O. Các véctơ bằng . D. Củng cố Khắc sâu khái niệm hai véctơ bằng nhau. BTVN: 3,4/7 SGK BT: 1 -> 7/10 Sách BT Dặn dò: Giờ sau luyện tập. ************************* Tiết 3: Ngày tháng năm 200 Câu hỏi và bài tập A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố các khái niệm về véctơ, véctơ cùng hướng , véctơ cùng phương, véctơ bằng nhau. - Rèn kỹ năng tìm các véctơ cùng phương, cùng hướng và các véctơ bằng nhau. B. Chuẩn bị của thầy và trò Thầy: Bài soạn, hệ thống câu hỏi Trò: Bài tập về nhà, ôn bài cũ. C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa hai véctơ bằng nhau 3. Nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: ĐN 2 véctơ cùng phương HS trả lời H2: Nêu phương án trả lời a) Nêu phương án trả lời b) HS: Đ HS: Đ H1: Chỉ ra các véctơ cùng phương TL: , và H2: Chỉ ra các véctơ cùng hướng TL: và H3: Chỉ ra các véctơ ngược hướng TL: và ; và H4: Chỉ ra các véctơ bằng nhau và ; và ; và H1: ĐN 2 véctơ bằng nhau H2: MĐ này có dạng MĐ nào H3: Việc CM gồm mấy bước H4: Hãy CM: P => Q H5: Hãy CM: Q => P A B C D TL: Tương đương. P Q T: 2 bước HSCM HSCM H1: Vẽ hình HS vẽ C A B D E F O H2: Tìm véctơ và cùng phương với H3: Tìm các véctơ bằng Tl: có 9 véctơ: TL: Củng cố: Khắc sâu các véctơ bằng nhau Các véctơ cùng phương, cùng hướng ************************************** Tiết 4: Ngày .thán năm 200 Bài 2: Tổng và hiệu của hai véctơ (2 tiết) A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết dựng tổng của hai véctơ theo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình hành. - Học sinh nắm được tính chất của tổng 2 véctơ, liên hệ với số thực. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Hình vẽ, thước kẻ. Kiến thức về vật lý như: tổng hai lực, hai lực đối nhau. Học sinh: Ôn độ dài véctơ, hai véctơ bằng nhau. C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: a) Định nghĩa 2 véctơ bằng nhau b) Cho DABC, dựng M sao cho ; 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: 1. Tổng của hai véctơ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS quan sát hình 1.5 Xem hình H1: Lực nào làm cho thuyền chuyển động TL: Là hợp lực F cảu F1 và F2 H2: Nêu cách dựng lực F TL: Là đường chéo của hình bình hành có 2 cạnh là F1 và F2 H3: Nêu cách dựng véctơ tổng của hai véctơ và bằng quy tắc 3 điểm TL: Dựng thì Ghi ĐN Chú ý: Điểm cuối của trùng với điểm đầu của . H4: Tính tổng a) b) TQ: Tl: 2. Quy tắc hình bình hành H4: Cho hbh ABCD CMR: TL: H6: Nêu cách dựng tổng 2 véctơ: bằng quy tắc hbh. KL: TL: Dựng Dựng hbh ABCD KL: Hoạt động 2: 3. Tính chất cuả phép cộng véctơ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: CMR: HS CM H2:CMR ta có: HSCM H3: CMR: ta có Tl: Dựng . H4: hãy so sánh tính chất của tổng 2 véctơ với 2 số thực. Củng cố: Cho D đều ABC, nội tiếp đường tròn tâm (O). Hãy chọn phương án đúng: a) c) b) d) ĐS: d) *********************** Tiết 5: Ngày..20....tháng...8..năm 2007..... Bài 2: Tổng và hiệu của hai véctơ A. Mục đích yêu cầu: - HS nắm được định nghĩa hiệu của 2 véctơ và là véctơ - HS nắm vững định nghĩa véctơ đối của một véctơ - HS nắm vững tính chất trung điểm của 1 đoạn thẳng và tính chất trọng tâm tam giác. B. Chuẩn bị của giáo vien và học sinh GV: Bài soạn, hệ thống câu hỏi HS: Ôn tổng của 2 véctơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành. C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ĐN tổng của hai véctơ. Nêu quy tắc hình bình hành 3. Nội dung bài mới Hoạt động 3: 3. Hiệu của hai véctơ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Véctơ đối TL: H1: Cho hbh ABCD hãy nhận xét độ dài và hướng của 2 véctơ và KL: và đối nhau và ngược hướng H2: Hãy ĐN hai véctơ đối nhau TL: Là 2 véctơ có cùng độ dài nhưng ngược hướng. H3: Hãy tìm các véctơ đối của . Chú ý: TL: Đặc biệt: Véctơ đối của là H4: Cho DABC, D, E, F lần lượt là trung điểm cảu BC, CA, AB. Hãy chỉ ra các véctơ đối của TL: có véctơ đối là có véctơ đối là: H5: Cho CMR là véctơ đối của TL: =>vậy = => là véctơ đối cuả b) ĐN hiệu của 2 véctơ: H1: Nêu ĐN hiệu của 2 véctơ HS trả lời: Ghi ĐN Quy tắc 3 điểm với phép trừ H2: Giải thích Tl: = Chú ý: SGK ; VD2: SGK HS Cm bằng cách dùng hiệu của 2 véctơ Hoạt động 4: 5. áp dụng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: CMR: I là trung điểm đoạn AB HS Cm H2: G là trọng tâm DABC HSCM Củng cố: Khắc sáau cách dựng hiệu của 2 véctơ BTVN: 1 -> 10/12 Dặn dò: Giờ sau luyện tập. Tiết 6: Ngày tháng năm 200 Bài tập A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố và khắc sâu quy tắc hình bình hành, quy tắc 3 điểm trong phép cộng và phép trừ 2 véctơ. - Rèn kỹ năng dựng véctơ tổng, véctơ hiệu của 2 véctơ. B. Chuẩn bị của thầy và trò GV: bài soạn, hệ thống câu hỏi HS: Ôn tổng và hiệu của hai véctơ C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách dựng hiệu của 2 véctơ 3. Nội dung Hoạt động của giáo viên A B M C D B M Hoạt động của học sinh 1/12 H1: Nêu cách dựng tổng của 2 véctơ A Vẽ => H2: Nêu cách dựng = Dựng: Khi đó: 2/12 H1: Nêu quy tắc 3 điểm ; H2: Biến đổi thành tổng của 2 véctơ với điểm thứ 3 là B tương tự với . Thêm điểm D 0 => 6/12 A B C D O H1: ĐN hai véctơ bằng nhau a) b) 7/12 Định nghĩa độ dài của véctơ. A B C Giả sử dựng * không cùng phương hãy nhận xét vị trí của A, B, C * cùng phương => A, B, C thẳng hàng ngược hướng cùng hướng TL TL: A, B, C tạo thành D AB + BC > AC => A C B b) cùng phương HS vẽ hình và nhận xét (loại) không cùng phương HS vẽ hình Dựng Tính hbh là hình chữ nhật 8/12 Cho so sánh độ dài, phương, hướng, của TL: => => có cùng độ dài và ngược hướng. 9/12 H1: Nhắc lại t/c toạ độ trung điểm A I D H2: Gọi I1, I2 lần lượt là trung điểm AD, CB Củng cố: Khắc sâu phép cộng và phép trừ véctơ. ************************** Tiết 7: Ngày 5 .tháng. 9 năm 2007. Bài 3: Tích của véctơ với một số A. Mục đích yêu cầu: - Cho số K và , biết dựng véctơ K - Nắm được các tính chất của phép nhân véctơ với một số - Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 véctơ cùng phương. - Biết biểu thị 1 véctơ theo 2 véctơ đã cho B. Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Bài soạn, hình vẽ - HS: Ôn 2 véctơ cùng hướng, ngược hướng, phép cộng véctơ C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: * Cho dựng + . Xác định độ dài, hướng của + . 1. Định nghĩa: SGK Quy ước: 0 = , K= VD1: SGK * Tìm véctơ đối của Kvà 3- 4 Hoạt động 2: 2) Tính chất: SGK GV: So sánh các tính chất trên với phép toán trong số học Hoạt động 3: 3) Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Sử dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng CM t/c a, b H2: Nêu t/c trung điểm I của đọan AB TL: H3: Nêu tính chất trọng tâm tam giác ABC TL: Hoạt động 4: 4) Điều kiện để hai véctơ cùng phương * cùng phương * 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Hoạt động 5: 5) Phân tích một véctơ theo 2 véctơ không cùng phương Cho là hai véctơ không cùng phương và tuỳ ý. Hãy phân tích theo 2 véctơ và . A' A a O B' B C * cùng phương * cùng phương * không cùng phương , Kẻ CA' // OB và CB' // OA => = Tổng quát: SGK Bài toán: SGK ********************* Tiết 8: Ngày .tháng năm 200. Câu hỏi và bài tập A. Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức: phép nhân véctơ với một số - Tìm điều kiện để 3 điểm thẳng hàng và 2 véctơ cùng phương - Rèn kỹ năng biến đổi véctơ B. Chuẩn bị GV: bảng phụ, phiếu học tập HS: Ôn kiến thức tổng, hiệu véctơ. C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Xen lẫn nội dung giải BT 3. Nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 H1: Nhắc lại ĐN tích của số thực K với . H2: Nhắc lại quy tắc hình bình hành B C D A 2 H2: Nhắc lại tính chất trung điểm của đoạn thẳng C A B K M G G Gọi HS biểu thị theo và TL: 5 H1: Gọi HS phân tích theo các véctơ H2: Nêu T.c trung điểm của đoạn thẳng A B C D M N Có: H2: Gọi HS 2 CM: HS: Từ (1) và (2) => đpcm. 7 Cho DABC. Tìm điểm M sao cho: H1: Nêu tính chất trọng tâm của tam giác. HS: Vậy M là trung điểm cảu trung tuyến CC'. Củng cố: Khắc sâu tính chất của phép nhân véctơ với một số Dặn dò: Giờ sau kiểm tra 1 tiết. Tiết 9: Ngày. tháng .năm 200 Kiểm tra A. Mục tiêu: - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép toán: Phép cộng véctơ, phép trừ véctơ, biểu thị 1 véctơ theo 2 véctơ không cùng phương. - Kiểm tra tính chất trung điểm đoạn thẳng và tính chất trọng tâm tam giác. B. Đề ra Đề lẻ: Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. a) Với M tuỳ ý, CMR: b) CMR: Bài 2: Cho DABC gọi I là trung điểm BC, K là trung điểm BI. CMR: a) b) Bài 3: Cho DABC các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. CMR: Đáp án + biểu điểm: Bài 1: (4 điểm) Mỗi ý 2 điểm Điều phải CM a) Có b) Vì 2 đường chéo của HCN bằng nhau nên Điều phải CM Bài 2: (4 điểm) mỗi ý 2 điểm a) K là trung điểm BI => b) I là trung điểm BC => Thay (2) vào (1) => đpcm. Bài 3: (2 điểm) Đề chẵn Bài 1: Cho hbh ABCD tâm O. Hãy thực hiện các phép toán sau: a) b) c) Bài 2: Cho tứ giác ABCD gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. CMR: a) b) Bài 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. CMR: a) b) DABC và DMNP có cùng trọng tâm. Đáp án + Biểu điểm Bài 1: (4 điểm) a) b) c) Bài 2: (3 điểm) a) b) Tứ giác MNPQ là hbh => Bài 3: (3 điểm) a) b) Từ A => G là trọng tâm DMNP => 2 tam giác có cùng trọng tâm. Tiết 10: Ngày 15 tháng 9 .năm 2007 Bài 4: Hệ trục toạ độ A. Mục tiêu: - Biểu diễn các điểm và các véctơ bằng các cặp số trong hệ trục toạ độ - Biết tìm điểm A và khi cho biết toạ độ của nó. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Hình vẽ, phiếu học tập HS: Ôn phép cộng véctơ, phép trừ véctơ. C. Tiến trình bài giảng 1. ổn đình tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Cho DABC, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho. Hãy phân tích véctơ theo 2 véctơ và . 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: I. Trục và độ dài đại số trên trục. 1. Trục toạ độ: Là một đường thẳng trên đó được chọn 1 điểm O gọi là gốc và 2 véctơ đơn vị O M M Ký hiệu: (0, ) 2) M ẻ (0, ), khi đó tồn tại duy nhất số K: Ta gọi L là toạ độ của điểm M với trục toạ đã cho. 3) Cho 2 điểm A, B ẻ (0, ). Khi đó $! a sao cho số a: Độ dài đại số của với trục đã cho Ký hiệu: a = Nếu và cùng hướng => = AB Nếu và ngược hướng => = -AB Nếu A, B ẻ (0, ) có toạ độ lần lượt là a và b thì: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh C B H H1: Cho trục (0, ) và các điểm A, B, C như hình vẽ. Xác định toạ độ của các điểm A, B, C, O TL: Tọa độ A là 1 vì B(2); C( -3/2) H2: Cho trục (0, ). Hãy xác định các điểm M(-1), N(3), P(-3). Nhận xét vị trí của N, P. M N O P TL: N, P đối xứng nhau qua O Hoạt động 2: II. Hệ trục toạ độ H1: Hãy tìm cách xác định quân xe và quân mã trên cờ vua Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Để xác định vị trí của 1 quân cờ trên bàn cờ ta có thể làm thế nào? TL: Chỉ ra quân cờ đó ở cột nào, hàng nào? H2: Chỉ ra vị trí quân xe, quân mã trên bàn cờ TL: Quân xe (e, 3) Mã (f, 5) 1. ĐN: SGK 2. Toạ độ của véctơ H2: Hãy phân tích các véctơ theo hai véctơ ; Cho . k khi đó tồn tại cặp số (x, y) gọi là: Toạ độ của . Ký hiệu: x: hoành độ, y: tung độ của Vậy: Nếu 3. Toạ độ của một điểm M = (x;y) Chú ý: x = ; y = H3: A(4,2); B(-3,0), C(0,2) Tìm D(-2,3). 4. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và của véctơ trong mặt phẳng A(xA, yA); B(xB, yB) => H4: Chứng minh công thức trên CM: => Điều phải cm Củng cố: Khắc sâu toạ độ của véctơ đối với hệ toạ độ BTVN: 1, 2, 3 /26 Tiết 11: Ngày. 15 .tháng 9 .năm 2007 . Bài 5: Trục toạ độ và Hệ trục toạ độ A. Mục tiêu: - HS nhớ được biểu thức toạ độ của các phép toán véctơ điều kiện để hai véctơ cùng phương. - Nắm vững điều kiện để 3 điểm thẳng hàng - Nắm vững toạ độ trung điểm đoạn thẳng và trục toạ độ trọng tâm tam giác B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Hình vẽ, thước kẻ, phấn màu HS: Các phép toán cộng, trừ, nhân véctơ với 1 số. C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Chuẩn bị của GV và HS 3. Nội dung bài mới. Hoạt động 3: III. Toạ độ của véctơ Cho , Khi đó: VD1: SGK VD2: SGK Nhận xét: và cùng phương. $K ẻ R: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Trên MP xOy hãy dựng 2 véctơ H2: Nhận xét về HS dựng TL: cùng phương Hoạt động 4: IV. Toạ độ trung điểm đoạn thẳng. Toạ độ trọng tâm tam giác Cho A(xA, yA), B(xB, yB) Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là: VD: A(5;-1). B(-3,2) => Trung điểm I của AB là: D5: Gọi G là trong tâm DABC. Hãy phân tích theo 3 véctơ . Từ đó hãy tính toạ độ của G theo toạ độ của A, B, C. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: cho DABC có trọng tâm G. CMR: TL: => H2: Tính toạ độ trọng tâm G của DABC theo toạ độ các đỉnh của D đó. TL: => Ví dụ: A(2;0), B(0;4), C(1;3), G là trọng tâm DABC => G( 1; 7/3). Củng cố: Khắc sâu tính chất trọng tâm tam giác và toạ độ trung điểm đoạn thẳng. BTVN: 1- 8 trang 26, 27. Dặn dò: giờ sau luyện tập. ******************** Tiết 12: Ngày .tháng .năm 200. Câu hỏi và bài tập A. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tìm toạ độ của một điểm và của véctơ trên trục toạ độ và hệ trục toạ độ. - HS biết phân tích 1 véctơ theo 2 véctơ không cùng phương cho trước. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Thước thẳng, phiếu học tập HS: Ôn toạ độ của véctơ và của điểm C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tìm toạ độ 3. Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/26 H1: Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho trên trục. H2: Tính độ dài đại số của và H3: Suy ra 2 véctơ và ngược hướng A 0 -1 -2 N B 2 3 M HS làm bài: TL: TL: và có độ dài đại số là 2 số trái dấu => đpcm. 3/26 H1: Tìm toạ độ của véctơ: H2: Tương tự cho TL: TL: TL: TL: TL: a, b, c: Đ e: S 5/27 H1: Cho M0(x0, y0) H2: Tìm toạ độ điểm A đối xứng với M qua Ox H3: Tìm toạ độ điểm B đối xứng với M qua Oy H4: Tìm toạ độ điểm C đối xứng với M qua gốc O TL: A (x0; -y0) TL: B (-x0; y0) TL: C (-x0; -y0) 6/27 H1: Vẽ hbh ABCD HS vẽ H2: ABCD là hbh nào? TL: H3: Hai véctơ bằng nhau khi nào? TL: Toạ độ của chúng bằng nhau H4: Tìm toạ độ điểm D TL: D (0; -5) 7/27 H1: Tứ giác AB'A'C' là hình gì? H2: H3: Suy ra toạ độ A, B, C A B' C A B C' TL: là bhb TL: TL: A (8;1), B (-4; 5), C (-1; -7) Củng cố: Khắc sâu toạ độ của véctơ và của điểm Dặn dò: Làm BT ôn chương I ******************** Tiết 13: Ngày...15...tháng...9..năm 200.7.... Ôn tập chương I A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu các phép toán về véctơ như: phép cộng, phép trừ, phép nhân véctơ với một số. - Tìm điều kiện để hai véctơ cùng phương và 3 điểm thẳng hàng. - Biết xác định toạ độ của 1 véctơ, toạ độ trọng tâm tam giác và toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Bài tập và hệ thống câu hỏi HS: Ôn véctơ cùng phương, cùng hướng, điều kiện để 3 điểm thẳng hàng C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh 3. Nội dung bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: a) Cho DABC, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho hãy phân tích véctơ theo 2 véctơ và A C M B Q R P b) Cho P, Q, R thoả mãn a) CMR: P, Q, R thẳng hàng b) H: Tìm mối liên hệ giữa và Có: Vậy: => P, Q, R thẳng hàng Bài 2: Cho a) Tìm toạ độ các véctơ b)Tìm toạ độ sao cho c) Tìm K, h sao cho a) TL: b) c) K = -2; h = -1 Bài 3: Cho Tìm m để cùng phương TL: cùng phương Củng cố: Khắc sâu toạ độ của véctơ và toạ độ của điểm ****************** Tiết 14: Ngày tháng năm 200 Chương II: Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800 A. Mục tiêu: - Biết được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800. - Nhớ và vận dụng được bảng giá trị lượng giác của góc đặc biệt - Nhớ giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Hình vẽ, phấn màu HS: Thước, compa, ôn giá trị lượng giác ở lớp 9 C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy định nghĩa tan và cot của góc nhọn 3. Nội dung bài giảng D Hoạt động 1: D1: SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: ĐN sina H2: Đn cosa H3: ĐN: tana và cota TL: TL: TL: tana = D2: SGK Giả sử M0(x0, y0) Hãy chứng minh: sina = y0; cosa = x0 Với a bất kỳ thì kết quả trên còn đúng không? 1. Định nghĩa: SGK VD:Tìm giá trị lượng giác của góc 1500. Kq: Vậy Sin 1500 = , Cos 1500 = 2. Tính chất: Hoạt động 2 Vẽ dây cung MM' Ox Hình vẽ: Nếu Biết M(x;y) hãy nêu toạ độ điểm M' TL: M'(-x;+y) Vậy Sin(1800- a) Tag(1800- a) = taga Cos(1800 - a) = - Cosa Cotag(1800 - a) = - Cotag a Hoạt động 3: 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt: SGK Chú ý : Có thể tìm giá trị lượng giác của một góc tù thông qua góc nhọn VD: Sin1200 = Sin(1800 - 600) = Sin600 = Cos 1350 = Cos(1800 - 450) = - Cos450 = D3: Tìm giá trị lượng giác của góc 1200, 1350. Hoạt động 4: 4. Góc giữa hai véc tơ: a) Định nghĩa: SGK b) Chú ý: B A C 500 D4: SGK TL: cùng hướng ngược hướng ; ********************** Tiết 15: Ngày .tháng .năm 20 Câu hỏi và bài tập A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu tỉ số lượng giác của hai góc bù nhau. - Rèn kỹ năng xá định góc giữa hai véc tơ: B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Thước compa, phiếu học tập Học sinh: Ôn cách xác định góc giữa hai véc tơ C. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tố chức. 2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp khi giảng bài 3. Nội dung. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/40 H1 Nêu tổng ba góc của một D H2:Tính H H3:Tính SinA H4: Tính CosA TL: TL: TL: TL: 3/40 H1: Nêu tỷ số lượng giác của hai góc bù nhau H2: Tính Sin1050 H3: Tính Cos1700 H4: Tính Cos1220 TL: TL: Sin1050 = Sin(1800 - 1050) = Sin750 TL:Cos1700 = - Cos(1800-1700) = Cos100 TL: Cos1220 = - Cos(1800 - 1220) = - Cos580 4/40 H1: Hãy xác định M nửa đường tròn đơn vị sao cho HS: Làm bài H2: Hãy xác định Sina, Cosa H3: Tính Sin2a + Cos2a H4: Kết luận TL: Sina = y0, Cosa = x0 TL: Sin2a + Cos2a = 5/40 H1: Hãy biến đổi P về dạng chỉ thức Cos2x. H2: Thay Cosx = hãy tính P = ? TL: P = 3 - 2Cos2x A D C B TL: P = 3 - 2 6/40 H1: Nêu cách xác định góc giữa hai véc tơ H2: Tính Cos() TL: TL: H3: Tính sin() TL: sin() = H4: Tính Cos() TL: Cos() = Cos1800 = 1 H5: Tính Cos() TL: Cos() = 1 Củng cố: Cho DABC đều tính giá trị biểu thức Đáp số: ************************* Tiết 16: Ngày 2 .tháng 10 năm 2007 . Bài 2: tích vô hướng của hai véc tơ A. Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai véc tơ và các tính chất của tích vô hướng. - Nắm được ý nghĩa vật lý của tích vô hướng - Nắm được định nghĩa bình phương vô hướng của một véc tơ. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Hình vẽ, phiếu học tập, thước Học sinh: Thước kẻ com pa C. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách xác định góc giữa hai véc tơ 3. Nội dung bài học Hoạt động 1: I: Định nghĩa: SGK Nếu hoặc Thì quy ước Chú ý: a) , có b) Bình phương vô hướng của và Ví dụ: Hoạt động của giáo viên A B H C Hoạt động của học sinh H1:Tính Gọi AH là đường cao của DABC H2: Tính H3: Tính TL: TL: TL: = Hoạt động 2: II. Các tính chất của tích vô hướng Các tính chất: SGK Suy ra các đẳng thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Cho Tính: H2: khi nào H3: khi nào H4: khi nào Học sinh làm bài TL: TL: Khi TL: ứng dụng: SKG A = là công thức tính công của lực Bài tập trắc nghiệm: Bài 1: DABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Tính: bằng a. b2 + c2 c. b2 b. b2 - c2 d. c2 ĐS: Chọn d. Bài 2: D đều ABC cạnh a bằng: a. c. b. d. ĐS: chọn a. Củng cố: Khắc sâu tính chất của tích vô hướng. ************************* Tiết 17: Ngày 1 2 tháng. 10 năm 2007 . Bài 2: Tích vô hướng của hai véctơ A. Mục tiêu: - HS nắm vững biểu thức toạ độ của tích vô hướng - HS biết sử dụng biểu thức toạ độ của tích vô hướng để tính độ dài của 1 véctơ, khoảng cách giữa hai điểm. Tính góc giữa 2 véctơ và chứng minh hai véctơ vuông góc. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Hình vẽ, phiếu học tập HS: Ôn tích vô hướng của hai véctơ C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu ĐN tích vô hướng 3. Nội dung bài học Hoạt động 3: III. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Cho ; thì NX: , . H2: Cho A(2 ;4), B (1; 2) , C (6; 2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Xác định toạ độ các véctơ H2: Tính H3: KC TL: TL: TL: Vậy Hoạt động 4: IV. ứng dụng 1. Độ dài của véctơ Nếu = (x, y) => 2. Góc giữa hai véctơ Cho đều thì VD: Cos 3. Khoảng cách giữa hai điểm. Cho A(xA, yA) , B(xB, yB) Thì VD1: M(-2
File đính kèm:
- Giao an hinh hoc.doc