Bài giảng môn toán lớp 10 - Các bài tập tham khảo về hình giải tích trong mặt phẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Các bài tập tham khảo về hình giải tích trong mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT QUẢNG NINH - Tổ TOÁN Năm học :2008 – 2009 CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO VỀ HèNH GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Trang 1 Gv : Phạm Xuõn Hải Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4). a) Viết phương trỡnh đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của tam giỏc ABC. b) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. c) Viết phương trỡnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC. HD:a.. BC: 3 2 , 1 3 x t t y t AH: 2x+3y-8=0. b. 1 1 832 . 13. 4 2 2 13 S AH BC c. 2 2 23 13 55 0 4 2 4 x y x y Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2) và đường thẳng cú phương trỡnh tổng quỏt 3x 4y 4 = 0. a/ Tỡm tọa độ điểm I' đối xứng với điểm I qua đường thẳng . b/ Viết phương trỡnh đường trũn (C) cú tõm I và cắt tại hai điểm A, B sao cho AB = 8. HD: a. 13 13 145 ' ; 14 5 5 5 x I y b. 2 2( 1) ( 2) 25x y Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M cú toạ độ 1; 2 2 a a a , với 2a và đường thẳng : 3 6 0x y . Xỏc định tọa độ cỏc điểm M để khoảng cỏch từ M đến đường thẳng là nhỏ nhất ? HD: 1 3 5 ; 2 2 M hoặc 2 5 5 ; 2 2 M là cỏc điểm cần tỡm. Bài 4. Cho A(2; -3), B(4; 7), C(-1; 5) a) Lập phương trỡnh đường thẳng d1 đi qua A và vuụng gúc với BC. b) Lập phương trỡnh đường thẳng d2 đi qua 2 điểm A, C và tớnh gúc giữa hai đường thẳng d1 và d2. c) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. HD: a. pt d1:-5(x – 2) – 2(y + 3) = 0 b. Pt d2: 8(x – 2) + 3(y + 3) = 0 , 1 2 1 2 0 ' . 40 6 46 cos 25 4. 64 9 2117. 1 14 n n n n c. 1 1 46. ; 73 23 2 2 73 S AC d B AC THPT QUẢNG NINH - Tổ TOÁN Năm học :2008 – 2009 CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO VỀ HèNH GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Trang 2 Gv : Phạm Xuõn Hải Bài 5. Cho đường trũn (C) cú phương trỡnh : 2 2 4 8 5 0 x y x y . a) Tỡm tọa độ tõm và bỏn kớnh của (C). b) Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A 1;0 . c) Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (C) vuụng gúc với đường thẳng 3 4 5 0 x y . HD: a. (C) cú tõm 2; 4I và cú bỏn kớnh 4 16 5 5R b. 3 4 3 0x y c. Vậy cú hai tiếp tuyến của (C) vuụng gúc với d , đú là : 1 2 : 4 3 29 0 : 4 3 21 0 x y x y Bài 6. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 4x – 4y - 1 = 0 và điểm A( 0; -1). a) Xác định tâm và bán kính đường tròn (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) xuất phát từ A./. HD: a. Tâm I(-2;2) và bán kính là R = 3 b. 12x - 5y – 5 = 0; y+1 = 0 Bài 7 Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;4), B(4;3), C(2;7) và đường thẳng (d):3x-7y=0. a) Viết cỏc phương trỡnh tham số và tổng quỏt của đường cao AH của tam giỏc ABC. b) Viết cỏc phương trỡnh của đường thẳng đi qua trọng tõm G của tam giỏc ABC và song song với đường thẳng (d). c) Viết phương trỡnh đường trũn đi qua A, B, C Hd: a. Pt tham số: 1 4 , 4 2 x t t R y t ; PttQ: x - 2y + 7 = 0. b. Ptts: 7 7 3 , 14 3 3 x t t R y t c. Pt đường trũn: 2 23 5 5x y Bài 8. Cho hai đường trũn: 2 21 : 4 6 3 0C x y x y ; 2 2 2 : 6 4 C x y . Hỏi vị trớ tương đối của hai đường trũn trờn như thế nào? Tại sao? HD: Cắt nhau. THPT QUẢNG NINH - Tổ TOÁN Năm học :2008 – 2009 CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO VỀ HèNH GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Trang 3 Gv : Phạm Xuõn Hải
File đính kèm:
- Mot so bai toan ve Hinh giai tich phang.pdf