Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài 1: Hệ tọa độ oxy
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài 1: Hệ tọa độ oxy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXY BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ OXY I. Tọa độ và các phép toán vectơ Bài 1. Cho các vectơ 1;2a , 3;0b . a, Tính tọa độ của các vectơ a b , 2a b . b, Tính tích vô hướng .a b và góc giữa hai vectơ a , b . c, Gọi 1;c m . Tìm m để c a . d, Gọi 1; 3d k . Tìm k để góc giữa hai vectơ b và d bằng 0120 . e, Tìm tọa độ của vectơ e sao cho e cùng phương với a và 2 2e . II. Tọa độ của điểm Bài 2. Cho tam giác ABC , biết 2;1A , 1;2B và 0; 5C . a, Tính tọa độ các vectơ AB , AC . Chứng minh tam giác ABC vuông. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . b, Tính .CACB và số đo góc ACB . c, Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . d, Tìm tọa độ điểm D sao cho AD song song với BC và 3AD . e, Gọi ;2 3E a a . Tìm a sao cho , ,B C E thẳng hàng. BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Bài 1. Cho các vectơ 1;2a , 3;1b và 4; 2c . a. Tính .a b , độ dài các vectơ a , b và góc giữa hai vectơ a , b . b. Tính .a b c . c. Tìm tọa độ vectơ d , biết c d và 5d . Bài 2. Cho các vectơ 2;3a và 4;1b . a. Tính côsin góc giữa hai vec tơ a b và a b . b. Tìm vectơ c , biết . 4a c và . 2b c . Bài 3. Cho hai điểm 3;2A và 4;3B . a. Tìm tọa độ của điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M . b. Tìm tọa độ của điểm N trên trục Oy sao cho NA NB . Bài 4. Cho ba điểm 1;1A , 3;1B và 2;4C . a. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC . b. Tìm tọa độ trực tâm H , trọng tâm G và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Bài 5. Cho 3 điểm 1;0A , 0;B b và 1; 3C . a. Chứng minh 3 điểm , ,A B C không thẳng hàng với mọi 3 2 b . b. Tìm tọa độ đỉnh B và trọng tâm G của tam giác ABC , biết tam giác ABC vuông tại C . c. Tính .AB AC , độ dài đoạn thẳng BG và độ lớn góc CAB . d. Gọi ;2E a a . Tìm a để 2 5EC . e. Gọi I là trung điểm của AB . Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Oy sao cho tam giácOID cân tại O . Bài 6. Cho các điểm 1;2 , 2;4 , 3; 5A B C . a. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . b. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC . c. Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn 3BD AB . d. Tìm tọa độ điểm E , biết 2BE và 060EBC . e. Tìm tọa độ điểm F sao cho 3 điểm , ,A B F thẳng hàng và 6AF . Bài 7. Cho hình vuông ABCD biết 1; 1A và 3;0B . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . Bài 8. Cho hai điểm 1; 3A và 0;2B . Tìm tọa độ điểm M , biết ba điểm , ,A B M thẳng hàng và 2AB BM . Bài 9. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 1;2I , 3; 2A và 2AC BC . Tìm tọa độ các đỉnh , ,C B D . Bài 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A , biết 0; 1B và chân đường cao kẻ từ đỉnh A là điểm 3;2H . Tìm tọa độ các đỉnh A và C . BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Phương trình đường thẳng: * VTPT, VTCP của đường thẳng: * Phương trình đường thẳng: 0 0 0a x x b y y hoặc 0 0 x x at y y bt . * Trục : 0Ox y và trục : 0Oy x . 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: * Hai đường thẳng song song: * Hai đường thẳng cắt nhau: 1 1 1 2 2 2 0 0 a x b y c a x b y c . Đặc biệt: Hai đường thẳng vuông góc. Chú ý: Đường thẳng có hệ số góc k : y kx m . Bài 1. Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a. Đi qua điểm 1;2A và có VTPT là 2; 3n . b. Đi qua điểm 1;0B và có VTCP là 2;3u . c. Đi qua điểm 2;5C và có hệ số góc bằng 2 . Bài 2. Viết phương trình đường thẳng MN biết 0;1M và 3;2N . Bài 3. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1I và song song với đường thẳng : 2 3 0d x y . b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 4M và vuông góc với đường thẳng : 0d x y . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua đường thẳng d . Bài 4. a. Tìm m để đường thẳng 1 : 2d y mx song song với đường thẳng 2 : 2 3 0d x y . b. Tìm k để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 1 : 1y x và 2 : 2 1y k x k . Khi đó, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 với 2 . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại (1;1)A , phương trình các cạnh : 2 4 0AB x y và : 2 1 0BC x y . a. Tìm tọa các đỉnh ,B C . b. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2IA IB . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và song song với BC . c. Tìm tọa độ điểm J thuộc đường thẳng BC sao cho góc 030AIC . 3. Khoảng cách và góc: * Khoảng cách từ điểm ;M MM x y đến đường thẳng : 0ax by c : 2 2, M Max by cd M a b . * Góc giữa hai đường thẳng 1 2 1 2 . cos n n n n . Bài 1. Cho điểm 2;3M và đường thẳng : 2 3 2 0x y . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tính góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d . Bài 3. Cho điểm 2;1A và đường thẳng : 2d y x m . Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng 5 . Bài 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng : 5 0d x y một góc 045 . Bài 5. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y và hai điểm 2;3A , 2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2 5 . BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a. Đi qua hai điểm 2;1A và 2;3B . b. Đi qua điểm 0; 3M và song song với đường thẳng : 1y x . c. Đi qua điểm 1; 4N và vuông góc với đường thẳng : 3 2 10 0x y . Bài 2. Cho đường thẳng : 2 1y x m . Tìm tọa độ các giao điểm A của với trục Ox và B của với trục Oy theo m . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 2. Bài 3. Cho đường thẳng : 5 0d x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 13OM . Bài 4. Cho hai đường thẳng 1 : 3 2 0x y và 2 : 0x y . a. Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 và 2 . b. Tìm tọa độ các điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho 2 2AN và 045ANM . Bài 5. Cho tam giác ABC , biết 1;3A , 0; 1B và trọng tâm 1;1G . a. Tìm tọa độ đỉnh C . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC . b. Gọi là đường thẳng đi qua G và vuông góc với AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 10MA . Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có 1;3A , tâm 0;2I và đỉnh B thuộc đường thẳng : 1 0x y . a. Tìm tọa độ đỉnh C . b. Viết phương trình đường chéo BD , biết 2 13BD . Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình cạnh : 3 4 8 0AB x y , đường chéo : 2 2 0AC x y và tâm I thuộc đường thẳng : 3 2 0x y . Viết phương trình các cạnh AD , CD và đường chéo BD . Bài 8. Cho hình vuông ABCD , biết 3;4B và đường chéo AC có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ điểm A và C . Bài 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , cạnh AD và CD có phương trình lần lượt là 5 0x y và 2y x , đỉnh 2;1B . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A C D . Bài 10. Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 3 0x y và 3 2 4 0x y , đỉnh 2; 4C . Viết phương trình các cạnh ,BC CD . Bài 11. Cho tam giác ABC , biết 2; 4A , 1;2B và 2;0C . Tính diện tích tam giác ABC . Bài 12. Cho hai điểm 2; 2M và 0;3N . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho khoảng cách từ điểm N đến bằng 1. Bài 13. Cho đường thẳng : 3 3 0x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho góc giữa đường thẳng OM và bằng 060 . Bài 14. Cho tam giác đều ABC , biết phương trình cạnh : 2 3 0AB x y và điểm 0; 1M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm tọa độ các điểm A , ,B C . Bài 15. Cho hình vuông ABCD có tâm 1;2I và phương trình cạnh : 3 10 0AD x y . Viết phương trình các cạnh của hình vuông. BÀI 3. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC 1. Phương trình đường thẳng: * VTPT, VTCP của đường thẳng: * Phương trình đường thẳng: 0 0 0a x x b y y hoặc 0 0 x x at y y bt . * Trục : 0Ox y và trục : 0Oy x . 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: * Hai đường thẳng song song: * Hai đường thẳng cắt nhau: 1 1 1 2 2 2 0 0 a x b y c a x b y c . Đặc biệt: Hai đường thẳng vuông góc. Chú ý: Đường thẳng có hệ số góc k : y kx m . Bài 1. Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau: d. Đi qua điểm 1;2A và có VTPT là 2; 3n . e. Đi qua điểm 1;0B và có VTCP là 2;3u . f. Đi qua điểm 2;5C và có hệ số góc bằng 2 . Bài 2. Viết phương trình đường thẳng MN biết 0;1M và 3;2N . Bài 3. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1I và song song với đường thẳng : 2 3 0d x y . b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 4M và vuông góc với đường thẳng : 0d x y . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua đường thẳng d . Bài 4. a. Tìm m để đường thẳng 1 : 2d y mx song song với đường thẳng 2 : 2 3 0d x y . b. Tìm k để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 1 : 1y x và 2 : 2 1y k x k . Khi đó, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 với 2 . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại (1;1)A , phương trình các cạnh : 2 4 0AB x y và : 2 1 0BC x y . d. Tìm tọa các đỉnh ,B C . e. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2IA IB . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và song song với BC . f. Tìm tọa độ điểm J thuộc đường thẳng BC sao cho góc 030AIC . 3. Khoảng cách và góc: * Khoảng cách từ điểm ;M MM x y đến đường thẳng : 0ax by c : 2 2, M Max by cd M a b . * Góc giữa hai đường thẳng 1 2 1 2 . cos n n n n . Bài 1. Cho điểm 2;3M và đường thẳng : 2 3 2 0x y . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tính góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d . Bài 3. Cho điểm 2;1A và đường thẳng : 2d y x m . Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng 5 . Bài 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng : 5 0d x y một góc 045 . Bài 5. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y và hai điểm 2;3A , 2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2 5 . BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: d. Đi qua hai điểm 2;1A và 2;3B . e. Đi qua điểm 0; 3M và song song với đường thẳng : 1y x . f. Đi qua điểm 1; 4N và vuông góc với đường thẳng : 3 2 10 0x y . Bài 2. Cho đường thẳng : 2 1y x m . Tìm tọa độ các giao điểm A của với trục Ox và B của với trục Oy theo m . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 2. Bài 3. Cho đường thẳng : 5 0d x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 13OM . Bài 4. Cho hai đường thẳng 1 : 3 2 0x y và 2 : 0x y . c. Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 và 2 . d. Tìm tọa độ các điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho 2 2AN và 045ANM . Bài 5. Cho tam giác ABC , biết 1;3A , 0; 1B và trọng tâm 1;1G . c. Tìm tọa độ đỉnh C . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC . d. Gọi là đường thẳng đi qua G và vuông góc với AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 10MA . Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có 1;3A , tâm 0;2I và đỉnh B thuộc đường thẳng : 1 0x y . c. Tìm tọa độ đỉnh C . d. Viết phương trình đường chéo BD , biết 2 13BD . Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình cạnh : 3 4 8 0AB x y , đường chéo : 2 2 0AC x y và tâm I thuộc đường thẳng : 3 2 0x y . Viết phương trình các cạnh AD , CD và đường chéo BD . Bài 8. Cho hình vuông ABCD , biết 3;4B và đường chéo AC có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ điểm A và C . Bài 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , cạnh AD và CD có phương trình lần lượt là 5 0x y và 2y x , đỉnh 2;1B . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A C D . Bài 10. Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 3 0x y và 3 2 4 0x y , đỉnh 2; 4C . Viết phương trình các cạnh ,BC CD . Bài 11. Cho tam giác ABC , biết 2; 4A , 1;2B và 2;0C . Tính diện tích tam giác ABC . Bài 12. Cho hai điểm 2; 2M và 0;3N . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho khoảng cách từ điểm N đến bằng 1. Bài 13. Cho đường thẳng : 3 3 0x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho góc giữa đường thẳng OM và bằng 060 . Bài 14. Cho tam giác đều ABC , biết phương trình cạnh : 2 3 0AB x y và điểm 0; 1M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm tọa độ các điểm A , ,B C . Bài 15. Cho hình vuông ABCD có tâm 1;2I và phương trình cạnh : 3 10 0AD x y . Viết phương trình các cạnh của hình vuông. BÀI 4. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ GIÁC 1. Phương trình đường thẳng: * VTPT, VTCP của đường thẳng: * Phương trình đường thẳng: 0 0 0a x x b y y hoặc 0 0 x x at y y bt . * Trục : 0Ox y và trục : 0Oy x . 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: * Hai đường thẳng song song: * Hai đường thẳng cắt nhau: 1 1 1 2 2 2 0 0 a x b y c a x b y c . Đặc biệt: Hai đường thẳng vuông góc. Chú ý: Đường thẳng có hệ số góc k : y kx m . Bài 1. Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau: g. Đi qua điểm 1;2A và có VTPT là 2; 3n . h. Đi qua điểm 1;0B và có VTCP là 2;3u . i. Đi qua điểm 2;5C và có hệ số góc bằng 2 . Bài 2. Viết phương trình đường thẳng MN biết 0;1M và 3;2N . Bài 3. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1I và song song với đường thẳng : 2 3 0d x y . b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 4M và vuông góc với đường thẳng : 0d x y . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua đường thẳng d . Bài 4. a. Tìm m để đường thẳng 1 : 2d y mx song song với đường thẳng 2 : 2 3 0d x y . b. Tìm k để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 1 : 1y x và 2 : 2 1y k x k . Khi đó, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 với 2 . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại (1;1)A , phương trình các cạnh : 2 4 0AB x y và : 2 1 0BC x y . g. Tìm tọa các đỉnh ,B C . h. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2IA IB . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và song song với BC . i. Tìm tọa độ điểm J thuộc đường thẳng BC sao cho góc 030AIC . 3. Khoảng cách và góc: * Khoảng cách từ điểm ;M MM x y đến đường thẳng : 0ax by c : 2 2, M Max by cd M a b . * Góc giữa hai đường thẳng 1 2 1 2 . cos n n n n . Bài 1. Cho điểm 2;3M và đường thẳng : 2 3 2 0x y . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tính góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d . Bài 3. Cho điểm 2;1A và đường thẳng : 2d y x m . Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng 5 . Bài 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng : 5 0d x y một góc 045 . Bài 5. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y và hai điểm 2;3A , 2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2 5 . BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ GIÁC Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: g. Đi qua hai điểm 2;1A và 2;3B . h. Đi qua điểm 0; 3M và song song với đường thẳng : 1y x . i. Đi qua điểm 1; 4N và vuông góc với đường thẳng : 3 2 10 0x y . Bài 2. Cho đường thẳng : 2 1y x m . Tìm tọa độ các giao điểm A của với trục Ox và B của với trục Oy theo m . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 2. Bài 3. Cho đường thẳng : 5 0d x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 13OM . Bài 4. Cho hai đường thẳng 1 : 3 2 0x y và 2 : 0x y . e. Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 và 2 . f. Tìm tọa độ các điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho 2 2AN và 045ANM . Bài 5. Cho tam giác ABC , biết 1;3A , 0; 1B và trọng tâm 1;1G . e. Tìm tọa độ đỉnh C . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC . f. Gọi là đường thẳng đi qua G và vuông góc với AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 10MA . Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có 1;3A , tâm 0;2I và đỉnh B thuộc đường thẳng : 1 0x y . e. Tìm tọa độ đỉnh C . f. Viết phương trình đường chéo BD , biết 2 13BD . Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình cạnh : 3 4 8 0AB x y , đường chéo : 2 2 0AC x y và tâm I thuộc đường thẳng : 3 2 0x y . Viết phương trình các cạnh AD , CD và đường chéo BD . Bài 8. Cho hình vuông ABCD , biết 3;4B và đường chéo AC có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ điểm A và C . Bài 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , cạnh AD và CD có phương trình lần lượt là 5 0x y và 2y x , đỉnh 2;1B . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A C D . Bài 10. Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 3 0x y và 3 2 4 0x y , đỉnh 2; 4C . Viết phương trình các cạnh ,BC CD . Bài 11. Cho tam giác ABC , biết 2; 4A , 1;2B và 2;0C . Tính diện tích tam giác ABC . Bài 12. Cho hai điểm 2; 2M và 0;3N . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho khoảng cách từ điểm N đến bằng 1. Bài 13. Cho đường thẳng : 3 3 0x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho góc giữa đường thẳng OM và bằng 060 . Bài 14. Cho tam giác đều ABC , biết phương trình cạnh : 2 3 0AB x y và điểm 0; 1M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm tọa độ các điểm A , ,B C . Bài 15. Cho hình vuông ABCD có tâm 1;2I và phương trình cạnh : 3 10 0AD x y . Viết phương trình các cạnh của hình vuông. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1. Phương trình đường thẳng: * VTPT, VTCP của đường thẳng: * Phương trình đường thẳng: 0 0 0a x x b y y hoặc 0 0 x x at y y bt . * Trục : 0Ox y và trục : 0Oy x . 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: * Hai đường thẳng song song: * Hai đường thẳng cắt nhau: 1 1 1 2 2 2 0 0 a x b y c a x b y c . Đặc biệt: Hai đường thẳng vuông góc. Chú ý: Đường thẳng có hệ số góc k : y kx m . Bài 1. Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau: j. Đi qua điểm 1;2A và có VTPT là 2; 3n . k. Đi qua điểm 1;0B và có VTCP là 2;3u . l. Đi qua điểm 2;5C và có hệ số góc bằng 2 . Bài 2. Viết phương trình đường thẳng MN biết 0;1M và 3;2N . Bài 3. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1I và song song với đường thẳng : 2 3 0d x y . b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 4M và vuông góc với đường thẳng : 0d x y . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua đường thẳng d . Bài 4. a. Tìm m để đường thẳng 1 : 2d y mx song song với đường thẳng 2 : 2 3 0d x y . b. Tìm k để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 1 : 1y x và 2 : 2 1y k x k . Khi đó, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 với 2 . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại (1;1)A , phương trình các cạnh : 2 4 0AB x y và : 2 1 0BC x y . j. Tìm tọa các đỉnh ,B C . k. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2IA IB . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và song song với BC . l. Tìm tọa độ điểm J thuộc đường thẳng BC sao cho góc 030AIC . 3. Khoảng cách và góc: * Khoảng cách từ điểm ;M MM x y đến đường thẳng : 0ax by c : 2 2, M Max by cd M a b . * Góc giữa hai đường thẳng 1 2 1 2 . cos n n n n . Bài 1. Cho điểm 2;3M và đường thẳng : 2 3 2 0x y . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tính góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d . Bài 3. Cho điểm 2;1A và đường thẳng : 2d y x m . Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng 5 . Bài 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng : 5 0d x y một góc 045 . Bài 5. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y và hai điểm 2;3A , 2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2 5 . BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: j. Đi qua hai điểm 2;1A và 2;3B . k. Đi qua điểm 0; 3M và song song với đường thẳng : 1y x . l. Đi qua điểm 1; 4N và vuông góc với đường thẳng : 3 2 10 0x y . Bài 2. Cho đường thẳng : 2 1y x m . Tìm tọa độ các giao điểm A của với trục Ox và B của với trục Oy theo m . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 2. Bài 3. Cho đường thẳng : 5 0d x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 13OM . Bài 4. Cho hai đường thẳng 1 : 3 2 0x y và 2 : 0x y . g. Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 và 2 . h. Tìm tọa độ các điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho 2 2AN và 045ANM . Bài 5. Cho tam giác ABC , biết 1;3A , 0; 1B và trọng tâm 1;1G . g. Tìm tọa độ đỉnh C . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC . h. Gọi là đường thẳng đi qua G và vuông góc với AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 10MA . Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có 1;3A , tâm 0;2I và đỉnh B thuộc đường thẳng : 1 0x y . g. Tìm tọa độ đỉnh C . h. Viết phương trình đường chéo BD , biết 2 13BD . Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình cạnh : 3 4 8 0AB x y , đường chéo : 2 2 0AC x y và tâm I thuộc đường thẳng : 3 2 0x y . Viết phương trình các cạnh AD , CD và đường chéo BD . Bài 8. Cho hình vuông ABCD , biết 3;4B và đường chéo AC có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ điểm A và C . Bài 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , cạnh AD và CD có phương trình lần lượt là 5 0x y và 2y x , đỉnh 2;1B . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A C D . Bài 10. Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 3 0x y và 3 2 4 0x y , đỉnh 2; 4C . Viết phương trình các cạnh ,BC CD . Bài 11. Cho tam giác ABC , biết 2; 4A , 1;2B và 2;0C . Tính diện tích tam giác ABC . Bài 12. Cho hai điểm 2; 2M và 0;3N . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho khoảng cách từ điểm N đến bằng 1. Bài 13. Cho đường thẳng : 3 3 0x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho góc giữa đường thẳng OM và bằng 060 . Bài 14. Cho tam giác đều ABC , biết phương trình cạnh : 2 3 0AB x y và điểm 0; 1M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm tọa độ các điểm A , ,B C . Bài 15. Cho hình vuông ABCD có tâm 1;2I và phương trình cạnh : 3 10 0AD x y . Viết phương trình các cạnh của hình vuông.
File đính kèm:
- HINH HOC OXY DAY HE LOP 10.pdf