Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài tập đại số : phương trình hệ phương trình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài tập đại số : phương trình hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài tập đại số : phương trình hệ phương trình. câu 1. giải các phương trình sau: a. + = + . g. | x2 – 4x + 2 | = 2. b. - + = 0 . h . | 2 - 3x | = x + 1. c. = . i. | x2 – 2x + 2 | = | 2x-1 | d. | x – 3 | + 2| x + 1 | = 4 e. | x – 2 | + | x | + | x +2 | = 3x f. | x2 + 4x + 2 | = câu 2. giải và biện luận phương trình sau: a. | x – 3 | = mx – 2 b. | mx – 3 | = x + 1 c. | x – 3m| =| 2mx + 1 | d. m2(x – 2 ) – 3m = x + 1. e. = 2m câu 3. tìm m để phương trình sau có nghiệm: a. + 2 = m b. -3 = . c. 2( |x| +1 – m ) = |x| - m + 2. câu 4. giải các hệ phương trình sau: a. b. c. câu 5 . giải và biện luận hệ phương trình sau : câu 6. cho hệ phương trình : a. giải và biện luận hệ phương trình. b. tìm hệ thức liên hệ giữa nghiệm x, y của hệ không phụ thuộc vào m. câu 7. cho hệ phương trình : a. tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. b. tìm m để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên. câu 8 . cho hệ phương trình : , tìm m để hệ phương trình a. vô nghiệm b. vô số nghiệm. câu 9* . giả sử hệ phương trình : , có nghiệm. CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc. câu 10. tìm m để hệ phương trình : có nghiệm (x; y) thoả mãn : x – y < 2. câu 11. giải và biện luận phương trình sau: a. mx2 – 2(m + 3 )x + m + 1 = 0. b. 2mx2 – 2(m - 1 )x + m = 0. c. = . d. (m – 1 )x2 + (2 + m)x – 1 = 0. câu 12. cho phương trình: x2 – (m+5)x – m + 6 = 0, xác định giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thoả mãn: a. x2 – x1 = 1 b. 2x1 + 3x2 = 13 câu 13. cho phương trình : x2 + mx + m + 7 = 0, xác định m để phương trình có 2 nghiệm thoả mãn: a. + = b. x12 + x22 = 10. c. x13 + x23 = 28. câu 14. cho phương trình (m- 1 )x2 – 2(m-4)x + m – 5 = 0.tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m. câu 15.cho phương trình : x2 – 2(m + 1)x – m + 1 = 0.xác định m để phương trình có: a. hai nghiệm dương phân biệt b. hai nghiệm trái dấu. c. hai nghiệm âm phân biệt câu 16. bịên luận số nghiệm phương trình : ( m + 3 )x4 – ( 2m – 1 )x2 – 3 = 0. câu 17.cho phương trình ( m – 2 )x4 – 2( m + 1 )2 + 2m – 1 = 0. tìm m để phương trình trên có : a.một nghiệm. b. hai nghiệm phân biệt c. bốn nghiệm phân biệt. d. vô nghiệm. câu 18 . tìm a để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt : (a – 1)x4 – ax2 + a2 – 1 = 0. câu 19. giải các phương trình sau: a. | x2 + x – 1 | = 2x – 1. e. | x2 – 2x - 3 | = x2 – 2x + 5. b. | x2 + 2x - 4 | + 2x + 6 = 0 g. | x2 - x | + | 2x - 4 | = 3. c. | x + 3 | + x2 + 3x = 0. d. | x2 – 20x - 9 | = | 3x2 + 10x + 2 | câu 20. giải các phương trình sau : a. = 1 – x. b. 9x + = 10 c. = x – 2. d. = 2x + 3. e. = + . f.| 2 - 1 | = 3. g. - = . h. + - = 3 . i. 1 + = + j. x2 + 3x + 1 = ( x + 3 ) k. = 5 - l. - = 3 m. + = 2 n. - 2 = 1 o. = 1 - p. + = 3. q. + = 2 r. 2 - = 4 Câu 21. giải và biện luận phương trình sau: a. | x2 – 2mx – 2m | = | x2 + 2x | b. x + | x2 – 2x + m | = 0. c. = x – m. d. = câu 22. giải hệ phương trình sau: a. b. c. d. . câu 23. giải hệ phương trình sau: a. b. c. câu 24 giải hệ phương trình sau: a. b. c. d. e. f. . câu 25 giải hệ phương trình sau: a. b. c. d. câu 26. giải hệ phương trình sau: a. b. c. câu 27. cho hệ phương trình : a. giải hệ phương trình với m = 1. b. tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. c. tìm m để hệ phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. d. tìm m để hệ vô nghiệm. Câu 28. cho hệ phương trình: , xác định a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 29. cho hệ phương trình a. giải hệ khi a = 1 b. tìm a để hệ có hai nghiệm phân biệt. Câu 30. cho hệ phương trình a. giải hệ khi m = -1 b. tìm m để hệ có nghiệm c. tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. Câu 31. giải hệ phương trình sau: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. m. n. p. q. r. s. u. bài tập bất phương trình và hệ bất phương tình Câu 1. giải và biện luận các bất phương trình sau: a. mx – 3 > x – 2m. b. m2x + 4m – 3 < x + m2. c. m2x + 1 3 + (3m – 2)x. Câu 2. cho bất phương trình: (m + 1)x – m + 2 > 0. tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng với mọi x. b. nghiệm đúng với mọi x 2. c. nghiệm đúng với mọi x < 1. d. nghiệm đúng với mọi x . Câu 3. tìm m để bất phương : mx +1 m + (3m-2)x vô nghiệm. Câu 4. giải các bất phương trình sau: a. | 2x-1 | > 2. b. | 2-3x | 1 . c. | 2-x | | 2x+3 | . d. | x + 1 | < | 3 – 4x |. e. | 2x – 3 | x -2. f. | x-3| > x – 1. g. | 2x-3 | + | 1-2x | x + 2. h. | x-1 | - | 2x +1 | < 4. Câu 5. giải bất phương trình sau: a. < 0. b. 2. c. 2 d. + . Câu 6. giải các bất phương trình sau: a. 3. b. > . c. x+1. d. < 3x + 1. e. + . f. (x2 – 3x). 0. g. - > . Câu 7. giải hệ bất phương trình sau: a. b. . Câu 8. tìm giá trị của m để hệ bấtphương trình sau có nghiệm: a. b. . Câu 9. tìm giá trị của m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm: a. b. . Câu 10. xét dấu cảu các tam thức bậc hai sau: a. x2 -2x + 3 b. x2 + 9 – 6x c. - 3x2 + x + 2 d. – x2 + 5x – 6 e. -4x2 + 4x + 1 f. 2x2 + x – 3. Câu 11. xét dấu các biểu thức sau: a. b. ( x + 2 ).( - x2 – 2x + 3 ) c. Câu 12. giải bất phương trình sau: a. x2 – 2x + 3 > 0. b. 6x2 – x – 2 0 c. – x2 + 4x – 4 < 0 d. f. + < Câu 13. giải bất phương trình sau: a. ( x – 1 ) 0 b. c. < d. | x + 2| e. > 0 f. | x2 – 2x - 3| -2 > | 2x -1 |. Câu 14. giải các hệ bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số : a. b. c. d. . Câu 15. tìm giá trị của m để bất phương trình sau đúng với mọi giá trị của x a. 5x2 – x + m > 0 b. mx2 – 10x – 5 0 d. > -1 e. (m - 4)x2 + (m + 1)x + 2m -1. f. mx2 - 4(m – 1)x + m – 5 0. Câu 16.tìm m đê bất phương trình sau vô nghiệm: a. 5x2 – x + m 0 b. mx2 – 10x – 5 ≥ 0 c. (m + 2)x2 + 5x – 4 > 0 Câu 17. tìm m đê bất phương trình sau có nghiệm: a. (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 3 0 b. (m – 4)x2 + (m + 1)x + 2m – 1 < 0. Câu 18. tìm giá tri của tham số m để hệ bất phương trình: a. có nghiệm. b. vô nghiệm. Câu 19. giải các bất phương trình sau: a. > x + 4. b. < 4x + 2 c. 2. d. 2x + 3. e. > 8 – 2x d. > x – 2. f. | 3 - | > x g. - > 1 h. (x – 3) x2 – 9. i. 2| x - 3 | - | 3x + 1 | x + 5. j. m. - > 1 n. - >
File đính kèm:
- phuong trinh va he phuong trinh bac nhat(1).doc